DANH MỤC TÀI LIỆU
Quy định về khai bổ sung hồ sơ hải quan trước và sau thông quan
Quy đ nh v khai b sung h s h i quan ồ ơ
1. Các tr ng h p đ c khai b sung h s h i quanườ ượ ồ ơ
Theo kho n 1 Đi u 20 Thông t 38/2015/TT-BTCư quy đ nh v các tr ng h p khai b ị ề ườ ợ
sung h s h i quan nh sau:ồ ơ ư
“1. Các tr ng h p khai b sung:ườ ợ
a) Ng i khai h i quan đ c khai b sung h s h i quan sau khi H th ng phân ườ ượ ồ ơ
lu ng t khai nh ng tr c th i đi m c quan h i quan th c hi n vi c ki m tra tr c ư ướ ờ ể ơ
ti p h s h i quan;ế ồ ơ
b) Ng i khai h i quan, ng i n p thu xác đ nh có sai sót trong vi c khai h i quan thìườ ườ ộ ế
đ c khai b sung h s h i quan trong th i h n 60 ngày k t ngày thông quan ượ ơ ể ừ
nh ng tr c th i đi m c quan h i quan quy t đ nh ki m tra sau thông quan, thanh ư ướ ơ ế ị
tra;
c) Ng i khai h i quan, ng i n p thu phát hi n sai sót trong vi c khai h i quan sau ườ ườ ộ ế
th i đi m c quan h i quan ki m tra h s , ki m tra th c t hàng hóa nh ng tr c ơ ồ ơ ế ư ướ
khi thông quan thì th c hi n khai b sung và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v ị ử
thu , pháp lu t v x lý vi ph m hành chính;ế ề ử
d) Quá th i h n 60 ngày k t ngày thông quan ho c sau khi c quan h i quan quy t ể ừ ơ ế
đ nh ki m tra sau thông quan, thanh tra, ng i khai h i quan, ng i n p thu m i ườ ườ ế ớ
phát hi n sai sót trong vi c khai h i quan thì th c hi n khai b sung và b x lý theo ị ử
quy đ nh c a pháp lu t v thu , pháp lu t v x lý vi ph m hành chính; ế ề ử
đ) Ng i khai h i quan th c hi n khai b sung theo yêu c u c a c quan h i quan khi ườ ả ơ ả
ki m tra h s , ki m tra th c t hàng hóa và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v ồ ơ ế
thu , pháp lu t v x lý vi ph m hành chính.ế ề ử
Vi c khai b sung theo quy đ nh t i đi m b, đi m d kho n này ch đ c th c hi n đ i ỉ ượ
v i hàng hóa xu t nh p kh u không thu c Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ậ ẩ ậ ẩ
thu c đ i t ng qu n lý chuyên ngành, Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ố ượ
theo gi y phép, Danh m c hàng hóa c m xu t kh u, c m nh p kh u, Danh m c hàng ấ ẩ ấ
hóa t m ng ng xu t kh u, t m ng ng nh p kh u.” ẩ ạ
Theo quy đ nh trên, các tr ng h p ph i khai b sung c th nh sau: ườ ụ ể ư
Ng i khai h i quan đ c b sung h s h i quan sau khi H th ng phân lu ngườ ượ ồ ơ
t khai nh ng tr c th i đi m c quan h i quan th c hi n ki m tra tr c ti p h ư ướ ơ ự ế ồ
s h i quan;ơ ả
Phát hi n sai sót trong vi c khai h i quan trong th i h n 60 ngày k t ngày ể ừ
thông quan nh ng tr c th i đi m c quan h i quan quy t đ nh ki m tra sau ư ướ ơ ế ị
thông quan, thanh tra;
