DANH MỤC TÀI LIỆU
Sản xuất kháng thể thỏ kháng ovalbumin và tinh chế kháng thể (IgG) kháng ovalbumin
Đề tài "“ NGHIÊN CU SN XUT KHÁNG TH TH
KHÁNG OVALBUMIN DÙNG PHÁT HIN
OVALBUMIN TRONG VACXIN CÚM A/H5N1”
LI CM ƠN
T lòng biết ơn sâu sc ca mình, em xin dành trang đầu tiên ca khóa lun
để bày t lòng cm ơn chân thành đến:
Ban Giám hiu trường Đại hc Nha Trang, Phòng Đào to, Ban ch nhim
khoa Chế Biến cùng toàn th quý thy cô đã ging dy tn tình và giúp đỡ em trong
quá trình hc tp ti trường.
PGS.TS. Văn Hip - Vin trưởng Vin Vc xin Sinh phm Y tế Nha
Trang, người thy đã luôn quan m hướng dn, to điu kin thun li cho em
trong quá trình thc tp ti Vin.
CN. Nguyn Th Minh Hin - trưởng phòng, TS. Nguyn Th Lan Phương -
phó phòng Kim Định, CN. Trn Ngc Nhơn, TS. Đỗ Minh Sĩ đã trc tiếp hướng
dn, ch bo nhit tình, chu đáo luôn to mi điu kin thun li nht giúp em
hoàn thành lun văn này.
Qua đây em xin bày t lòng biết ơn sâu sc đến toàn th các cô, các anh ch
phòng Kim Định, phòng Nghiên cu phát trin đã nhit tình giúp đỡ, p ý và
động viên em trong thi gian thc tp ti phòng.
Em xin chân thành cm ơn Ban Giám đốc Vin Vc xin Nha Trang đã to
điu kin thun li cho em thc tp ti Vin.
Xin bày t lòng biết ơn đến gia đình, tt c bn bè, anh ch các em đã
quan tâm, giúp đỡ, chia s, động viên em trong sut thi gian qua.
Nha Trang, tháng 11 năm 2007
Sinh viên
Đào Th Thanh Vân.
CH VIT TT TRONG KHÓA LUN
APS : Amonium persulfat
CV : H s biến thiên
DĐ : Dược đin
DĐVN : Dược đin Vit Nam
ELISA : Enzyme - linked immuno sorbent assay
(Th nghim min dch gn men)
FCA : cht Freund Complete
FIA : cht Freund Incomplete
HA : Haemagglutin
IgG : Immuno globulin G
IU : International Unit (Đơn v quc tế)
KN : Kháng nguyên
KT : Kháng th
LOD : Limit of detection (Gii hn phát hin)
LOQ : Limit of quantification (Gii hn định lượng)
NA : Neuraminidase
OD : Optical density (Mt độ quang)
PBS : Photphat buffer saline (Dung dch đệm ca mui Photphat)
SD : Standard Deviation (Độ lch chun)
SDS-PAGE : Sodium dodecyl sulphate – Poly acrylamide gel Electrophoresis
(Đin di gel Poly acrylamide có Sodium dodecyl sulphate)
Streptavidine – PO : Streptavidine – Peroxydase
RIA : Radial immuno assay (Th nghim min dch phóng x)
RNA : Ribonucleic Acide (Axit Ribonucleic)
TMB : 3,3’,5,5’ – TetraMethyl Benzidine
TEMED : N,N,N’,N’- TetraMethylethylendiamin
WHO : World Health Organization (T chc Y tế thế gii -TCYTTG)
MC LC
TRANG BÌA PH
LI CM ƠN
DANH MC CH VIT TT
MC LC
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC HÌNH
LI NÓI ĐẦU
................................................................................................................ 1
1.1. TÌNH HÌNH BNH CÚM A/H5N1 ............................................................. 4
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CU SN XUT VACXIN CÚM A/H5N1
HIN NAY ......................................................................................................... 5
1.3. GII THIU VACXIN CÚM A/H5N1 SN XUT TRÊN TRNG
CÓ PHÔI ............................................................................................................ 6
1.3.1. Nguyên liu sn xut .............................................................................. 6
1.3.2. Chng sn xut ....................................................................................... 6
1.3.3. Quy trình sn xut kim định vacxin cúm A/H5N1 trên trng
có phôi ............................................................................................................. 7
1.3.4. Tiêu chun cht lượng ca vacxin cúm A/H5N1 .................................... 7
1.4. OVALBUMIN .............................................................................................. 8
1.4.1. Đặc tính ................................................................................................. 8
1.4.2. Cu to .................................................................................................. 9
1.4.3. Tính sinh min dch ............................................................................... 9
1.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIN OVALBUMIN VÀ KHUYN
CÁO V CÁCH PHÁT TRIN VÀ THM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP .............. 10
1.5.1. Các phương pháp phát hin ovalbumin ................................................ 10
1.5.1.1. Phương pháp Ouchterlony (khuyếch tán min dch kép)
................. 11
1.5.1.2. Phương pháp đin di min dch đối lưu
............................................ 11
1.5.1.3. Phương pháp min dch phóng x (Radioimmunoassay- RIA)
....... 12
1.5.1.4. Phương pháp ELISA K thut cht hp ph min dch gn
enzyme (Enzyme – Linked immunosorbent Assay)
......................... 12
1.5.2. Các khuyến cáo v cách phát trin và thm định phương pháp ............. 14
1.6 SN XUT KHÁNG THCÁC PHƯƠNG PHÁP TINH CH .......... 15
1.6.1. Tá cht ................................................................................................. 15
1.6.2. Quy trình gây min dch cơ bn to kháng th đa dòng ........................ 16
1.6.3. Tinh chế kháng th IgG ....................................................................... 17
1.6.3.1. Kết ta IgG t huyết thanh hoc dch sinh vt khác bng
(NH
4
)
2
SO
4
............................................................................................ 18
1.6.3.2. Tinh chế IgG nh sc kí trao đổi ion
.................................................. 18
1.6.3.3. Tinh chế IgG nh ct ái lc protein A- hoc protein G-sepharose
4B
......................................................................................................... 19
1.6.4. Kim tra nng độ độ sch ca huyết thanh sau tinh chế ................... 20
