DANH MỤC TÀI LIỆU
Quy định chế tài xử phạt Giao dịch liên kết và các phương thức chuyển giá sai
Giao d ch liên k t và các ph ng th c chuy n giá, quy đ nh ch tài x ph t ế ươ ế ử ạ
Các văn b n pháp lu tả ậ
Ngh đ nh 20/2017/NĐ-CPị ị
Thông t 41/2017/TT-BTCư
I. Chuy n giá
Xác đ nh giá c a hàng hóa, d ch v không theo giá th tr ng ị ườ
Đ c th c hi n gi a các bên liên k tượ ự ệ ế
Ch n n i u đãi nh t đ n p thu ơ ư ế Gi m s thu ph i n p ế ả ộ
1. Các ph ng th c chuy n giáươ ứ
1.1. Chuy n giá thông qua vi c tăng chi phí đ u vào và h th p giá tr s n ph m ị ả
bán ra: Các doanh nghi p th ng nâng cao chi phí đ u vào và h th p giá bán đ u ra ườ ạ ấ
k t h p v i các chi phí qu ng cáo, khuy n mãi đ nh m tri t tiêu l i nhu n t đó h ế ợ ế ậ ừ
th p thu nh p tính thu ế Gi m s thu ph i đóng ( qu c gia n c s t i). ế ướ ở ạ
1.2. Chuy n giá thông qua vi c tăng giá tr tài s n vào v n góp ị ả
Chi phí kh u hao tài s n cao, phân chia l i nhu n Tăng chi phí đ c trượ ừ
1.3. Chuy n giá thông qua chênh l ch thu su t ế ấ
Thu nhà th u < Thu thu nh p doanh nghi pế ế Các Công ty chuy n l i nhu n sang ể ợ
cho các nhà th u Gi m s thu ph i n p ế ả ộ
S chênh l ch thu su t gi a các qu c gia: Các công ty m s l i d ng s chênh l ch ế ẽ ợ
v thu su t gi a các qu c gia và các hi p đ nh v tránh đánh thu 2 l n đ t i đa hóa ế ế ể ố
l i nhu n c a mình. ậ ủ
2. Giao d ch liên k tị ế
Là giao d ch đ c th c hi n gi a các bên liên k t ượ ự ệ ế
2.1. Các bên liên k tế
Đ xác đ nh m t Doanh nghi p có ph i là m t bên trong giao d ch liên k t hay không, ị ộ ế
c n ph i xác đ nh đ c m i quan h gi a các Doanh nghi p v i nhau thông ầ ả ị ượ
qua: Quy n s h u, Giá tr giao d ch ở ữ và Quy n quy t đ nh. ế ị
C th :ụ ể
1
Quy n s h u ở ữ
M t DN n m gi ắ ữ ≥ 25% v n góp c a ch s h u DN khác ủ ở
M t DN là c đông l n nh t v v n góp, n m giề ố ≥ 10%
t ng s c ph n c a ch s h u DN khác ủ ở
Hai DN đ u có ≥ 25% v n góp c a ch s h u do m t bên ủ ở
th ba n m gi ắ ữ
Quy n quy t đ nh ế ị
M t DN ch đ nh thành viên (> 50% t ng s thành viên) ban ỉ ị
lãnh đ o đi u hành ho c n m quy n ki m soát c a m t DN ặ ắ
khác
Hai DN cùng có trên 50% thành viên ban lãnh đ o ho c cùng ạ ặ
có m t thành viên ban lãnh đ o có quy n quy t đ nh các ế ị
chính sách tài chính ho c ho t đ ng kinh doanh đ c ch ạ ộ ượ
đ nh b i m t bên th ba ở ộ
Hai DN đ c đi u hành ho c ch u s ki m soát v nhân s , ượ ự ể
tài chính và ho t đ ng kinh doanh b i các cá nhân thu c m t ạ ộ
trong các m i quan h gia đìnhố ệ
Hai c s kinh doanh có m i quan h tr s chính và c s ơ ở ụ ở ơ ở
th ng trú ho c cùng là c s th ng trú c a t ch c, cá ườ ơ ở ườ
nhân n c ngoàiướ
M t ho c nhi u DN ch u s ki m soát c a m t cá nhân ự ể
thông qua v n góp c a cá nhân này vào DN đó ho c tr c ti p ự ế
tham gia đi u hành DN
Các tr ng h p khác trong đó DN ch u s đi u hành, ki m ườ ự ề
soát quy t đ nh trên th c t đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh ế ị ế ố ớ ạ ộ
doanh c a DN kia
Giá tr giao d chị ị
M t DN b o lãnh ho c cho m t doanh nghi p khác vay v n ộ ả
d i b t kỳ hình th c nào v iướ kho n v n vay ít nh t b ng ấ ằ
25% v n góp c a ch s h u c a doanh nghi p đi vay ủ ở
và chi m trên 50% t ng giá tr các kho n nế ổ ị ả trung và dài h n
c a DN đi vay.
