DANH MỤC TÀI LIỆU
Quyết định 636/QĐ-BHXH





 !""#

Số: 636/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2016
$%&'(
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT
HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
)*+
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội về việc
thực hiện chính sách hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ
hướng dẫn một số Điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi
Tiết một số Điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam;
Căn cứ Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội,
$%&'(,
-./01 Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết
hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động, người sử dụng lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và thân
nhân của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, thân nhân của người tham
gia bảo hiểm xã hội tự nguyện quy định tại Luật Bảo hiểm xã hội.
-./21 Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2016 và thay
thế Quyết định số 01/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam, Điều 2 Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Điều 1 Quyết định số 919/QĐ-BHXH ngày 26 tháng 8
năm 2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Bãi bf Công văn số 5435/BHXH-CSXH
ngày 31 tháng 12 năm 2015 về hướng dẫn tạm thời việc thực hiện các chế độ BHXH
từ ngày 01/01/2016 và các quy định khác trái với quy định tại Quyết định này.
-./31 Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, người sử dụng lao động, người lao
động, thân nhân người lao động, người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và thủ
1
trưởng các đơn vị thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng,
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân và Giám đốc Bảo hiểm xã hội huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này để thực hiện./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Trung
ương Đảng;
Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung
ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính Bộ Tư
pháp;
- Hội đồng quản lý BHXH VN;
- BHXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- BHXH: Bộ Quốc phòng, Công an nhân
dân;
- Tổng Giám đốc, các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị trực thuộc BHXH VN;
- Lưu: VT, CSXH (35b).
)*+
4/56!"7-!"
$%&(
VỀ HỒ SƠ VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM
XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 4 năm 2016 của
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
"89!4
:$%&(%
-./01;-<8=!4>?!4
Người lao động, người sử dụng lao động tham gia bảo hiểm hội bắt buộc người
tham gia bảo hiểm hội tự nguyện, thân nhân người tham gia bảo hiểm hội,
quan bảo hiểm hội, các quan, tổ chức, cá nhân liên quan chính quyền địa
phương trong việc lập hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm hội theo quy
định của Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13.
-./21-@-<"A"<B!4C
1. Các chữ viết rút gọn
2
- Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sau đây gọi chung là tỉnh;
- Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau đây gọi chung là huyện;
- Phòng Tiếp nhận Trả kết quả thủ tục hành chính Phòng Quản hồ thuộc
Bảo hiểm xã hội tỉnh sau đây gọi chung là Phòng Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
- Tổ, bộ phận nghiệp vụ, cán bộ nghiệp vụ thuộc Bảo hiểm hội huyện sau đây gọi
chung là Tổ;
- Tổ Thu bảo hiểm hội, bảo hiểm y tế Tổ Cấp sổ, thẻ Kiểm tra thuộc Bảo
hiểm xã hội huyện sau đây gọi chung là Tổ Thu - Cấp sổ, thẻ và Kiểm tra;
- Nhận con dưới 6 tháng tuổi: Nhận con;
- Nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi: Nhận nuôi con nuôi;
- Bảo hiểm xã hội: BHXH;
- Bảo hiểm y tế: BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: BHTN;
- Tai nạn lao động: TNLĐ;
- Bệnh nghề nghiệp: BNN;
- Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi
sức khfe: Danh sách theo mẫu C70a-HD;
- Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khfe:
Danh sách theo mẫu C70b-HD;
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13: Luật BHXH 2014;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi Tiết
một số Điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc: Nghị định số 115/2015/NĐ-CP;
- Thông liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào
tạo ngày 28/12/2012 quy định việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật thực hiện: Thông số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-
BGDĐT.
2. Nơi trú của công dân chỗ hợp pháp người đó thường xuyên sinh sống.
Nơi cư trú của công dân là nơi thường trú hoặc nơi tạm trú theo quy định của pháp luật
về cư trú.
3. Bản chính, bản sao, bản sao được chứng thực từ bản chính, bản sao được cấp từ sổ
gốc, bản sao lại
- “Bản chính”, “Bản sao”, “Bản sao được chứng thực từ bản chính”, “Bản sao được
cấp từ sổ gốc” nêu trong văn bản này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- “Bản sao lại” quy định tại văn bản này bản chụp lại từ “Bản chính”, “Bản sao”,
“Bản sao được chứng thực từ bản chính”, “Bản sao được cấp từ sổ gốc” hoặc bản
“Trích lục” được Bảo hiểm hội tỉnh xác nhận sao từ bản chính hoặc từ các bản
sao nêu trên để đủ bộ hồ đưa vào lưu trữ hoặc giới thiệu hồ tử tuất đến địa
phương nơi thân nhân cư trú;
3
- Thành phần hồ sơ nêu tại văn bản này nếu không quy định là bản chính thì có thể nộp
bản chính, bản sao (kèm theo bản chính để đối chiếu), bản sao được chứng thực hoặc
bản sao được cấp từ sổ gốc; các thành phần hồ sơ khác quy định tại văn bản này mà do
cơ quan Bảo hiểm xã hội lập là bản chính.
