DANH MỤC TÀI LIỆU
Phương pháp và căn cứ tính Thuế bảo vệ môi trường
Ph ng pháp và căn c tính Thu BVMTươ ứ ế
Ph ng pháp tính thuươ ế
Thu b o v môi tr ng ph i n p đ c tính theo công th c sau:ế ả ườ ượ
Thu b o v môiế ả
tr ng ph i n pườ ả ộ =S l ng đ n v hàngố ượ ơ
hoá tính thuếx
M c thu tuy t đ i ế ệ ố
trên m t đ n v hàngộ ơ
hoá
Căn c tính thu .ứ ế
Căn c tính thu b o v môi tr ng là s l ng hàng hóa tính thu m c thu ế ườ ố ượ ế ế
tuy t đ iệ ố
S l ng hàng hóa tính thu đ c quy đ nh nh sau:ố ượ ế ượ ư
+ Đ i v i hàng hóa s n xu t trong n c, s l ng hàng hóa tính thu s ướ ố ượ ế
l ng hàng hóa s n xu t bán ra, trao đ i, tiêu dùng n i b , t ng cho, khuy nượ ộ ặ ế
m i, qu ng cáo.ạ ả
+ Đ i v i hàng hóa nh p kh u, s l ng hàng hóa tính thu là s l ng hàng hóa ố ượ ế ố ượ
nh p kh u.ậ ẩ
Đ i v i tr ng h p s l ng hàng hoá ch u thu b o v môi tr ng xu t, bán và nh p ớ ườ ợ ố ượ ế ườ
kh u tính b ng đ n v đo l ng khác đ n v quy đ nh tính thu t i bi u m c thu B o ơ ị ườ ơ ị ế ế
v môi tr ng do U ban th ng v Qu c h i ban hành thì ph i qui đ i ra đ n v đo ườ ườ ố ộ ơ
l ng quy đ nh t i bi u m c thu B o v môi tr ng đ tính thu .ườ ế ả ườ ế
+ Đ i v i hàng hoá ố ớ nhiên li u h n h p ch a xăng, d u, m nh n g c hoáỗ ợ ỡ ờ ố
th ch nhiên li u sinh h c thì s l ng hàng hoá tính thu trong kỳ s l ng ố ượ ế ố ượ
xăng, d u, m nh n g c hoá th ch trong s l ng ố ượ nhiên li u h n h p nh pỗ ợ
kh u ho c s n xu t bán ra, trao đ i, t ng cho, đ a vào tiêu dùng n i b đ c ư ộ ượ
quy đ i ra đ n v đo l ng quy đ nh tính thu c a hàng hoá t ng ng. Cách xác ơ ị ườ ế ươ ứ
đ nh nh sau:ị ư
S l ng xăng, d u,ố ượ
m nh n g c hoá th chỡ ờ ố
tính thuế=
S l ngố ượ nhiên li u h n
h p nh p kh u, s n ẩ ả
xu t bán ra, tiêu dùng,
trao đ i, t ng choổ ặ
x
T l ph n trăm (%)ỷ ệ
xăng, d u, m nh n ỡ ờ
g c hoá th ch cóố ạ
trong nhiên li u h n
h p
1
Căn c tiêu chu n k thu t ch bi n ế ế nhiên li u h n h p đ c c quan th m quy n ượ ơ
phê duy t (k c tr ng h p thay đ i t l ph n trăm (%) xăng, d u, m nh n g c ườ ỷ ệ
hoá th ch trong nhiên li u h n h p), ng i n p thu t tính toán, khai, n p thu ườ ộ ế ộ ế
b o v môi tr ng đ i v i s l ng xăng, d u, m nh n g c hoá th ch; Đ ng th i có ườ ố ượ
trách nhi m thông báo v i c quan thu v t l ph n trăm (%) xăng, d u, m nh n ơ ế ề ỷ ệ
g c hoá th ch ch a trongnhiên li u h n h p n p cùng v i t khai thu c a tháng ế ủ
ti p theo tháng b t đ u có bán (ho c có thay đ i t l )ế nhiên li u h n h p.ỗ ợ
+ Đ i v i túi ni lông đa l p đ c s n xu t ho c gia công t màng nh a đ nố ớ ượ ơ
HDPE, LDPE, LLDPE và các lo i màng nh a khác (PP, PA,...) ho c các ch t khác ặ ấ
nh nhôm, gi y… thì thu b o v môi tr ng đ c xác đ nh theo t l % tr ngư ế ườ ượ ỷ ệ
l ng màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE trong túi ni lông đa l p. Căn cượ ự ơ
đ nh m c l ng màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE s d ng s n xu t ho c ượ ơ ử ụ
gia công túi ni lông đa l p, ng i s n xu t ho c ng i nh p kh u túi ni lông đa ườ ả ườ
l p t kê khai, t ch u trách nhi m v vi c kê khai c a mình.ớ ự ề ệ
d: Doanh nghi p A s n xu t ho c nh p kh u 100 kg túi ni lông đa l p, trong đó ấ ặ
tr ng l ng ng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE trong túi ni lông đa l p 70% ượ ự ơ
tr ng l ng màng nh a khác (PA, PP,..) 30%.Nh v y, s thu b o v môi ượ ư ậ ế ả
tr ng c a doanh nghi p A ph i n p đ i v i 100 kg túi ni lông đa l p là: 100 kg x 70%ườ ả ộ ố ớ
x 40.000 đ ng/kg = 2.800.000 đ ng.”ồ ồ
M c thu tuy t đ i làm căn c tính thu b o v môi tr ng đ i v i t ng hàng ế ế ả ườ
hóa m c thu đ c quy đ nh t i Bi u m c thu b o v môi tr ng ban hành ế ượ ế ả ườ
kèm theo Ngh quy t s 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 Ngh ế ố
quy t s 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 c a y ban th ng vế ủ Ủ ườ
Qu c h i s a đ i, b sung Ngh quy t s 1269/2011/UBTVQH12 v bi u thu ộ ử ế ế
b o v môi tr ngả ệ ườ
* Ngu n tham kh o:ồ ả
- Đi u 4, 5 Thông tề ư 152/2011/TT-BTC ngày hi u l c 01/01/2012ệ ự
- Đi u 3, Thông tề ư 159/2012/TT-BTC ngày hi u l c 15/11/2012ệ ự
- Đi u 1, Thông tề ư 60/2015/TT-BTC ngày hi u l c 01/05/2015ệ ự
2
thông tin tài liệu
Phương pháp và căn cứ tính Thuế BVMT Phương pháp tính thuế Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được tính theo công thức sau: Thuế bảo vệ môi trường phải nộp = Số lượng đơn vị hàng hoá tính thuế x Mức thuế tuyệt đối trên một đơn vị hàng hoá Căn cứ tính thuế. Căn cứ tính thuế bảo vệ môi trường là số lượng hàng hóa tính thuế và mức thuế tuyệt đối Số lượng hàng hóa tính thuế được quy định như sau:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×