Quy trình cho vay c a Ngân hàngủ
V i m i khách hàng vay, Ngân hàng đ u s x lý theo m tớ ỗ ề ẽ ử ộ quy trình cho vay đ c quy ượ
đ nh s n. Khách hàng vay ho c d đ nh vay c n bi t quy trình này đ có c s giám ị ẵ ặ ự ị ầ ế ể ơ ở
sát, đ c thúc Nhân viên Ngân hàng, đ m b o kho n vay đ c th c hi n đúng ti n đ .ố ả ả ả ượ ự ệ ế ộ
B c đ u tiên c a quy trình cho vay đ c b t đ u t vi c có thông tin, ti p xúcướ ầ ủ ượ ắ ầ ừ ệ ế
v i khách hàng:ớ
B c này Nhân viên Ngân hàng có nhi m v thu th p thông tin khách hàng, nh ngướ ệ ụ ậ ữ
thông tin c b n khách hàng c n cung c p, trao đ i v i Nhân viên Ngân hàng bao g m:ơ ả ầ ấ ổ ớ ồ
Nhu c u vay: Khách hàng mu n vay bao nhiêu ti n? Th i gian bao lâu?ầ ố ề ờ
M c đích vay: Khách hàng mu n vay đ làm gì? N u vay đ mua thì mua gì? Đãụ ố ể ế ể
ký H p đ ng ch a? – N u vay đ kinh doanh thì là kinh doanh m t hàng gì? quay ợ ồ ư ế ể ặ
vòng v n trong bao lâu? – Tr ng h p vay tiêu dùng thì có th b qua câu h i này.ố ườ ợ ể ỏ ỏ
Tài s n đ m b o: Khách hàng có tài s n đ đ m b o cho kho n vay s p t i ả ả ả ả ể ả ả ả ắ ớ
không? N u có thì tài s n là gì? Nhà đ t hay xe oto hay tài s n gì khác?ế ả ấ ả
Thu nh p c a khách là bao nhiêu: Ngân hàng ch p nh n các ngu n thu nh p t ậ ủ ấ ậ ồ ậ ừ
l ng (có đ h s nh b c 2). Ngân hàng s h i hàng tháng Khách hàng có ngu nươ ủ ồ ơ ư ướ ẽ ỏ ồ
thu nh p n đ nh không? Ngu n thu đ n t đâu? Hàng tháng nh n bao nhiêu ti n? ậ ổ ị ồ ế ừ ậ ề
Ngoài ngu n thu c a b n thân thì còn ngu n thu nào khác không (cho thuê nhà, thuê ồ ủ ả ồ
xe, cho thuê tài s n…) ho c v /ch ng có thu nh p không?….ả ặ ợ ồ ậ
L u ý: Khách hàng nên cung c p thông tin chi ti t và trung th c nh t có th đ rút ư ấ ế ự ấ ể ể
ng n th i gian th m đ nh c a Ngân hàng.ắ ờ ẩ ị ủ
B c 2 c a quy trình cho vay: H ng d n khách hàng chu n b h s th t c.ướ ủ ướ ẫ ẩ ị ồ ơ ủ ụ
Sau khi thu th p xong thông tin c a khách hàng, căn c trên đi u ki n th c t c a t ngậ ủ ứ ề ệ ự ế ủ ừ
khách, nhân viên Ngân hàng s h ng d n khách hàng cung c p h s vay chi ti t. ẽ ướ ẫ ấ ồ ơ ế
M i khách hàng s có m t b h s khác nhau, tuy nhiên v c b n h s khách hàng ỗ ẽ ộ ộ ồ ơ ề ơ ả ồ ơ
c n cung c p bao g m:ầ ấ ồ
H s pháp lý:ồ ơ
CMND ho c h chi u c a khách hàng vay;ặ ộ ế ủ
S h kh u ho c KT3 trong tr ng h p ch a có h kh u t i n i mu n vay v nổ ộ ẩ ặ ườ ợ ư ộ ẩ ạ ơ ố ố
Đăng ký k t hôn (tr ng h p đã có v ho c ch ng) ho c Xác nh n tình tr ng ế ườ ợ ợ ặ ồ ặ ậ ạ
hôn nhân (tr ng h p đ c thân)ườ ợ ộ
H s tài chính:ồ ơ
Bao g m t t c các h s ch ng minh ngu n thu nh p c a b n, ví d :ồ ấ ả ồ ơ ứ ồ ậ ủ ạ ụ
N u ngu n thu t l ng: HĐLĐ còn h n, b ng l ng ho c sao kê l ngế ồ ừ ươ ạ ả ươ ặ ươ
N u ngu n thu t kinh doanh: Đăng ký kinh doanh, s sách bán hàng, hóa đ nn ế ồ ừ ổ ơ
(n u có);ế
N u ngu n thu t cho thuê tài s n: Ch ng t ch ng minh quy n s h u tài s n ế ồ ừ ả ứ ừ ứ ề ở ữ ả
thuê, ch ng t ch ng minh thu nh p t tài s n thuê.ứ ừ ứ ậ ừ ả
1