DANH MỤC TÀI LIỆU
PHÉP CHIA PHÂN SỐ TOÁN LỚP 6 phần 2
Tiết 90: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo biết cách tìm số nghịch
đảo của một phân số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân
số
2. Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số
3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu các tính chất của phép nhân phân số? Viết dạng tổng quát?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số nghịch đảo
GV: cho HS làm? 1
HS: 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
GV: Ta nói:
1
8
số nghịch đảo của-8; -
8là số nghịch đảo của
1
8
;Hai số
1
8
& -8
hai số nghịch đảo của nhau.
HS:
1 4 7
) 8. 1; ) . 1
8 7 4
a b
 
 
GV: gọi 1 HS đứng tại chỗ làm? 2
HS: làm ?2
GV: Vậy thế nào 2 số nghịch đảo của
nhau?
HS: Phát biểu định nghĩa.
GV: cho HS làm? 3
HS: làm? 3.
GV: Gv lưu ý cho hs khi trình bày tránh
sai lầm khi viết số nghịch đảo của
1
7
:
1 7
7 1
Hoạt động 2: Phép chia phân số
GV: Cho hs hoạt động nhóm ?4
1. Số nghịch đảo
?1 Hướng dẫn
1 4 7
) 8. 1; ) . 1
8 7 4
a b
 
 
1
8
số nghịch đảo của-8; -8 là số nghịch
đảo của
1
8
Hai số
1
8
& -8 là hai số nghịch
đảo của nhau.
?2 Hướng dẫn
4
7
số nghịch đảo của
7
4
;
7
4
số
nghịch đảo của
4
7
; Hai số
7
4
7
4
hai số nghịch đảo của nhau.
*Định nghĩa: (SGK-42)
?3 Hướng dẫn
Số nghịch đảo của
1
7
là 7
Số nghịch đảo của -5 là
1
5
Số nghịch đảo của
11
10
10
11
Số nghịch đảo của
a
b
b
a
(a, b Z. a 0, b 0)
2. Phép chia phân số:
HS: hoạt động nhóm ?4
GV: Em nhận xét về mối quan hệ
giữa phân số
3
4
4
3
?
HS: hai
3
4
4
3
này nghịch đảo nhau.
GV: Ta đã thay phép chia phân số
bằng phép tính nào?
HS: Ta thay phép chia phân số
bằng
phép nhân
2 3
.
7 4
.
GV: Vậy một số nguyên chia cho một
phân số cũng chính chia một phân số
cho một phân số.
GV: Em hãy phát biểu quy tắc chia một
phân số cho một phân số?
HS: phát biểu quy tắc như SGK nêu
dạng tổng quát.
GV: treo bảng phụ ?5 và gọi 3 hs lên điền
GV: Vậy muốn chia một phân số cho một
số nguyên khác 0 ta làm như thế nào?
HS: Ta giữ nguyên tử nhân mẫu với số
nguyên
GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?6
HS: Làm ?6
GV: GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
tiếp sức bài 84 (43SGK).
GV: Gồm 7 phép tính yêu cầu các tổ phân
công 7 bạn thi tiếp sức mỗi bạn thực hiện
1 phép tính.
Nếu tổ nào đúng thời gian ngắn nhất
tổ thắng.
HS: Hai đội chơi trò chơi giải toán tiếp
sức. HS còn lại cũng làm bài tập để kiểm
tra.
Vd: Tính:
3 6 3
6 : :
5 1 5
6 5
. 10
1 3
 
 
*Quy tắc: Muốn chia một phân số hay
một số nguyên cho một phân số, ta nhân
số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
Tổng quát:
.
: . .
.
: .
( , , , ; , , 0)
a c a d a d
b d b c b c
c d a d
a a
d c c
a b c d Z b c d
 
 
 
?5 Hướng dẫn
2 1 2 2 4 4 3 4 4 16
) : . ; ) : .
3 2 3 1 3 5 4 5 3 15
4 2 7 7 3 3 1 3
) 2. . ; ) : 2 .
7 1 4 2 4 4 2 8
a b
c d
 
 
   
 
Nhận xét : SGK-42
: ( , 0)
:
a a
c b c
b b c
 
?6 Hướng dẫn
a)
14 3 3
7 : 7.
3 14 2
 
;
b)
3 3 1 1
:9 .
7 7 9 21
  
 
Bài tập 84 trang 43 SGK:
Hướng dẫn
5 5 5 3 1
) : .
9 3 9 5 3
7 11
)0 : 0. 0
11 7
3 3 1 1
) : ( 9)
4 4.( 9) 12 12
e
g
h
 
 
 
 
 
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại quy tắc chia hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
thông tin tài liệu
Tìm hiểu về số nghịch đảo : Số nghịch đảo của a/b là b/a (a, b Z. a  0, b  0) Phép chia phân số: *Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×