Th c hi n khai b sung theo yêu c u c a c quan h i quan khi ki m tra h s , ơ ồ ơ
ki m tra th c t hàng hóa. ự ế
1
2. N i dung khai b sung h s h i quan ồ ơ
Theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 20ị ạ Thông t 38/2015/TT-BTCư quy đ nh v n i dung ề ộ
khai b sung bao g m:ổ ồ
“2. N i dung khai b sung bao g m: ổ ồ
a) Khai b sung các ch tiêu thông tin c a t khai h i quan đi n t , tr các ch tiêu ủ ờ ệ ử
thông tin không đ c khai b sung quy đ nh t i đi m 3 Ph l c II ban hành kèm theo ượ ụ ụ
Thông t này; đ i v i các ch tiêu trên t khai h i quan mà H th ng không h tr ư ỗ ợ
khai b sung thì vi c khai b sung th c hi n theo h ng d n t i đi m 4 Ph l c II ban ướ ụ ụ
hành kèm theo Thông t này;ư
b) Tr ng h p khai t khai h i quan gi y thì ng i khai h i quan đ c khai b sung ườ ợ ờ ấ ườ ả ượ
thông tin trên t khai h i quan, tr các ch tiêu thông tin không đ c khai b sung quy ờ ả ượ
đ nh t i đi m 3 Ph l c II ban hành kèm theo Thông t này.” ụ ụ ư
Theo quy đ nh trên, n i dung khai b sung bao g m:ị ộ
Khai b sung các ch tiêu thông tin c a t khai h i quan đi n t , tr các ch tiêu ủ ờ
thông tin không đ c khai b sungượ ổ
Tr ng h p khai t khai h i quan b ng gi y thì ng i khai h i quan đ c khai ườ ả ằ ườ ả ượ
b sung thông tin trên t khai h i quan. ờ ả
3. Th t c khai b sung h s h i quanủ ụ ơ
Theo Kho n 3 Đi u 20 Thông t 38/2015/TT-BTCư quy đ nh v th tcu b sung h s ồ ơ
h i quan đ c quy đ nh nh sau: ượ ị ư
“3. Th t c khai b sung h s h i quanủ ụ ơ
a) Trách nhi m ng i khai h i quan:ệ ườ
a.1) Tr ng h p khai b sung t khai h i quan theo quy đ nh t i đi m a, đi m đ kho nườ ạ ể
1 Đi u này thì ng i khai h i quan khai b sung trên H th ng và n p các ch ng t ườ ệ ố
liên quan đ n vi c khai b sung qua H th ng ho c b ng gi y (01 b n ch p).ế ệ ố
Đ i v i các ch tiêu thông tin H th ng không h tr khai b sung quy đ nh t i đi m 4 ỗ ợ
Ph l c II ban hành kèm Thông t này, ng i khai h i quan n p 02 b n chính văn b n ụ ụ ư ườ
đ ngh khai b sung theo m u s 03/KBS/GSQL ban hành kèm Ph l c V ban hành ụ ụ
kèm Thông t này và 01 b n ch p các ch ng t liên quan đ n vi c khai b sung.ư ế ệ
Trong quá trình ki m tra h s , ki m tra th c t hàng hóa, n u c quan h i quan ki m ồ ơ ế ế ơ
tra phát hi n n i dung khai h i quan và h s h i quan không phù h p, ng i khai h i ồ ơ ườ
quan ph i th c hi n vi c khai b sung trong th i h n 05 ngày k t ngày nh n đ c ự ệ ệ ượ
yêu c u c a c quan h i quan và b x lý vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp ơ ị ử
lu t;
a.2) Tr ng h p khai b sung h s h i quan theo quy đ nh t i đi m b, đi m c, đi m dườ ồ ơ
kho n 1 Đi u này:ả ề
a.2.1) Đ i v i nh ng ch tiêu thông tin H th ng h tr khai b sung sau thông quan ỗ ợ
