kh u hao TSCĐ đ c th c hi n b t đ u t ngày (theo s ngày c a tháng) mà TSCĐ ấ ượ ự ệ ắ ầ ừ ố ủ
tăng ho c gi m”.ặ ả
>>> Nh v y đ i v i nh ng tài s n không đ a vào s d ng t ngày đ u tháng b n s ư ậ ố ớ ữ ả ư ử ụ ừ ầ ạ ẽ
tính kh u hao chi ti t cho s ngày s d ng tài s n th c t trong tháng. C th ấ ế ố ử ụ ả ự ế ụ ể
cách tính kh u hao theo ph ng pháp đ ng th ngấ ươ ườ ẳ đ i v i tài s n không đ a vào s ố ớ ả ư ử
d ng t ngày đ u tháng nh sau:ụ ừ ầ ư
Cách tính kh u hao tròn ngàyấ
Trong đó:
S ngày s d ng trong tháng = T ng s ngày c a tháng p/s – Ngày b t đ u s d ng + ố ử ụ ổ ố ủ ắ ầ ử ụ
1
Ví d 2:ụ Cũng ví d trên, gi s ngày đ a vào s d ng là 10/08/2016 thì m c kh u ụ ả ử ư ử ụ ứ ấ
hao tài s n c đ nh c a tháng 08/2016 là:ả ố ị ủ
2. Cách tính kh u hao theo ph ng pháp đ ng th ng cho tr ng h p th i gian hay ấ ươ ườ ẳ ườ ợ ờ
nguyên giá tài s n c đ nh b thay đ i.ả ố ị ị ổ
Doanh nghi p ph i xác đ nh l i m c trích kh u hao trung bình c a tài s n c đ nh ệ ả ị ạ ứ ấ ủ ả ố ị
b ng cách l y giá tr còn l i trên s k toán chia (:) cho th i gian trích kh u hao xác ằ ấ ị ạ ổ ế ờ ấ
đ nh l i ho c th i gian trích kh u hao còn l i (đ c xác đ nh là chênh l ch gi a th i ị ạ ặ ờ ấ ạ ượ ị ệ ữ ờ
gian trích kh u hao đã đăng ký tr th i gian đã trích kh u hao) c a tài s n c đ nh.ấ ừ ờ ấ ủ ả ố ị
Ví d 3:ụ V n theo ví d 1 nh ngẫ ụ ư Sau 3 năm s d ng, doanh nghi p nâng c p tài s n ử ụ ệ ấ ả
c đ nh v i t ng chi phí là 210 tri u đ ng, th i gian s d ng đ c đánh giá l i là 9 ố ị ớ ổ ệ ồ ờ ử ụ ượ ạ
năm (tăng 2 năm so v i th i gian s d ng đã đăng ký ban đ u), ngày hoàn thành đ a ớ ờ ử ụ ầ ư
vào s d ng là 1/8/2018.ử ụ
Tính kh u hao theo ph ng pháp đ ng th ng nh sau:ấ ươ ườ ẳ ư
Nguyên giá tài s n c đ nh đánh giá l i: = 600trđ + 210trđ = 810trđả ố ị ạ
S kh u hao lu k đã trích = 60trđ x 3 năm = 180trđố ấ ỹ ế
Giá tr còn l i trên s k toán = 810trđ – 180trđ = 630 tri u đ ngị ạ ổ ế ệ ồ
M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 630trđ : 9 năm = 70trđ/nămứ ấ
2