3
Đi u 10ề : Chu n b ki m toán là nh ng công vi c chu n b tr c khi đ n đ i t ng ẩ ị ể ữ ệ ẩ ị ướ ế ố ượ
ki m toán, bao g m vi c xác đ nh m c đích và ph m vi ki m toán, tìm hi u ban đ u ể ồ ệ ị ụ ạ ể ể ầ
v đ i t ng ki m toán, t ch c l c l ng ki m toán, l p k ho ch s kh i và ra ề ố ượ ể ổ ứ ự ượ ể ậ ế ạ ơ ở
quy t đ nh ki m toán.ế ị ể
Đi u 11:ề Th c hi n ki m toán là nh ng công vi c ti n hành t i đ i t ng ki m toán ự ệ ể ữ ệ ế ạ ố ượ ể
đ thu nh p b ng ch ng làm c s cho k t lu n ki m toán, bao g m vi c kh o sát c ể ậ ằ ứ ơ ở ế ậ ể ồ ệ ả ơ
b n v đ i t ng ki m toán, tìm hi u và đánh giá h th ng ki m soát n i b , ti n ả ề ố ượ ể ể ệ ố ể ộ ộ ế
hành các th nghi m m r ng (ử ệ ở ộ n u c n thi tế ầ ế ) và x lý các phát hi n ki m toán. Vi c ử ệ ể ệ
x lý phát hi n ki m toán c n nêu rõ th c tr ng, đ i chi u v i tiêu chu n, đánh giá ử ệ ể ầ ự ạ ố ế ớ ẩ
h u qu , phân tích nguyên nhân và đ a ra ki n ngh thích h p.ậ ả ư ế ị ợ
Đi u 12:ề Báo cáo ki m toán là văn b n trình bày nh ng n i dung c b n c a cu c ể ả ữ ộ ơ ả ủ ộ
ki m toán, bao g m m c đích và ph m vi ki m toán, các phát hi n ki m toán cũng nhể ồ ụ ạ ể ệ ể ư
các ki n ngh c n thi t. Báo cáo ki m toán n i b do T tr ng T Ki m toán n i b ế ị ầ ế ể ộ ộ ổ ưở ổ ể ộ ộ
ký và ch u trách nhi m.ị ệ
Báo cáo ki m toán đ c g i đ n đ i t ng ki m toán, H i Đ ng Qu n Tr , Ban ki m ể ượ ử ế ố ượ ể ộ ồ ả ị ể
soát, Giám đ c và các b ph n có th m quy n ho c trách nhi m đ i v i đ i t ng ố ộ ậ ẩ ề ặ ệ ố ớ ố ượ
ki m toán. T tr ng T Ki m toán n i b ch u trách nhi m v vi c l p và phát hành ể ổ ưở ổ ể ộ ộ ị ệ ề ệ ậ
báo cáo ki m toán đ n nh ng n i thích h p, tr nh ng tr ng h p đ c bi t do Giám ể ế ữ ơ ợ ừ ữ ườ ợ ặ ệ
đ c quy t đ nh.ố ế ị
Tr ng b ph n đ c ki m toán có trách nhi m tr l i b ng văn b n đ i v i các n i ưở ộ ậ ượ ể ệ ả ờ ằ ả ố ớ ộ
dung đ c nêu trong báo cáo ki m toán trong vòng 15 ngày k t khi nh n báo cáo ượ ể ể ừ ậ
ki m toán. Văn b n tr l i đ c g i t i các cá nhân và đ n v đ c g i báo cáo ki m ể ả ả ờ ượ ử ớ ơ ị ượ ử ể
toán.
Đi u 13:ề Theo dõi sau ki m toán là nh ng công vi c theo dõi các s a ch a c a đ i ể ữ ệ ử ữ ủ ố
t ng ki m toán và đánh giá k t qu c a các ho t đ ng này, bao g m c vi c phúc tra ượ ể ế ả ủ ạ ộ ồ ả ệ
và ra báo cáo theo dõi sau ki m toán.ể
Vi c xem xét các ki n ngh c a T Ki m toán n i b , l a ch n và th c hi n các bi n ệ ế ị ủ ổ ể ộ ộ ự ọ ự ệ ệ
pháp s a ch a thích h p là trách nhi m c a Tr ng b ph n đ c ki m toán. T ử ữ ợ ệ ủ ưở ộ ậ ượ ể ổ
Ki m toán n i b có trách nhi m theo dõi đ ghi nh n các ho t đ ng s a ch a (ể ộ ộ ệ ể ậ ạ ộ ử ữ n u ế
có) và đánh giá k t qu c a chúng. N u Tr ng b ph n đ c ki m toán và các b ế ả ủ ế ưở ộ ậ ượ ể ộ
ph n có liên quan xét th y không c n thi t ph i có ho t đ ng s a ch a các v n đ ậ ấ ầ ế ả ạ ộ ử ữ ấ ề
đ c nêu trong báo cáo ki m toán thì c n ph i xem xét m i r i ro có th x y ra và ượ ể ầ ả ọ ủ ể ả
ch u trách nhi m v vi c không có nh ng bi n pháp s a ch a thích h p trong ph m vi ị ệ ề ệ ữ ệ ử ữ ợ ạ
quy n h n c a mình.ề ạ ủ
Đi u 14:ề T tr ng T Ki m toán n i b có trách nhi m t ch c h s ki m toán ổ ưở ổ ể ộ ộ ệ ổ ứ ồ ơ ể
thích h p đ ghi chép v các công vi c ki m toán viên đã th c hi n, các b ng ch ng ợ ể ề ệ ể ự ệ ằ ứ
thu th p đ c làm c s cho k t lu n ki m toán. H s ki m toán c n đ c l u tr ậ ượ ơ ở ế ậ ể ồ ơ ể ầ ượ ư ữ
và b o qu n an toàn và b o m t. H s ki m toán thu c quy n qu n lý c a T Ki m ả ả ả ậ ồ ơ ể ộ ề ả ủ ổ ể
toán n i b , các b ph n liên quan mu n xem xét h s ki m toán ph i đ c s ch p ộ ộ ộ ậ ố ồ ơ ể ả ượ ự ấ