quy đ nh t i đi m 5 Ph l c II ban hành kèm Thông t này, ng i khai h i quan khai ụ ụ ư ườ
n i dung thông tin khai b sung trên H th ng và n p các ch ng t liên quan đ n vi c ệ ố ế
2
khai b sung qua H th ng ho c b ng gi y (01 b n ch p); ệ ố
a.2.2) Đ i v i nh ng ch tiêu thông tin khác, ng i khai h i quan n p văn b n đ ngh ố ớ ườ
khai b sung theo m u s 03/KBS/GSQL Ph l c V ban hành kèm Thông t này và 01 ụ ụ ư
b n ch p các ch ng t liên quan đ n vi c khai b sung. ế ệ
a.3) Tr ng h p hàng hóa ch a đ c thông quan n u thay đ i c ng x p hàng, c a ườ ư ượ ế ổ ả ế
kh u xu t, ph ng ti n v n chuy n thì ng i khai h i quan th c hi n khai b sung ươ ệ ậ ườ
theo h ng d n t i Đi u này. N u thay đ i c ng x p hàng, c a kh u xu t, ph ng ướ ế ả ế ử ẩ ấ ươ
ti n v n chuy n làm thay đ i ph ng th c v n chuy n hàng hóa thì ph i h y t khai ậ ể ươ ậ ể
h i quan theo quy đ nh t i Đi u 22 Thông t này; ị ạ ề ư
a.4) Tr ng h p t khai h i quan hàng hóa xu t kh u đã đ c thông quan, hàng hóa ườ ợ ờ ượ
đã đ a vào khu v c giám sát h i quan t i c a kh u, n u thay đ i c ng x p hàng, c a ư ạ ử ế ổ ả ế
kh u xu t, thay đ i ph ng ti n v n chuy n, ng i khai h i quan n p văn b n thông ươ ệ ậ ườ
báo thay đ i c ng x p hàng, c a kh u xu t, ph ng ti n v n chuy n c a hãng v n ổ ả ế ươ
chuy n (fax, th đi n t , …) cho c quan h i quan t i c a kh u n i t p k t hàng hóa ư ơ ơ ậ ế
đ th c hi n vi c giám sát hàng hóa x p lên ph ng ti n v n t i đ xu t kh u. ể ự ế ươ ậ ả ể
Tr ng h p hàng hóa xu t kh u qua các đ a đi m khác do c quan có th m quy n choườ ấ ẩ ơ
phép theo quy đ nh c a pháp lu t thì n p cho c quan h i quan văn b n v vi c thay ơ ề ệ
đ i c a kh u xu t. Trong th i h n 03 ngày sau khi hàng hóa đ a vào khu v c giám sát,ổ ử ư
ng i khai h i quan ph i có văn b n đ ngh s a đ i, b sung theo m u s ườ ị ử
03/KBS/GSQL Ph l c V ban hành kèm Thông t này g i Chi c c H i quan n i đăng ụ ụ ư ơ
ký t khai đ ghi nh n vi c s a đ i trên H th ng. ệ ố
Tr ng h p t khai h i quan hàng hóa xu t kh u đã đ c thông quan nh ng hàng hóaườ ợ ờ ượ ư
ch a đ a vào khu v c giám sát h i quan t i c a kh u, n u thay đ i c ng x p hàng, ư ư ạ ử ế ổ ả ế
c a kh u xu t nh ng cùng đ a bàn qu n lý c a m t C c H i quan thì ng i khai h i ư ộ ụ ườ
quan n p văn b n thông báo thay đ i c ng x p hàng, c a kh u xu t cho Chi c c H i ổ ả ế
quan c a kh u xu t đ th c hi n vi c giám sát hàng hóa. Trong th i h n 03 ngày sau ự ệ ệ
khi hàng hóa đ a vào khu v c giám sát, ng i khai h i quan ph i có văn b n đ ngh ư ườ ả ề
s a đ i g i Chi c c H i quan n i đăng ký t khai đ ghi nh n vi c s a đ i trên H ổ ử ơ
th ng.