2.1. THI GIAN VÀ ĐỊA ĐIM NGHIÊN CU ............................................. 22
2.2. VT LIU .................................................................................................. 22
2.2.1. Sinh phm............................................................................................. 22
2.2.2. Súc vt thí nghim ................................................................................ 22
2.2.3. Hoá cht và dung dch chun ................................................................ 22
2.2.4. Thiết b ................................................................................................. 23
2.2.5. Dng c ................................................................................................ 24
2.3. PHƯƠNG PHÁP ........................................................................................ 24
2.3.1. Min dch th thu huyết thanh kháng ovalbumin .................................. 24
2.3.2. Xác định hiu giá kháng th th kháng ovalbumin bng phương pháp
khuyếch tán min dch kép (Ouchterlony) ...................................................... 26
2.3.2.1. Nguyên tc
............................................................................................ 26
2.3.2.2. Tiến hành
.............................................................................................. 26
2.3.3. Tinh chế kháng th kháng ovalbumin bng ct HiTrap protein G HP.... 27
2.3.3.1. Tinh chế
............................................................................................... 27
2.3.3.2. Phương pháp đin di SDS-PAGE kim tra độ sch ca huyết
thanh sau tinh chế
................................................................................ 28
2.3.4. Phương pháp đin di min dch đối lưu ................................................. 30
2.3.5. Xây dng phương pháp ELISA định lượng ovalbumin trong vacxin
cúm A/H5N1. ................................................................................................. 31
2.3.5.1. Nguyên lý
............................................................................................. 31
2.3.5.2. Các bưc tiến hành
.............................................................................. 31
2.3.6. Thm định phương pháp ....................................................................... 33
2.3.6.1. Xây dng đường chun và độ nhy ca phn ng
............................. 33
2.3.6.2. Xác định đ chính xác ca phương pháp
........................................... 33
CHƯƠNG III: KT QU VÀ BÀN LUN
.............................................................. 36
3.1. ĐÁNH GQUY TRÌNH MIN DCH SN XUT KHÁNG TH
TH KHÁNG OVALBUMIN ........................................................................... 37
3.2. TINH CH KHÁNG TH TH (IgG) KHÁNG OVALBUMIN ................ 40
3.3. XÂY DNG H ELISA ĐNH LƯỢNG OVALBUMIN. ......................... 43
3.3.1. Chn h đệm khóa phiến ...................................................................... 43
3.3.2. Xác định nng độ kháng th phù hp cho ph phiến ............................. 44
3.4. THM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP ................................................................. 46
3.4.1. Xây dng đường chun ......................................................................... 46
3.4.2. Kết qu xác định độ nhy ca phn ng ................................................ 47
3.4.3. Kết qu xác định độ chính xác và độ đúng ca phương pháp ............... 49
3.4.4. So sánh vi phương pháp đin di min dch đi lưu .............................. 55
3.5. NG DNG H ELISA Đ ĐỊNH LƯỢNG OVALBUMIN TRONG
TRONG VACXIN CÚM A/H5N1 ..................................................................... 56
4.1. KT LUN ................................................................................................ 59
4.1.1. Sn xut kháng th th kháng ovabumin ............................................... 59
4.1.2. Đã s dng ct HiTrap protein G HP tinh chế thành công kháng th
(IgG) kháng ovalbumin t huyết thanh th thô ............................................... 59
4.1.3. y dng thm định được h ELISA gián tiếp định lưng
ovalbumin trong vacxin cúm A/H5N1 ............................................................ 59
4.2. KIN NGH ................................................................................................ 60
TÀI LIU THAM KHO
.............................................................................................. 1
PH LC
thông tin tài liệu
Bệnh cúm A/H5N1 được xem là bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm với sự lây lan nhanh và tỷ lệ tử vong rất cao. Mới chỉ xuất hiện từ cuối năm 2003 tại một số nước châu Á, đến nay dịch cúm A/H5N1 đã lan rộng ra nhiều quốc gia trên thế giới với 229 người nhiễm bệnh, trong đó 131 người tử vong chiếm tỷ lệ 58% [6]. Các trường hợp nhiễm virus cúm được phát hiện mặc dù chỉ xảy ra do lây nhiễm giữa người với các loài gia cầm. Thế nhưng, các chuyên gia trên thế giới đã khẳng định, việc virus cúm A lây nhiễm từ người sang người chỉ còn là vấn đề thời gian. Trước nguy cơ bùng phát của đại dịch, các nước, các tổ chức trên thế giới đã phải vào cuộc để nhanh chóng tìm ra phương thức phòng bệnh hiệu quả. Vacxin luôn được coi là phương thức hữu hiệu nhất trong việc phòng chống, giảm tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ chết do các đại dịch gây ra. Công nghệ sản xuất vacxin cúm “thông thường” đã có từ 60 năm trước ở các nước châu Âu và Bắc Mỹ nhưng số lượng ít và mức giá cao [3] nên không thể đáp ứng đủ cho thế giới khi có đại dịch xảy ra, đặc biệt với các nước nghèo, nước đang phát triển lại càng khó khăn hơn.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×