DANH MỤC TÀI LIỆU
Phương pháp tiếp cận tổ chức là một hệ thống giúp nhà quản trị có cái nhìn toàn diện đối với tổ chức mà họ quản lý
Ti p c n t ch c là m t h th ng- ế ậ ổ ộ ệ ố 1 -
TR NG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCMƯỜ
L P ĐH22QT1
Đ TÀI: TI P C N T CH C LÀ M T H TH NG Ế Ậ
GI NG VIÊN H NG D N ƯỚ : th y Nguy n Đình Chínhầ ễ
Nhóm th c hi n : Nhóm 7
1. Bùi Th Hoàng Hoanh
2. Đ Thu Ph ngỗ ươ
3. Đ Nguy t Qu ệ ế
4. Tr n Th H ng Thanh ị ươ
5. Hoàng Th Thu Trang
Ti p c n t ch c là m t h th ng- ế ậ ổ ộ ệ ố 2 -
Tp.H Chí Minh,04/2008
Hi n nay trong b i c nh toàn c u hoá, các t ch c đ ng tr c xu th chung ố ả ướ ế
này dù mu n hay không cũng ph i hoà nh p v i th gi i. Đi u này đ t t ch c kinh ế ặ ổ
doanh vào th ph i đ i m t v i v i nh ng khó khăn trong công tác qu n lý. Lý thuy t ế ả ố ặ ớ ớ ế
h th ng r t có giá tr trong vi c giúp gi i quy t khó khăn này. Ph ng pháp ti p c n ệ ố ế ươ ế
t ch c là m t h th ng giúp nhà qu n tr có cái nhìn toàn di n đ i v i t ch c mà h ộ ệ ố ố ớ
qu n lý.
S l c lý thuy t h th ngơ ượ ế ệ ố : lý thuy t này đ c đ xu t b i ế ượ ấ ở
Bertalafly nhà sinh v t h c ng i Áo, nó là khoa h c mang tính t ng h p, nó ậ ọ ườ
đ c ng d ng vào r t nhi u lĩng v c: sinh h c, tóan h c, đi u khi n h c…ượ ứ
Trong đó lĩnh v c qu n lý cũng ng d ng lý thuy t này, và xem t ch c là m t ế ổ ứ
h th ng mệ ố
Xét v m t c u trúc: ặ ấ
H sinh v t: Ph n t ầ ửT bàoế c th s ngơ ể ố loàih sinh thái
T ch c: Cá nhânổ ứ Nhóm T ch c c ng đ ng x h iả ộ
Xét th y s th ng đ ng nh t đ nh này, ng i ta ng d ng lý thuy t h ự ươ ườ ế ệ
th ng vào qu n lý t ch c. ổ ứ
H th ng là gì?ệ ố
“H th ng là m t t p h p các ph n t khác nhau, gi a chúng có ộ ậ
m i quan h và tác đ ng qua l i theo m t quy lu t nh t đ nh t o thành m t ấ ị
ch nh th có kh năng th c hi n đ c nh ng ch c năng c th nh t đ nh” ( ượ ụ ể ấ ị
Ví d : t ch c doanh nghi p g m nhi u b ph n : b ph n tài ệ ồ ề ộ ậ ộ ậ
chính, b ph n s n xu t, b ph n maketing, m i b ph n l i g m nhi u b ộ ậ ộ ậ ộ ậ ề ộ
ph n, ph n t nh h n và g n k t v i nhau cùng th c hi n m c tiêu c a t ỏ ơ ế
ch c.
