DANH MỤC TÀI LIỆU
QUY TẮC NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
TOÁN LỚP 8
Bài 1 : NHÂN ĐƠN THC VI ĐA THC
----o0o-----
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Häc sinh n¾m ®îc quy t¾c nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc vµ ngîc l¹i.
2. Kỹ năng:
Häc sinh cã kü n¨ng thµnh th¹o trong phÐp nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc vµ ngîc l¹i.
3. Thái độ:
CÈn thËn chÝnh x¸c.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
HS: Thước thẳng, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, nhân đơn thức với đơn thức.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số , dụng cụ (1 phút)
II. Kiểm tra: (5 phút)
GV HS
1) Nhắc lại phép nhân đơn thức với đơn thức?
Ví dụ: 5x. 3x2 = ?
5x . (-4x) = ?
5x . 1 = ?
2) Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng ?
A.(B+C) = ?
GV: nhận xét và chỉnh sửa
1) Phép nhân đơn thức với đơn thức: Ta nhân hệ số
với nhau và phần biến với nhau.
5x. 3x2 = 15x3
5x . (-4x) = -20x2
5x . 1 = 5x
HS: A(B+C) = A.B+A.C
HS khác nhận xét.
II. Bài mới:
1. Gi ới thiệu bài : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? Chẳng khác nhân một số
với một tổng Để tìm hiểu vấn đề này ta sang bài:
2. Các hoạt động:
TOÁN LỚP 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc (9 phút)
- GV treo bảng phụ ghi? 1 và
yêu cầ HS thực hiện cá nhân sau
đó kiểm tra chéo kết quả lẫn nhau
- GV nhận xét và chỉnh sửa và
chốt lại vấn đề bằng ví dụ như
SGK.
- HS thực hiện. 1. quy tắc:
?1
5x.(3x2-4x+1)
= 5x.3x2 +5x.(-4x) +5x.1
= 15x3 – 20x2 +5x
Ta nói 15x3 – 20x2 +5x là tích của
đơn thức 5x và đa thức 3x2-4x+1
*Hoạt động 2: Phát biểu quy tắc (5 phút)
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc
dựa vào? 1
- GV chính xác hóa kiến thức và
cho HS ghi vào vở.
- HS phát biểu như SGK.
- HS khác nhận xét.
Tổng quát: Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức, ta nhân đơn
thức với từng hạng tử của đa thức
đó rồi cộng các tích lại với nhau.
*Hoạt động 3: Áp dụng (14 phút)
- GV yêu cầu HS đóng SGK.
- GV đưa ra ví dụ: Làm tính nhân
(-2x3).
2
1
5
2
xx
.
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- GV cho HS thảo luận nhóm
theo bàn trong 2 phút? 2
- GV nhận xét và chỉnh sửa
- GV cho HS thảo luận 6 nhóm
trong 3 phút.
- GV kiểm tra kết quả của các
nhóm và chỉnh sửa.
- 1HS lên bảng thực hiện; HS dưới
lớp cùng làm ngoài nháp
Giải:
(-2x3).
2
1
5
2
xx
=(-2x3).x2+(-2x3).5x+(-2x3).
2
1
= - 2x5 - 10x4 + x3
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện:
(3
3
x
y
1
2
2
x
+
1
5xy
).6x
3
y
= 3
y.6x
3
y
1
2
2
x
.6x
3
y
+
1
5xy
.6x
3
y
= 18
4
x
3
y
-3
3
y
+
5
6
2
x
4
y
HS khác nhận xét.
?3
- §¸y lín: 5x+3 (cm)
- §¸y nhá: 3x+y (cm)
- ChiÒu cao: 2y (cm)
DiÖn tÝch h×nh thang lµ:
 
 
2
2)3(35 yyxx
S
= (8x + 3 +y )y
= 8xy + 3y + y2
Cho x=3; y= 2
ta cã diÖn tÝch cña h×nh
thang lµ:
2. Áp dụng:
Ví dụ Làm tính nhân (2x3).
2
1
5
2
xx
.
Giải :
(-2x3).
2
1
5
2
xx
=(-2x3).x2+(-2x3).5x+(-2x3).
2
1
= - 2x5 - 10x4 + x3
?2
(3
3
x
y
1
2
2
x
+
1
5xy
).6x
3
y
= 3
y.6x
3
y
1
2
2
x
.6x
3
y
+
1
5xy
.6x
3
y
= 18
4
x
3
y
-3
3
y
+
5
6
2
x
4
y
?3
- §¸y lín: 5x+3 (cm)
- §¸y nhá: 3x+y (cm)
- ChiÒu cao: 2y (cm)
DiÖn tÝch h×nh thang lµ:
 
 
2
2)3(35 yyxx
S
= (8x + 3 +y )y
= 8xy + 3y + y2
Cho x=3; y= 2
ta cã diÖn tÝch cña h×nh
thang lµ:
S = 8.3.2 + 3.2 +22
TOÁN LỚP 8
S = 8.3.2 + 3.2 +22
= 48 + 6 + 4 = 58 cm2
= 48 + 6 + 4 = 58 cm2
IV. Củng cố: (9 phút)
GV HS
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với
đa thức?
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân bài tập 1a , 1c?
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- GV yêu cầu HS nhận xét cách làm câu a và c?
- GV chính xác hóa.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo bàn làm câu 2a
trong 2 phút (GV có thể gợi ý nếu cần).
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- 2 HS lần lượt phát biểu.
- 1 HS khác nhận xét.
- HS thực hiện vào nháp sau đó 2 HS lên thực hiện
trên bảng.
a)
2
x
(5
-x
1
2
) =
2
x
.5
3
x
-
2
x
.x
1
2
.
2
x
= 5
5
x
-
3
x
1
2
2
x
c) (4x3 – 5xy +2x)
xy
2
1
= 4x3.
xy
2
1
- 5xy.
xy
2
1
+ 2x.
xy
2
1
= - 2x4y +
2
5
x2y2 – x2y
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- HS tương tự nhau
- HS:
2a) x(x-y) + y(x+y) = x2 –xy +xy +y2 = x2 + y2
Tại x = -6 và y = 8 biểu thức có giá trị là :
(-6)2 + 82 = 36 +64 = 100
HS khác nhận xét
V. Dặn dò: (2 phút)
Học thuộc quy tắc trong bài 1.
Xem lại quy tắc nhân hai đơn thức và cộng hai đơn thức đồng dạng đã học ở lớp 7.
Làm bài tập 1b, 2b ,3 , 4 , 5 ,6 trang 5 và 6 SGK.
Hướng dẫn:
+ Áp dụng quy tắc trong bài 1 để thu gọn vế trái, đưa về dạng tìm x đã biết.
+ Giả sử tuổi của mình x, thực hiện các phép tính theo yêu cầu đi đến kết quả đã thu gọn ta s
đoán tuổi rất nhanh.
thông tin tài liệu
QUY TẮC NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức đó rồi cộng các tích lại với nhau - GV nhận xét và chỉnh sửa. - GV yêu cầu HS nhận xét cách làm câu a và c? - GV chính xác hóa. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo bàn làm câu 2a trong 2 phút (GV có thể gợi ý nếu cần). - GV nhận xét và chỉnh sửa.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×