DANH MỤC TÀI LIỆU
Quy tắc gõ văn bản trong word
BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết các thành phần cơ bản của một văn bản.
- Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
2. Kĩ năng: Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:................................................................................................................
6A2:................................................................................................................
6A3:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Thực hiện khởi động Word? Trình bày các thành phần chính trên cửa sổ Word?
Câu 2: Thực hiện các thao tác mở văn bản, lưu văn bản, kết thúc?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (13’) Tìm hiểu các thành phần của văn bản.
+ GV: Vận dụng liên hệ với kiến
thức môn Văn.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các
thành phần cơ bản của văn bản.
+ GV: Quan sát một văn bản, phân
biệt các thành phần trên văn bản đó.
+ GV: Thế o tự, từ, dòng,
đoạn, trang.
+ GV: Yêu cầu HS phân biệt tự,
dòng, đoạn, trang.
+ GV: Đưa ra các dụ cho HS
nhận biết phân biệt tự, dòng,
đoạn, trang.
+ GV: Kiểm tra khả năng hiểu bài
của các em.
+ GV: Đưa ra các văn bản yêu
cầu HS phân biệt các nội dung tự,
từ, dòng, đoạn, trang.
+ GV: Nhận xét, chốt nội dung.
+ HS: Ôn lại các kiến thức môn
văn và trả lời yêu cầu.
+ HS: c thành phần bản của
văn bản là từ, câu và đoạn văn.
+ HS: Cần phân biệt : tự, từ,
dòng, đoạn, trang.
+ HS:
- tự: các con chữ, số,
hiệu,… là thành phần cơ bản.
- Từ: dãy các tự liên tiếp
nằm giữa hai dấu cách hoặc dấu
cách và dấu xuống dòng.
- Dòng: Tập hợp các tự nằm
trên cùng một đường ngang.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp,
liên quan với nhau.
- Trang: Phần văn bản trên một
trang in.
+ HS: Thực hiện ghi bài.
1. Các thành phần của
văn bản.
- tự: chữ, số, hiệu,…
là thành phần cơ bản.
- Từ: dãy c tự liên
tiếp nằm giữa hai dấu cách
hoặc dấu cách và dấu xuống
dòng.
- Dòng: các tự nằm trên
cùng một đường ngang từ lề
trái sang lề phải.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp,
liên quan với nhau
hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.
- Trang: Phần văn bản trên
một trang in.
Hoạt động 2: (13’) Tìm hiểu con trỏ soạn thảo.
+ GV: Em sử dụng thiết bị nào để
nhập (gõ) nội dung văn bản?
+ GV: Quan sát con trỏ soạn thảo.
+ GV: Đặc điểm con trỏ soạn thảo
+ HS: Sử dụng bàn phím để nhập
nội dung văn bản.
+ HS: Quan sát vạch nhấp nháy.
+ HS: một vạch đứng nhấp
2. Con trỏ soạn thảo.
- Con trỏ soạn thảo một
vạch đứng nhấp nháy trên
màn hình.
văn bản như thế nào?
+ GV: Vị trí con trỏ cho biết vị trí
xuất hiện của cái gì?
+ GV: Con trỏ soạn thảo di chuyển
như thế nào?
+ GV: Phân biệt cho HS giữa con
trỏ soạn thảo con trỏ chuột về sự
khác nhau.
+ GV: ch thực hiện chèn tự
hay một đối tượng vào văn bản.
+ GV: Giới thiệu cách sử dụng nút
lệnh bàn phím để di chuyển con trỏ.
+ GV: Giới thiệu cho HS cách sử
dụng chuột để di chuyển con trỏ.
+ GV: Giới thiệu cho HS cách sử
dụng các phím đặc biệt như Home,
End,... để di chuyển con trỏ.
+ GV: Cho HS thực hiện rèn luyện
thao tác nhập văn bản quan sát sự
thay đổi của con trỏ văn bản.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện di
chuyển con tr soạn thao theo các
nội dung các em đã được tìm hiểu.
nháy trên màn hình.
+ HS: cho biết vị trí xuất hiện
của kí tự được gõ vào.
+ HS: Di chuyển từ trái sang phải
tự động xuống dòng mới nếu
nó đến vị trí cuối dòng.
+ HS: Chú ý theo dõi tránh
nhầm lẫn.
+ HS: Di chuyển con trỏ soạn
thảo tới vị trí cần chèn.
+ HS: Quan sát thực hiện theo
sự hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu
quan sát sự thay đổi.
+ HS: Thực hiện theo các nhân,
các thao tác mà GV yêu cầu.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo
sự hướng dẫn yêu cầu của GV
đưa ra.
Hoạt động 3: (12’) Tìm hiểu quy tắc gõ văn bản trong Word.
+ GV: Yêu cầu HS liên hệ kiến thức
nhắc lại cách sử dụng các dấu câu.
+ GV: Minh họa một số cách
đúng sai, yêu cầu HS chỉ ra quy
tắc gõ.
+ GV: Lưu ý cho các em quy tắc gõ.
+ GV: Giới thiệu cho HS phím
Spacebar để phân cách Enter để
xuống hàng.
+ GV: Gọi một số HS lên bảng thực
hiện các thao tác trên.
+ GV: u cầu các bạn khác nhận
xét bổ sung cho bạn.
+ GV: Củng cố lại các thao tác các
em còn yếu và thực hiện chưa tốt.
+ HS: Nhắc lại cách sử dụng dấu
câu trong văn bản.
+ HS: Quy tắc HS nêu trong
mục 3 SGK/72.
+ HS: Quan sát nhận biết.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo
sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Một số em lên bảng thực
hiện các thao tác.
+ HS: Nhận xét các thao tác bạn
thực hiện chưa tốt.
+ HS:n luyện các thao c các
em thực hiện còn yếu.
3. Quy tắc văn bản
trong Word.
Đọc SGK.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Ôn lại các nội dung đã học. Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
Quy tắc gõ văn bản trong word . Các thành phần của văn bản. - Kí tự: chữ, số, kí hiệu,… là thành phần cơ bản. - Từ: là dãy các kí tự liên tiếp nằm giữa hai dấu cách hoặc dấu cách và dấu xuống dòng. - Dòng: các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải. - Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. - Trang: Phần văn bản trên một trang in.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×