Tr ng h p t khai h i quan hàng hóa xu t kh u đã đ c thông quan nh ng hàng hóaườ ợ ờ ượ ư
ch a đ a vào khu v c giám sát h i quan t i c a kh u, n u thay đ i c ng x p hàng, ư ư ạ ử ế ổ ả ế
c a kh u xu t d n đ n thay đ i C c H i quan qu n lý c ng x p hàng, c a kh u xu t ử ẩ ấ ế ả ế ử ẩ ấ
thì ng i khai h i quan n p văn b n thông báo thay đ i c ng x p hàng, c a kh u xu tườ ả ế ử ẩ ấ
cho Chi c c H i quan n i đăng ký t khai đ th c hi n chuy n đ a đi m giám sát và ơ ể ự
ghi nh n vi c s a đ i trên H th ng; ệ ố
a.5) Tr ng h p khi làm th t c h i quan xu t kh u ch a có s hi u container ho c ườ ủ ụ ư
s hi u container có thay đ i so v i khi đăng ký t khai h i quan hàng hóa xu t kh u ố ệ
thì ng i khai h i quan ph i n p B n kê s hi u container theo m u s ườ ả ộ ố ệ
31/BKCT/GSQL Ph l c V ban hành kèm theo Thông t này cho công ch c h i quan ụ ụ ư
giám sát t i c a kh u xu t. Công ch c h i quan ki m tra và c p nh p s container ạ ử
vào H th ng đ in danh sách container.ệ ố
Đ i v i hàng nh p kh u, khi đ a hàng qua khu v c giám sát, n u có s không chính ố ớ ư ế
xác v s hi u container so v i khai báo trên t khai h i quan thì ng i khai h i quan ề ố ườ
xu t trình ch ng t giao nh n hàng cho c quan h i quan t i c a kh u nh p. Công ơ ạ ử
ch c h i quan ki m tra và c p nh p s container vào H th ng đ in danh sách ệ ố
3
container.
Ng i khai h i quan có trách nhi m khai b sung trong th i h n 03 ngày k t ngày ườ ể ừ
hàng hóa đ a vào khu v c giám sát h i quan;ư
a.6) Tr ng h p khai t khai h i quan gi y, ng i khai h i quan có văn b n đ ngh ườ ợ ờ ườ ả
khai b sung theo m u s 03/KBS/GSQL Ph l c V ban hành kèm Thông t này: 02 ụ ụ ư
b n chính và n p các ch ng t ch ng minh vi c khai b sung. ừ ứ
b) Trách nhi m c quan h i quan:ệ ơ
b.1) Ti p nh n h s khai b sung;ế ồ ơ
b.2) Ki m tra tính đ y đ , chính xác c a h s khai b sung và thông báo k t qu ồ ơ ế
ki m tra đ n ng i khai h i quan; ế ườ
b.3) L u các ch ng t ng i khai h i quan n p;ư ừ ườ
b.4) Ra quy t đ nh n đ nh thu và x ph t vi ph m hành chính v h i quan (n u có) ế ế ề ả ế
theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ
b.5) Thông báo k t qu ki m tra h s khai b sung trong th i h n sau đây:ế ồ ơ
b.5.1) Trong th i h n 02 gi làm vi c k t khi ti p nh n đ thông tin ho c h s (n u ể ừ ế ơ ế
có) đ i v i tr ng h p quy đ nh t i đi m a, đi m b kho n 1 Đi u này;ố ớ ườ
b.5.2) Trong th i h n 08 gi làm vi c k t khi ti p nh n đ thông tin ho c h s (n u ể ừ ế ơ ế
có) đ i v i tr ng h p quy đ nh t i đi m c, đi m d kho n 1 Đi u này.ố ớ ườ
b.6) C p nh t n i dung khai b sung vào H th ng đ i v i tr ng h p c quan h i ố ớ ườ ơ
quan ch p thu n khai b sung các ch tiêu thông tin H th ng không h tr khai b ỗ ợ
sung;
b.7) Tr ng h p c quan h i quan yêu c u ng i khai h i quan khai b sung trong quáườ ơ ả ườ ả
trình ki m tra h s , ki m tra th c t hàng hóa nh ng quá th i h n 05 ngày k t ơ ế ư ể ừ
ngày nh n đ c yêu c u c a c quan h i quan ng i khai h i quan không th c hi n ượ ơ ả ườ ả
thì x lý nh sau:ử ư
b.7.1) Đ i v i n i dung yêu c u khai b sung có nh h ng đ n s thu ph i n p, ố ớ ưở ế ế
n u có đ c s xác đ nh n i dung khai c a ng i khai h i quan không phù h p (tr ế ơ ở ườ
tr ng h p quy đ nh t i đi m b.7.2 kho n này) thì c quan h i quan ra quy t đ nh n ườ ơ ế ị
đ nh thu và x lý vi ph m hành chính v h i quan theo quy đ nh; ế ề ả
b.7.2) Đ i v i tr ng h p đ c s bác b tr giá khai báo quy đ nh t i đi m a kho n ườ ơ ở
2 Đi u 25 Thông t này, c quan h i quan thông quan theo khai báo và th c hi n ki m ư ơ ự ệ ể
tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy đ nh;
b.7.3) Đ i v i tr ng h p không nh h ng đ n s thu ph i n p thì tr l i h s ườ ợ ả ưở ế ế ơ
cho ng i khai h i quan và có văn b n thông báo nêu rõ lý do.ườ ả
b.8) Tr ng h p khai t khai h i quan gi y, ngoài vi c th c hi n các công vi c t i ườ ệ ự ệ
đi m b kho n này, công ch c h i quan ph i ghi rõ ngày, gi ti p nh n h s khai b ế ồ ơ
sung; ki m tra tính đ y đ , chính xác c a h s khai b sung và thông báo k t qu ồ ơ ế
ki m tra trên văn b n khai b sung; tr cho ng i khai h i quan 01 b n t khai b ườ ả ờ
sung.”