Phân lo i hê th ng:ạ ố
H th ng đóngệ ố (closed system): h th ng g i là đóng khi nó ệ ố
không có s t ng tác v i môi tr ng bên ngoài, ranh gi i h th ng c ng nh c.ự ươ ườ
H th ng m ( Open system): h th ng g i là m khi nó t ng tácệ ố ươ
v i môi tr ng bên ngoài, ranh gi i h th ng khá co giãn, linh đ ng. ườ ớ ệ ố đây
nhóm t p trung nghiên c u h th ng m ệ ố
Cách ti p c n h th ng:ế ệ ố
Ti p c n t bên trong t ch c: nhìn t bên trong ta th y t ch c ế ậ ừ ấ ổ
g m nh ng b ph n, ph n t c a t ch c và đ c đi m,s t ng tác gi a ự ươ
nh ng bô ph n, ph n t này. ầ ử
Ti p c n t bên ngoài: nhìn t bên ngoài , ta th y đ c m i quanế ậ ừ ượ
h gi a t ch c và môi tr ng ữ ổ ườ
Ví d : Bên trong doanh nghi p :g m các phòng ban, t nhóm, ệ ồ
nhân viên…phân tích t bên trong ta th y đ c nh ng y u t nh : năng l c ượ ế ố ư
s n xu t, s c sáng t o, năng l c tài chính c a doanh nghi p…Nhìn t ngoài, ta ấ ứ
th y đ c s tác đ ng c a môi tr ng lên doanh nghi p nh : đ i th c nh ượ ườ ư ủ ạ
tranh, đ i tác, khách hàng, chính sách kinh t , văn hóa…ố ế
Ti p c n t ch c là m t h th ng- ế ậ ổ ộ ệ ố 3 -
Ti p c n t ch c là m t h th ng m n u ch nhìn m t phía s không cho ế ở ế
chúng ta th y đ c cái nhìn t ng th đ c.Do đó cách ti p c n t ch c h th ng là ượ ể ượ ế
ph i nhìn t bên trong l n bên ngoài.ả ừ
Thành ph n c a h th ng: ệ ố
H th ng con( subsystems):ệ ố là thành ph n c a h th ng , m i h ệ ố ỗ ệ
th ng có th đ c coi là h th ng con c a m t h th ng l n h n. ượ ệ ố ộ ệ ố ơ
Ví d 1: 1 t p đoàn kinh doanh :h th ng m ( H th ng con c a h th ng ệ ố ệ ố ệ ố
KD qu c t )ố ế
Nh ng chi nhánh : h th ng con ệ ố
nhi u qu c gia ề ố
Nh ng chi nhánh : h th ng con c p d i ệ ố ướ
các t nh, TP
Ví d 2 : Trung tâm nghiên c u ki n trúc tp.HCM:ứ ế
Ti p c n t ch c là m t h th ng- ế ậ ổ ộ ệ ố 4 -
Ph n t c a h th ng ử ủ : là t bào nh nh t c a h th ngế ấ ủ , trong
doanh nghi p thì ph n t là nhân viên c a doanh nghi p đó. ầ ử
Môi tr ng:ườ
Môi tr ng đ c hi u đó là toàn b nh ng y u t , tác l c và ườ ượ ữ ế
nh ng đi u ki n phát sinh bên ngoài cũng nh bên trong doanh nghi p mà ề ệ ư
chúng l i nh h ng to l n, m nh m đ n ho t đ ng c a doanh nghi p ưở ẽ ế
( bài gi ng qu n tr h c) ị ọ
Môi tr ng bên trong( môi tr ng n i b ): ườ ườ là các y u t bên ế ố
trong t o nên đi u ki n ho t đ ng c a h th ng, ví d nh trong t ch c kinh ư ổ ứ
doanh có h th ng tài chính, maketing, văn hóa t ch c ,s n xu t,nhân s , ả ấ
maketing ….Môi tr ng bên trong là môi tr ng mà t ch c có th ki m soát ườ ườ ể ể
đ c, nhà qu n tr có th ch đ ng t o ra thay đ i theo h ng có l i cho m c ượ ủ ộ ướ
tiêu c a t ch c.
Ti p c n t ch c là m t h th ng- ế ậ ổ ộ ệ ố 5 -
Ch ng h n nh , nhà qu n tr phân tích các đ c đi m c a doanh nghi p ư ả ị
mình, bi t đ c đi m m nh, đi m y u s đ a ra bi n pháp ch n ch nh y u ế ượ ế ẽ ư ế
kém cũng nh t n d ng th m nh đ a doanh nghi p phát tri n.ư ậ ế ư
Môi tr ng bên ngoài: là t p h p các y u t bên ngoài có liên ườ ế ố
quan đ n ho t đ ng c ah th ng, bao g mế môi tr ng vi mô và môi tr ngườ ườ
mô.