2.2. Nghĩa v c a ng i n p thuụ ủ ườ ế
Kê khai, xác đ nh giá trong GDLK
Thông tin v quan h liên k t và GDLK (M u 01) ệ ế
2
Danh m c các thông tin, tài li u c n cung c p t i HS Qu c gia (M u 02), HS toàn c u ấ ạ
(M u 03)
Kê khai thông tin Báo cáo l i nhu n liên qu c gia c a Công ty m t i cao (M u 04) ẹ ố
L p và cung c p h s xác đ nh giá GDLK ồ ơ
H s qu c giaồ ơ (1)
H s toàn c u ơ (2)
Báo cáo l i nhu n liên qu c gia c a công ty m t i cao ẹ ố (3)
Trong đó:
Công ty m t i caoẹ ố c a t p đoàn là thu t ng s d ng đ ch pháp nhân có v n ch ữ ử
s h u tr c ti p ho c gián ti p t i các pháp nhân khác c a m t t p đoàn đa qu c gia ở ữ ế ế
và không b s h u b i b t kỳ pháp nhân nào khác. Báo cáo tài chính h p nh t c a ị ở
Công ty m t i cao c a t p đoàn không đ c h p nh t vào b t kỳ báo cáo tài chính ẹ ố ượ
c a m t pháp nhân nào khác trên toàn c u.ủ ộ
(1) Là các thông tin v giao d ch liên k t, chính sách và ph ng pháp xác đ nh giá đ i ề ị ế ươ
v i giao d ch liên k t đ c l p và l u t i tr s c a ng i n p thu theo danh m c ế ượ ư ụ ở ườ ế
các n i dung thông tin, tài li u quy đ nh – M u s 02ẫ ố ban hành kèm theo Ngh đ nh s ị ị
20/2017/NĐ-CP.
(2) Là các thông tin v ho t đ ng kinh doanh c a t p đoàn đa qu c gia, chính sách và ạ ộ ủ ậ
ph ng pháp xác đ nh giá giao d ch liên k t c a t p đoàn trên toàn c u và chính sách ươ ế ủ
phân b thu nh p và phân b các ho t đ ng, ch c năng trong chu i giá tr c a t p ị ủ
đoàn theo danh m c các n i dung thông tin, tài li u quy đ nh – M u s 03ẫ ố ban hành
kèm theo Ngh đ nh s 20/2017/NĐ-CP.ị ị
(3) Tr ng h p ng i n p thuườ ườ ộ ế không cung c p đ c Báo cáo l i nhu n liên qu c ấ ượ
giac a Công ty m t i cao ẹ ố cho kỳ tính thu t ng ng v i kỳ quy t toán thu c a ế ươ ế ế
ng i n p thu , ng i n p thu ph iườ ộ ế ườ ộ ế cung c p Báo cáo l i nhu n liên qu c gia c a
Công ty m t i caoẹ ố c a năm tài chính li n k tr c kỳ tính thu c a ng i n p ướ ế ủ ườ
thuế và gi i thích lý do b ng văn b n kèm theo H s xác đ nh giá giao d ch liên k t ả ồ ơ ị ị ế
c a ng i n p thu . ườ ộ ế
Tr ng h p ng i n p thu không cung c p đ c Báo cáo l i nhu n liên qu c gia ườ ườ ộ ế ượ
c a Công ty m t i cao, ng i n p thu gi i thích lý do b ng văn b n kèm theo H s ẹ ố ườ ế ơ
xác đ nh giá giao d ch liên k t. ị ế
Th i h n n p:ờ ạ
T khai: N p kèm t khai quy t toán thu TNDN ộ ờ ế ế
3
H s : L p tr c th i đi m kê khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p, l u gi ồ ơ ướ ế ế ư
và cung c p khi có yêu c uấ ầ
L u ýư: Thông tin t i H s xác đ nh giá ồ ơ giao d ch liên k t đ c xác đ nh là ế ượ tr ng y u ọ ế
n u thông tin này gây nh h ng đ n k t qu phân tíchế ưở ế ế l a ch n đ i t ng so sánh ố ượ
đ c l p t ng đ ng; ph ng pháp xác đ nh giá giao d ch liên k t ho c k t qu đi u ươ ươ ế ặ ế ả
ch nh m c giá, t su t l i nhu n, t l phân b l i nhu n c a ng i n p thu .ỉ ứ ợ ậ ợ ậ ườ ộ ế
2.3. Mi n kê khai, mi n l p h s xác đ nh giá giao d ch liên k t ồ ơ ế
Doanh nghi p có t ng doanh thu trong năm tính thu d i 50 t Đ ng Vi t Nam và ế ướ
t ng giá tr các giao d ch liên k t phát sinh d i 30 t Đ ng Vi t Nam. ế ư ỷ ồ
