Cisco PIX, Check Point Firewall NG, và Linux IP Tables.
N i dung thi c a CISSP tr i đ u trên 10 lĩnh v c b o m t, m i m t lĩnh ộ ủ ả ề ự ả ậ ỗ ộ
v c th c s là m t bài thi nh . Các b n nên tìm chuyên gia có uy tín trong ự ự ự ộ ỏ ạ
t ng lĩnh v c đ h c h i, không nh t thi t ph i h c t m t ng i c 10 ừ ự ể ọ ỏ ấ ế ả ọ ừ ộ ườ ả
v n đ , vì m c chuyên sâu s không đ m b o. Ng i d y trong m i lĩnh ấ ề ứ ẽ ả ả ườ ạ ỗ
v c t t nh t ph i có các ch ng ch CISSP c a (ISC)2; CISA c a ISACA; ự ố ấ ả ứ ỉ ủ ủ
Security+ c a CompTIA; SCNP c a SCP; CCSE và CCSI c a Check Point; ủ ủ ủ
CCIE, CCNP, CCSP c a Cisco; MCT, MCSE, MCSD c a Microsoft; NSA ủ ủ
c a Nokia; TICSA c a TruSecure và GIAC c a SANS.ủ ủ ủ
Ho c b n cũng có th tìm cho mình ng i h ng d n có b ng khoa h c ặ ạ ể ườ ướ ẫ ằ ọ
máy tính ho c khoa h c kinh doanh máy tính.ặ ọ
M t s khoá h c do chính các tác gi t ch c. T t nhiên là h c t chính ộ ố ọ ả ổ ứ ấ ọ ừ
ng i vi t sách thì r t t t r i, nh ng hãy c n th n, đôi khi h d y ch ườ ế ấ ố ồ ư ẩ ậ ọ ạ ỉ
nh m m c đích qu ng bá tên tu i cho mình ch không h n vì l ng ki n ằ ụ ả ổ ứ ẳ ượ ế
th c b n c n n m b t cho bài thi.ứ ạ ầ ắ ắ
CISSP là ch ng ch m c chuyên gia. Hãy ch c ch n r ng ng i h ng d nứ ỉ ứ ắ ắ ằ ườ ướ ẫ
c a b n cũng là m t chuyên gia trong m i lĩnh v c b o m t qu c t đã ủ ạ ộ ườ ự ả ậ ố ế
k trên.ể
2. M o th hai: Th n tr ng v i các khoá h c cookie-cutter (c t gi m ẹ ứ ậ ọ ớ ọ ắ ả
n i dung, mô ph ng sách)ộ ỏ
Hãy đ m b o r ng n i t ch c h c là h p pháp, có đ y đ gi y phép và ả ả ằ ơ ổ ứ ọ ợ ầ ủ ấ
ch ng ch trong m i lĩnh v c b o m t c a tiêu chu n CBK (ứ ỉ ườ ự ả ậ ủ ẩ Common
Body of Knowledge). Hãy xem xét xem khoá h c đó có ph i ch đ n gi n t ọ ả ỉ ơ ả ổ
ch c mô ph ng theo m t cu n sách hay ch g m các n i dung tuỳ ý nào đó ứ ỏ ộ ố ỉ ồ ộ
không, n i dung m r ng là nh ng gì.ộ ở ộ ữ