4. Các chương, Mục, Điều, Khoản, Điểm, Tiết mẫu biểu dẫn chiếu trong văn bản
(trừ các mẫu nêu tại Khoản 4 Điều 4 văn bản này) mà không ghi rõ nguồn trích dẫn thì
được hiểu là của văn bản này.
-./31DE9F<"G-" !F<"HIJ/5.!4-@-J/5K<"8L!4>"KMNO<P>"
!"-QIF!"DE9F<-K!"!F<P@RK<J/@4-@-J/5K<
1. Hồ sơ hưởng BHXH thời hạn giải quyết hưởng các chế độ BHXH phải đảm bảo
đúng quy định của Luật BHXH 2014.
Giám đốc BHXH tỉnh căn cứ tình hình thực tế tại địa phương quy định cụ thể thời hạn
giải quyết, chi trả các chế độ BHXH của các bộ phận nghiệp vụ liên quan nhưng
không vượt quá thời hạn quy định trong Luật BHXH 2014.
2. Thẩm quyền giải quyết hưởng chế độ BHXH
2.1. BHXH huyện
2.1.1. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khfe đối với
người lao động thuộc các đơn vị sử dụng lao động do BHXH huyện thu BHXH;
2.1.2. Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời
Điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi nộp hồ đề nghị hưởng tại BHXH
huyện;
2.1.3. Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động nộp hồ sơ đề nghị
hưởng tại BHXH huyện.
2.2. BHXH tỉnh
2.2.1. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khfe đối với
người lao động thuộc các đơn vị sử dụng lao động do BHXH tỉnh thu BHXH;
2.2.2. Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời
Điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi nộp hồ sơ đề nghị hưởng tại BHXH tỉnh;
2.2.3. Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN; chế độ hưu trí, BHXH một lần, chế độ tử
tuất; trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
ra nước ngoài định cư.
Giám đốc BHXH tỉnh căn cứ vào Điều kiện thực tế địa phương quyết định việc giao
thẩm quyền giải quyết hưởng BHXH một lần tại BHXH tỉnh.
3. Người lao động, thân nhân người lao động, người sử dụng lao động, quan
BHXH, nhân, tổ chức liên quan chính quyền địa phương khi cung cấp,
khai, xác nhận, lập hồ phải ghi đầy đủ, chính xác, trung thực, đúng thẩm quyền
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
4. Việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hưởng BHXH, quy trình luân
chuyển hồ sơ, lưu trữ hồ hưởng BHXH thực hiện theo quy định hiện hành về tiếp
nhận hồ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về BHXH, BHYT, BHTN
lưu trữ hồ sơ BHXH.
Người lao động bảo lưu thời gian đóng BHXH, người tham gia BHXH tự nguyện,
người chờ đủ tuổi để hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng, người đề nghị hưởng trợ
4
cấp TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát và thân nhân người lao động nêu trên
thể trực tiếp hoặc gián tiếp nộp hồ cho quan BHXH. Khi nhận kết quả giải
quyết thì phải trực tiếp nhận, trường hợp không đến nhận trực tiếp thì phải giấy ủy
quyền theo mẫu số 13-HSB hoặc hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật cho
người đại diện hợp pháp của mình nhận kết quả giải quyết hưởng BHXH.
Giám đốc BHXH tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế địa phương để tổ chức thực hiện
việc tiếp nhận, giải quyết hưởng BHXH, luân chuyển hồ sơ, lưu trữ hồ hưởng
BHXH, chi trả các chế độ BHXH cho phù hợp, đảm bảo người hưởng chế độ BHXH
phải được nhận đầy đủ quyền lợi, thuận lợi, đúng thời hạn quy định trong luật BHXH
2014.
-./S1T/FU-V/"DE9"8L!4>"KM1
1. Các mẫu hồ sơ hưởng BHXH các mẫu, biểu hồ theo danh mục đính kèm văn
bản này từ số 01A-HSB đến số 25D-HSB do BHXH Việt Nam ban hành quản
thống nhất.
2. BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân; BHXH huyện;
người lao động; thân nhân người lao động; người sử dụng lao động; các nhân, tổ
chức liên quan chính quyền địa phương căn cứ các mẫu, biểu quy định tại văn
bản này để thực hiện.
3. Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu văn bản được quan BHXH cấp miễn phí hoặc do
người lao động, người sử dụng lao động in, chụp, đánh máy, viết tay theo nội dung
mẫu quy định.
4. Mẫu giấy ra viện, giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH các giấy tờ khác do
sở khám bệnh, chữa bệnh cấp nêu trong n bản này thực hiện theo quy định hiện
hành cho đến khi Bộ Y tế có quy định mới.
-./W1$/5M7!"N.E;"DE9"8L!4>"KMNOEX
1. Số hồ hưởng chế độ hưu trí, BHXH một lần, chế độ TNLĐ, BNN, chế độ tử tuất
số sổ BHXH hoặc số s hưu trí, trợ cấp BHXH hàng tháng (nếu không thuộc diện
phải cấp sổ BHXH theo quy định).