Theo quy đ nh trên th i h n c a vi c b sung h s khai h i quan c th nh sau: ồ ơ ư
V th i gian khai b sung: Vi c khai b sung trong quá trình ki m tra h s , ồ ơ
ki m tra th c t hàng hóa n u c quan ki m tra phát hi n n i dung khai h i ự ế ế ơ
quan và h s h i quan không phù h p trong th i h n 05 ngày k t ngày nh n ơ ể ừ
4
đ c yêu c u khai b sung; tr ng h p t khai h i quan hàng hóa đã đ c ượ ườ ợ ờ ượ
thông quan nh ng ch a vào khu v c giám sát ho c ch a có s hi u container có ư ư ư ố ệ
th i gian 03 ngày sau khi hàng hóa đ a vào khu v c giám sát và ph i có văn b n ư ả ả
đ ngh s a đ i; ị ử
V th i gian gi i quy t vi c s a đ i, b sung: đ i v i hàng ch a thông quan ề ờ ế ố ớ ư
trong th i h n 02 gi làm vi c (tr c đây là 08 gi ); hàng đã qua thông quan ờ ạ ướ
trong th i h n 08 gi làm vi c (tr c đây là 05 ngày).ờ ạ ướ
So v i tr c đây, vi c khai b sung theo Thông t 38/2015/TT-BTC đã b m t s quy ướ ư ộ ố
đ nh nh :ị ư
B quy đ nh đi u ki n: Ng i khai h i quan ph i có đ c s ch ng minh và ườ ơ ở
C quan h i quan có đ c s , đi u ki n ki m tra, xác đ nh tính trung th c, xác ơ ơ ở
đ nh và h p pháp c a vi c khai b sung. ủ ệ
Bãi b m t s ch tiêu thông tin không đ c s a đ i, b sung t i Ph l c II, ượ ụ ụ
đ ng th i b sung h ng d n x lý tr ng h p h th ng không h tr khai b ướ ườ ỗ ợ
sung (ch tiêu tên ng i XK, NK, mã đ a đi m l u kho hàng ch thông quan d ườ ể ư
ki n, phân lo i cá nhân/ t ch c, ngày khai báo (d ki n)).ế ự ế
5
thông tin tài liệu
Quy định về khai bổ sung hồ sơ hải quan 1. Các trường hợp được khai bổ sung hồ sơ hải quan Theo khoản 1 Điều 20 Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về các trường hợp khai bổ sung hồ sơ hải quan như sau: “1. Các trường hợp khai bổ sung: a) Người khai hải quan được khai bổ sung hồ sơ hải quan sau khi Hệ thống phân luồng tờ khai nhưng trước thời điểm cơ quan hải quan thực hiện việc kiểm tra trực tiếp hồ sơ hải quan; b) Người khai hải quan, người nộp thuế xác định có sai sót trong việc khai hải quan thì được khai bổ sung hồ sơ hải quan trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông quan nhưng trước thời điểm cơ quan hải quan quyết định kiểm tra sau thông quan, thanh tra;
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×