DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : Bảo vệ da
V SINH DA
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ Trình bày đ c c s khoa h c c a các bi n pháp b o v da, rènượ ơ ở
luy n da.
+ Có ý th c v sinh, phòng tránh các b nh v da.ứ ệ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, liên h th c t . ự ế
3.Thái đ : Có thái đ v sinh cá nhân, c ng đ ng.ộ ệ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: Tranh nh các b nh ngoài da: Gh l , chàm, v t v y n n, ẻ ở ế ế
b ng...
2.H c sinh: Đ c tr c bài nhà.ọ ướ
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2 . Ki m tra bài cũ:
* Câu 1: Nêu c u t o c a da? nên trang đi m b ng cách l m d ngấ ạ
kem, ph n, nh lông mày, dùng bút chì k lông mày t o dáng không? ấ ổ
sao?
* Câu 2: Nêu ch c năng c a da? Nh ng đ c đi m nào giúp da th c ặ ể
hi n nh ng ch c năng đó?ệ ữ
* Đ t v n đ : Làm th nào đ da luôn th c hi n t t các ch c năng c aế ệ ố
nó?
3 .Bài m i:
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ GHI B NG
Ho t đ ng 1:ạ ộ
GV yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
SGK, tr l i câu h i:ả ờ
+ Da b n có h i gì?ẩ ạ
+ Da b xây xát có h i gì?ị ạ
HS t nghiên c u thông tin SGK, trự ứ
l i câu h i. L p trao đ i, b sung, ổ ổ
GV k t lu n: C n làm đ b o vế ể ả
da?
Ho t đ ng 2:ạ ộ
GV cho HS nghiên c u b ng 42.1,ứ ả
I. B o v daả ệ
* K t lu n: ế ậ
-Da b n:
+ môi tr ng thu n l i cho viườ ậ ợ
khu n ho t đ ng. ạ ộ
+ H n ch ho t đ ng c a tuy n m ế ạ ộ ế
hôi.
- Da b xây xát d nhi m trùng do VK ễ ễ
xâm nh p.
- V y, c n gi da luôn s ch s ậ ầ
không b xây xát.
II. Rèn luy n da
làm bài t p.
Các nhóm th o lu n th ng nh t ýả ậ ố
ki n,ế
- Hình th c rèn luy n: 1, 4, 5, 8, 9.ứ ệ
- Nguyên t c rèn luy n: 2, 3, 5.ắ ệ
GV t ng h p ý ki n c a các nhóm. ế ủ
GV: Vì sao ph i rèn luy n thân th ?ả ệ
GV thông báo đáp án đúng.
HS t rút ra k t lu n: ế ậ
Ho t đ ng 3ạ ộ
GV: yêu c u h c sinh hoàn thànhầ ọ
b ng 42.2
HS: V n d ng hi u bi t c a mình: ế ủ
Tóm t c bi u hi n c a b nh. ệ ủ ệ
Cách phòng b nh
1 vài h c sinh đ c bài t p l p ậ ớ
b sung .GV: Ghi b ng ổ ả
GV: S d ng 1 s tranh nh, gi iử ụ
thi u m t s b nh ngoài da. GV đ a ố ệ ư
thêm thông tin v cách gi m nh tácả ẹ
h i c a b ng ạ ủ
Giáo d c ý th c gi gìn v sinh ứ ữ
môi tr ng, d c bi t là gi v sinhườ ữ ệ
ngu n n c, không khíồ ướ ...
Da là n i ti p xúc v i môi tr ngơ ế ườ
ngoài, n u nh môi tr ng ngoàiế ư ườ
(không khí, n c) b nhi m b n ướ ị ễ ẩ
tác đ ng đ n da d gây b nh t t. ế ễ ệ
v y vi c gi gìn v sinh ngu n ệ ữ
n c, n i , n i công c ng đi uướ ơ ở ơ
c n thi t đ b o v da. ế ể ả
*K t lu n: ế ậ
- C th m t kh i th ng nh t ơ ể
v y rèn luy n c th cũng rèn ơ ể
luy n các h c quan trong đó ệ ơ
da.
III. Phòng, ch ng b nh ngoài daố ệ
* K t lu n:ế ậ
- Các b nh ngoài da:
+ Do vi khu n
+ Do n m.
+ Do b ng (nhi t, hoá ch t)ỏ ệ
- Phòng b nh:
+ Gi v sinh c th và da.ữ ệ ơ
+ Gi v sinh môi tr ng s ng.ữ ệ ườ
+ Tránh đ da b xây xát (Dùng d ngể ị
c b o h lao đ ng khi ti p xúc v iụ ả ế
các ch t gây t n th ng da) ổ ươ
- Ch a b nh: Dùng thu c theo chữ ệ
d n c a bác s ho c ng i có chuyênẫ ủ ườ
môn.
4. C ng c , luy n t p ệ ậ
L p b ng gi i thích c s khoa h c c a các bi n pháp gi v sinh ơ ở
da?
5. H ng d n HS t h c nhà(1’)ướ ọ ở
- H c bài và tr l i câu h i 1, 2 SGK. ả ờ
- Đ c m c “Em có bi t”.ọ ụ ế
- Th ng xuyên th c hi n theo bài t p 2.ườ ự ệ
- Ôn l i bài ph n x . ả ạ
thông tin tài liệu
SINH HỌC : Bảo vệ da Da bẩn: + là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn hoạt động. + Hạn chế hoạt động của tuyến mồ hôi. - Da bị xây xát dễ nhiễm trùng do VK xâm nhập. - Vậy, cần giữ da luôn sạch sẽ và không bị xây xát. II. Rèn luyện da *Kết luận: - Cơ thể là một khối thống nhất vì vậy rèn luyện cơ thể cũng là rèn luyện các hệ cơ quan mà trong đó có da. III. Phòng, chống bệnh ngoài da * Kết luận: - Các bệnh ngoài da: + Do vi khuẩn + Do nấm. + Do bỏng (nhiệt, hoá chất) - Phòng bệnh: + Giữ vệ sinh cơ thể và da. + Giữ vệ sinh môi trường sống. + Tránh để da bị xây xát
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×