Đ i v i t ch c doanh nghi p , môi tr ng vi mô :ườ đ i th c nh tranh ủ ạ
(hi n t i và ti m năng)ệ ạ , nhà cung c p, s c ép t khách hàng , áp l c c a ự ủ
s n ph m thay th …nh ng y u t này tác đ ng tr c ti p lên ho t đ ng ế ế ố ế ạ ộ
chính c a doanh nghi pủ ệ
Ví d : m t trong nh ng đ i th c nh tranh c a Unilever là P&G, ủ ạ
th tr ng b t gi t, hai đ i th nay c nh tranh nhau ch y u v i hai nhãn ườ ủ ế
hàng Omo và Tide, c m i khi bên này có ch ng trình khuy n mãi thì ngay ứ ỗ ươ ế
l p t c bên kia cũng khuy n mãi, ví d nh mua Omo t ng thêm Comfor, ậ ứ ế ư
mua Tide t ng Downy.
Ti p c n t ch c là m t h th ng- ế ậ ổ ộ ệ ố 6 -
Môi tr ng vĩ mô: môi tr ng kinh t , văn hoá xã h i, công ườ ườ ế
ngh , quan h qu c t , chính tr - lu t pháp, các v n đ v nhân kh u h c… ệ ố ế ấ ề ẩ ọ
nh ng y u t này không tác đ ng tr c ti p lên doanh nghi p nh ng tác ế ố ế ư
đ ng gián ti p,và trong đi u ki n nh t đ nh nh ng y u t này có th s tác ế ế ể ẽ
đ ng tr c ti p ự ế
Ví d 1: m t công ty đa qu c gia có tr s chính t i M m công ty ụ ở
con t i Nh t, và t t nhiên nhân công làm vi c t i công ty con này ch y u là ủ ế
ng i Nh t. V i hai n n văn hóa khác nhau ng i Nh t và ng i M s ườ ườ ườ ỹ ẽ
khác nhau nhi u v m t giá tr c a h .Do đó quy t c kinh doanh cũng khác. ị ủ
Ví d 2: Ngay khi l nh bu c đ i mũ bào hi m khi ng i trên xe máy , ộ ộ
các t ch c s n xu t nón v i g p ph i khó khăn r t l n, nh ng đó l i là c ấ ớ ư ơ
h i c a doanh nghi p s n xu t, nh p kh u mũ b o hi m. Đ đ i phó l i ả ấ ậ ẩ
khó khăn, các t ch c s n xu t nón v i l p t c s n xu t vành nón r ng g n ứ ả ứ ả
vào mũ b o hi m.ả ể
Khác v i môi tr ng bên trong, môi tr ng bên ngoài n m ngoài t m ki m ườ ườ ầ ể
soát c a t ch c, nghĩa là nhà qu n tr c a t ch c đó không th thay đ i đ c.Trong ủ ổ ủ ổ ượ
b i c nh h i nh p hi n nay, tác đ ng t môi tr ng bên ngoài đ i v i doanh nghi p là ộ ậ ộ ừ ườ
r t l n. Vì v y đ t n t i thì t ch c ph i thích nghi đ c v i môi tr ng và đáp ng ể ồ ượ ườ
đ c v i nh ng đòi h i c a môi tr ng. Môi tr ng đem l i r i ro và c h i. Do đó ượ ườ ườ ơ ộ
nhà qu n tr nhìn nh n đ c r i ro và c h i t môi tr ng s ph i đ a ra gi i pháp ượ ơ ộ ườ ư
k p th i đ ngăn ch n né tránh r i ro, cũng nh t n d ng c h i đ a t ch c đi lên. ư ậ ơ ư
Chính tr - lu t phápị ậ
Kinh tế
Công ngh
Nhân kh u h cẩ ọ
Văn hoá xã h i
T
ch c
Khách hàng
Đ i thố ủ
Đ i th ố ủ
ti m năng
Nhà cung c ps n
ph m
thay thế
thông tin tài liệu
• Môi trường được hiểu đó là toàn bộ những yếu tố, tác lực và những điều kiện phát sinh ở bên ngoài cũng như bên trong doanh nghiệp mà chúng lại có ảnh hưởng to lớn, mạnh mẽ đến hoạt động của doanh nghiệp ( bài giảng quản trị học) • Môi trường bên trong( môi trường nội bộ): là các yếu tố bên trong tạo nên điều kiện hoạt động của hệ thống, ví dụ như trong tổchức kinh doanh có hệ thống tài chính, maketing, văn hóa tổ chức,sản xuất,nhân sự , maketing ….Môi trường bên trong là môi trường mà tổ chức có thể kiểm soát được, nhà quản trị có thể chủ động tạo ra thay đổi theo hướng có lợi cho mục tiêu của tổ chức
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×