Doanh nghi p đã ký k t v i c quan thu Th a thu n tr c v Xác đ nh giá tính thu ế ớ ơ ế ướ ế
và th c hi n đ y đ vi c n p các báo cáo th ng niên theo quy đ nh ủ ệ ườ
(Xem ph n APA)
Doanh nghi p đáp ng đ y đ các đi u ki n sau: ầ ủ
Th c hi n ch c năng đ n gi n;ự ệ ơ
Không tham gia quá trình t o ra các tài s n vô hình;ạ ả
Có t ng doanh thu th p h n 200 t Đ ng Vi t Nam; và ơ ỷ ồ
Đ t đ c t l l i nhu n, xác đ nh b i l i nhu n tr c thu và lãi ti n vay, không bao ượ ỷ ệ ợ ướ ế
g m chênh l ch thu nh p và chi phí tài chính, chia cho t ng doanh thu thu n, m c ầ ở ứ
5% tr lên n u là doanh nghi p ho t đ ng phân ph i, 10% tr lên n u là doanh nghi p ở ế ở ế
ho t đ ng s n xu t, hay 15% tr lên n u là doanh nghi p ho t đ ng gia công.ạ ộ ế ạ ộ
II. Ch tàiế
1. n đ nh thuẤ ị ế
Theo các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t, ng i n p thu không tuân th nguyên t c ườ ộ ế
giao d ch đ c l p và không kê khai Giao d ch liên k t ho c không xu t trình H s xác ế ồ ơ
đ nh giá Giao d ch liên k t s b n đ nh giá chuy n nh ng ho c l i nhu n ho c thu ế ị ấ ượ
nh p ch u thu ho c thu Thu nh p doanh nghi p c th là nh ng hành vi sau: ế ế ụ ể
Ng i n p thu không kê khai, kê khai không đ y đ thông tin ho c không n p M u ườ ộ ế
s 01 t i Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh này; ụ ụ
Ng i n p thu cung c p không đ y đ thông tin H s xác đ nh giá giao d ch liên k tườ ế ồ ơ ế
quy đ nh t i M u s 02, M u s 03 t i Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh này ho c ụ ụ
không xu t trình H s xác đ nh giá giao d ch liên k t và các d li u, ch ng t và tài ồ ơ ế
li u đ c s d ng làm căn c phân tích so sánh, xác đ nh giá t i H s xác đ nh giá ượ ồ ơ
4
giao d ch liên k t theo yêu c u c a C quan thu trong th i h n theo quy đ nh t i Ngh ế ơ ế ờ ạ
đ nh này;
Ng i n p thu s d ng các thông tin v giao d ch đ c l p không trung th c, không ườ ế ử
đúng th c t đ phân tích so sánh, kê khai xác đ nh giá giao d ch liên k t ho c d a vào ế ể ế
các tài li u, d li u và ch ng t không h p pháp, không h p l ho c không nêu rõ ữ ệ
ngu n g c xu t x đ xác đ nh m c giá, t su t l i nhu n ho c t l phân b l i ỷ ệ ổ ợ
nhu n áp d ng cho giao d ch liên k t;ậ ụ ế
Ng i n p thu có hành vi vi ph m các quy đ nh v xác đ nh giá giao d ch liên k tườ ộ ế ế
2. X ph tử ạ
Theo Lu t qu n lý thu , các kho n ph t g m có: ph t 10% đ n 20% đ i v i s ti n ế ạ ồ ế ố ớ
thu b truy thu tùy thu c vào kỳ tính thu , cùng ti n lãi ch m n p (0,05%/ ngày đ n ế ị ế ế
0,07%/ngày đ i v i s ti n thu b truy thu (0,03%/ngày đ i v i giai đo n t ngày 1 ố ớ ế ố ớ ạ ừ
tháng 7 năm 2016)) ho c ph t tr n thu (t m t đ n ba l n s thu b truy thu), tùy ạ ố ế ế ầ ố ế
thu c vào b n ch t và hoàn c nh c a l i vi ph m. ủ ỗ
5
thông tin tài liệu
Giao dịch liên kết và các phương thức chuyển giá, quy định chế tài xử phạt Các văn bản pháp luật Nghị định 20/2017/NĐ-CP Thông tư 41/2017/TT-BTC I. Chuyển giá Xác định giá của hàng hóa, dịch vụ không theo giá thị trường Được thực hiện giữa các bên liên kết Chọn nơi ưu đãi nhất để nộp thuế ⇒ Giảm số thuế phải nộp
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×