DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : Các loại mô
I. M c tiêu:
1. Ki n th c :ế ứ
- Hi u đ c khái ni m mô, phân bi t đ c các lo i mô chính trong ượ ệ ượ
c th .ơ ể
- Phân tích đ c c u t o phù h p v i ch c năng c a t ng lo iượ ủ ừ
trong c th .ơ ể
2. K năng:
- Phát tri n k năng làm vi c theo nhóm đ c l p nghiên c u ộ ậ
SGK.
- Rèn k năng quan sát, nh n bi t ki n th c, t duy logic t ng h p. ế ế ứ ư
3. Thái đ : Có ý th c h c t p, yêu thích b môn. ọ ậ
II. Chu n b . ẩ ị
1. Giáo viên: Hình c u t o các lo i môấ ạ
2. H c sinh: Đ c tr c bài, chu n b bài m i vào v bài t p ướ ẩ ị
III. Ti n trình bài gi ng.ế ả
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2. Ki m tra bài cũ:
*Câu 1: Cho bi t c u t o và ch c năng các b ph n c a t bào?ế ấ ế
* Đ t v n đ : Hãy k tên các t bào hình d ng khác nhau emể ế
bi t? HS k . Trong c th r t nhi u t bào tuy nhiên xét v ch cế ơ ể ề ế
năng ng i ta x p nh ng t bào nhi m v gi ng nhau vào m tườ ế ế ụ ố
nhóm g i "mô". V y, trong c th nh ng lo i nào? Chúng ơ ể
có c u t o và ch c năng nh th nào?ấ ạ ư ế
3. Dạy nội dung bài mới:
Ho t đ ng c a GV và HS ạ ộ Ghi b ng
GV: Yêu c u HS nghiên c u SGK tr l i ả ờ
câu h i: Gi i thích sao trong c th ơ ể
nh ng t bào có hình d ng khác nhau?ữ ế
HS tr l iả ờ
GV gi i thích thêm: Trong quá trình phát
tri n c a phôi, các phôi bào s phân hóaể ủ
đ hình thành nên nh ng c quan khác nhau ữ ơ
đ th c hi n nh ng ch c năng khác nhau.ể ự
V y, th nào là mô?ậ ế
HS tr l i, GV b sung: Trong c u trúc mô,ả ờ
ngoài các t bào còn y u t không ph i ế ế ố
t bào g i là phi bào.ế ọ
V y, trong c th chúng ta nh ng lo i ơ ể
nào? C u t o ch c năng c a chúng ấ ạ
đ c bi t?ặ ệ
I. Khái ni m mô
- m t t p h p t bàoộ ậ ế
chuyên hoá c u t o gi ngấ ạ
nhau, đ m nhi m ch c năng nh t ệ ứ
đ nh.
- Mô g m t bào và phi bào.ồ ế
GV: Gi i thi u 4 lo i mô. HS ghi nh .ớ ệ
GV cho HS th o lu n hoàn thành phi u h c ế ọ
t p đã chuÈn bÞ.
HS nghiên c u thông tin SGK th o lu n ả ậ
nhóm th ng nh t ý ki n, trình bày. L p trao ấ ế
đ i, hoàn thi n.ổ ệ
GV nh n xét, b sung, hoàn thi n phi u h c ế ọ
t p. G i 1-2 HS đ c l i phi u đã hoàn thi n. ọ ạ ế
GV đ a thêm m t s câu h i:ư ộ ố
+ T i sao máu l i đ c g i liên k t ạ ượ ế
l ng?
+ s n x ng x p nh ng đ c ươ ố ư ặ
đi m gì? Nó n m b ph n nào c a c th ? ở ộ ơ
+ s i th ng th y b ph n nào c a c ườ ấ ở ộ ơ
th ?