2. Sổ BHXH (bao gồm tờ bìa các trang tờ rời) sau khi đã giải quyết hưởng chế độ
hưu trí, tử tuất, BHXH một lần được lưu trữ tại cơ quan BHXH theo quy định.
-./Y1P>"!"-QINOEZ -"DE9"8L!4
1. Tổ Thực hiện chính sách BHXH, Phòng Chế độ BHXH trách nhiệm lập đủ số
lượng bản chính theo quy định tại n bản này đối với thành phần hồ thuộc trách
nhiệm lập của Tổ hoặc Phòng.
2. Sau khi tiếp nhận hồ đã được giải quyết hưởng chế độ BHXH, Phòng Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC có trách nhiệm sao lại đủ số lượng theo quy định tại văn bản này
đối với thành phần hồ sơ đề nghị giải quyết hưởng BHXH do người sử dụng lao động,
người lao động thân nhân người lao động cung cấp để đủ bộ hồ đưa vào lưu trữ
hoặc đủ bộ hồ tử tuất để giới thiệu đến địa phương nơi thân nhân trú; lãnh đạo
BHXH tỉnh có trách nhiệm xác nhận bản sao lại hồ sơ theo quy định.
Trường hợp thành phần hồ do nhân hoặc tổ chức nộp bản sao (không được
chứng thực) thì viên chức tiếp nhận hồ phải đối chiếu với bản chính, đồng thời xác
nhận trên trang nhất của bản sao “đã đối chiếu với bản chính”, ký, ghi họ tên
ngày, tháng, năm xác nhận sau đó trả lại bản chính cho người nộp.
5
-./[1P>"!"-QIUD-"O!FUD-<"8G!4<P!44-@-J/5K<"8L!4"KM
1. Giám đốc BHXH tỉnh quy định cụ thể trách nhiệm bồi hoàn trong trường hợp không
thu hồi được số tiền giải quyết, chi trả không đúng quy định
Đối với trường hợp giải quyết sai chế độ BHXH thuộc thẩm quyền của cơ quan BHXH
dẫn đến chi trả không đúng đối tượng hoặc nhiều hơn mức quy định thì số tiền chi trả
sai phải được thu hồi đầy đủ; trường hợp không thu hồi được số tiền đã chi trả, thì
nhân công chức, viên chức liên quan để xảy ra sai sót trong quá trình thu, cấp sổ
BHXH, tiếp nhận, giải quyết chi trả chế độ BHXH thuộc quan BHXH trách
nhiệm bồi hoàn đầy đủ số tiền không thu hồi được theo quy định của pháp luật.
2. Giám đốc BHXH tỉnh quy định cụ thể trách nhiệm bồi thường do giải quyết hưởng
chế độ BHXH chậm
Trường hợp giải quyết hưởng chế độ BHXH chậm so với thời hạn quy định thuộc
trách nhiệm của quan BHXH, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người
hưởng thì nhân công chức, viên chức liên quan đến việc giải quyết chậm chế độ
BHXH thuộc quan BHXH có trách nhiệm bồi thường cho người hưởng theo quy
định của pháp luật.
3. Cơ quan, tổ chức, nhân có liên quan vi phạm trong việc giải quyết hưởng các chế
độ BHXH thì xử lý theo quy định của pháp luật.
"89!4
\]^_$%&`a$%&'bc'+%F
]_`defgbh]iFfj\]ikl
j01\]^bc'+%F]F`defgbh
]iFfj\]ikl
-./m1DE9"8L!4"KM;IMZ/
1. Giấy ra viện đối với người lao động hoặc con của người lao động Điều trị nội trú.
Trường hợp người lao động hoặc con của người lao động Điều trị ngoại trú phải
giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH (bản chính), trường hợp cả cha mẹ đều
nghỉ việc chăm con thì giấy chứng nhận nghỉ việc của một trong hai người là bản sao.
2. Trường hợp người lao động hoặc con của người lao động khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài thì hồ quy định tại Khoản 1 Điều này được thay bằng bản dịch tiếng
Việt được chứng thực của giấy khám bệnh, chữa bệnh do sở khám bệnh, chữa bệnh
ở nước ngoài cấp.
3. Danh sách theo mẫu C70a-HD do người sử dụng lao động lập (bản chính).
-./n1DE9"8L!4"KM<"Z-E@!
1. Hồ hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ (bao gồm lao động nữ mang thai
hộ) đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh người
lao động thực hiện các biện pháp tránh thai giấy ra viện đối với trường hợp Điều trị
nội trú hoặc giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH (bản chính) đối với trường hợp
Điều trị ngoại trú.
2. Hồ hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH sinh con hoặc
đối với chồng, người nuôi dưỡng trong trường hợp người mẹ chết hoặc con chết sau
khi sinh hoặc người mẹ gặp rủi ro sau khi sinh không còn đủ sức khfe để chăm sóc
con gồm:
6
thông tin tài liệu
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×