+ x ng c ng vai trò nh th nàoươ ư ế
trong c th ?ơ ể
+ Gi a c vân, c tr n c tim ơ ơ ơ ơ
nh ng đ c đi m khác nhau v c u t o ề ấ
ch c năng nh th nào? ư ế
+ T i sao khi ta mu n tim d ng l i không ừ ạ
đ c, nó v n đ p bình th ng?ượ ẫ ậ ườ
HS ho t đ ng, tr l i các câu h i. GV đánh ả ờ
giá, b sung hoàn thi n ki n th c. ệ ế ứ
II. Các lo i mô:
- 4 lo i mô: bi u bì, ạ ể
liên k t, mô c , mô th n kinh.ế ơ
- B ng các lo i mô: (Ph n ph ầ ụ
l c)
4. C ng c , luy n t p: ệ ậ
1 HS đ c ghi nh SGK.ọ ớ
Hoàn thành bài t p sau b ng cách khoanh vào câu đúng nh t:ậ ằ
1. Ch c năng c a mô bi u bì là: ủ ể
a. B o v và nâng đ c th . ỡ ơ
b. B o v , che ch và ti t các ch t.ả ệ ế
c. Co dãn và che ch cho c th . ơ ể
2. Mô liên k t có c u t o:ế ấ ạ
a. Ch y u là t bào có hình d ng khác nhau.ủ ế ế
b. Các t bào dài, t p trung thành bó.ế ậ
c. G m t bào và phi bào (s i đàn h i, ch t n n) ế ấ ề
5. H ng d n h c sinh t h c nhà:ướ ọ ở
- H c bài theo câu h i SGK.ọ ỏ
- Đ c và chu n b bài m i. Ph n x ẩ ị ả ạ
B ng Ph l c: ụ ụ
N i dungMô bi u bìMô liên k tếMô cơMô th n kinh
1. V trí
- Ph ngoài da,
lót trong các cơ
quan r ng nh :ỗ ư
ru t, bóng đái,...
- kh pở ắ
c th , r i rácơ ể ả
trong ch t n nấ ề
- G n vào
x ng, thànhươ
ng tiêu hoá,
m ch máu,...
- N m não,ằ ở
tu s ng, t nỷ ố
cùng các cơ
quan.
2. C u t oấ ạ
- Ch y u tủ ế ế
bào, không phi
bào.
- TB nhi u
hình d ng: d p,ạ ẹ
đa giác, tr kh iụ ố
- Các t bào x pế ế
sít nhau thành l p
dày.
- G m bi u daồ ể
và bi u bì tuy n.ể ế
- G m t bàoồ ế
phi bào (s i
đàn h i, ch tồ ấ
n n)
- Có thêm ch t
can xi và s n.
- G m
s n,
x ng, ươ
m , s i,ỡ ợ
mô máu.
- Ch y u ủ ế
các t bào, phiế
bào r t ít.
- T bào ế
vân ngang
ho c không
có.
- Các t bàoế
x p thành l p,ế ớ
thành bó.
- G m: cồ ơ
tim, cơ
vân, cơ
tr n.ơ
- Các t bàoế
th n kinh, tầ ế
bào th n kinh
đ m.
- N ron thânơ
n i v i s i tr c ớ ợ
và s i nhánh.
3. Ch c
năng
B o v , che chả ệ
H p thu, ti tấ ế
Ti p nh n kíchế ậ
thích t MT
Nâng đ , liên
k t các cế ơ
quan, đ m.
Dinh d ng:ưỡ
v n chuy nậ ể
Co dãn t o
nên s v nự ậ
đ ng c a cácộ ủ
c quan cơ ơ
th
Ti p nh n kíchế ậ
thích, d n
truy n, x ề ử
thông tin,...
thông tin tài liệu
SINH HỌC : Các loại mô + Tại sao máu lại được gọi là mô liên kết lỏng? + Mô sụn và mô xương xốp có nhưng đặc điểm gì? Nó nằm ở bộ phận nào của cơ thể? + Mô sợi thường thấy ở bộ phận nào của cơ thể? + Mô xương cứng có vai trò như thế nào trong cơ thể? + Giữa mô cơ vân, mô cơ trơn và mô cơ tim có những đặc điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng như thế nào? + Tại sao khi ta muốn tim dừng lại mà không được, nó vẫn đập bình thường?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×