DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : Cần tập luyện để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh
V SINH HÔ H PỆ Ấ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c :ế ứ
- Trình bày đ c tác h i c a các tác nhân gây ô nhi m không khí đ iượ ạ ủ
v i ho t đ ng hô h p. ạ ộ
- Gi i thích đ c c s khoa h c c a các bi n pháp luy n TDTT đúng ượ ơ ọ ủ
cách.
2. K năng:
- Phát tri n k năng làm vi c theo nhóm và đ c l p nghiên c u SGK. ộ ậ
- Rèn k năng quan sát, phân tích, gi i thích, khái quát hoá.ỹ ả
3. Thái đ : Có ý th c gi gìn, b o v c th , b o v môi tr ng s ng. ả ệ ơ ả ệ ườ
II. Chu n bẩ ị
1.Giáo viên: máy tính, máy chi uế
2.H c sinh: Đ c tr c bài nhà.ọ ướ
III. Ti n trình bài gi ng.ế ả
1. Ki m tra bài cũ:
* Câu 1: Trình bày ho t đ ng hô h p? Th c ch t c a s trao đ i khí ấ ủ
ph i và t bào là gì? ở ế
* Đ t v n đ : Dung tích s ng gì? Làm th nào đ tăng dung tích ế ể
s ng?
2. Dạy nội dung bài mới:
Ho t đ ng c a GV và HSạ ộ Ghi b ng
- GV k s n b ng 22 đ tr ng c t 2,ẻ ẵ
3. Yêu c u HS th o lu n nhóm đi n ả ậ
vào ch tr ng.ỗ ố
? nh ng tác nhân nào gây h i t i ạ ớ
ho t đ ng hô h p?ạ ộ
- GV h ng d n HS d a vào b ng 22ướ ẫ
đ tr l i: ả ờ
? Hãy đ ra các bi n pháp b o v h ệ ệ
hô h p tránh các tác nhân có h i?ấ ạ
- GV treo b ng ph đ HS đi n vào ụ ể
b ng.
- HS nghiên c u thông tin b ng 22, ở ả
ghi nh ki n th c.ớ ế
- Đ i di n các nhóm lên đi n, cácạ ệ
nhóm khác b sung.
Ho t đ ng 2: ạ ộ Các bi n pháp v sinhệ ệ
h p đ m t h h p kho ộ ệ
I.C n tránh các tác nhân có h iầ ạ
- Các tác nhân h i cho đ ng ạ ườ
h p: B i, ch t khí đ c (SO2, NO2,
CO2, SO3, nicotin) vi sinh v t gây nên
các b nh: lao ph i, viêm ph i, ng ổ ộ
đ c, ung th ph i. ư ổ
- Bi n pháp b o v h p tránh các ả ệ
tác nhân có h i:
+ Xây d ng môi tr ng trong s ch:ự ườ
Tr ng nhi u cây xanh, th ng xuyênồ ề ườ
d n v sinh, không kh c nh b a bãi, ổ ừ
h n ch s d ng các thi t b th i ế ử ế
nhi u khí đ c.ề ộ
+ Không hút thu c lá.
+ Đeo kh u trang khi lao đ ng n i ộ ơ
có nhi u b i.ề ụ
II. C n t p luy n đ m t h ầ ậ ộ ệ
m nh.
- Yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
m c II, th o lu n câu h i: ả ậ
? Vì sao khi luy n t p TDTT đúngệ ậ
cách, đ u đ n t th đ cề ặ ượ
dung tích s ng lí t ng?ố ưở
- HS ch ra đ c l i ích c a vi c t p ượ ợ ệ ậ
hít th sâu.
- HS t xây d ng đ c ph ng pháp ượ ươ
t p luy n có hi u qu . ệ ả
Qua quá trình t p luy n s t o cho ẽ ạ
ph i dung tích t i đa l ng khí ố ượ
c n t i thi u nh đó ta đ c ố ể ượ
dung tích s ng t ng. Dung tíchố ưở
s ng ph thu c t ng dung tích ph i ộ ổ
dung tích khí c n. Dung tích khí
c n ph thu c vào kh năng co dãn ụ ộ
t i đa c a các c th . Vì v y c n t p ơ ở ầ ậ
luy n t bé.ệ ừ
GV m r ng:ở ộ Dung tích ph i phổ ụ
thu c vào dung tích l ng ng c, dung ồ ự
tích l ng ng c ph thu c s phát ộ ự
tri n khung x ng s n trong đ ươ ườ
tu i phát tri n, sau đ tu i phát tri n ộ ổ
s không phát tri n n a. ể ữ
+ Dung ch s ng th tích khôngố ể
khí l n nh t 1 c th th t ơ ể
vào và th ra.
+ Hít th sâu đ y đ c nhi u khí ẩ ượ
c n ra ngoài=> trao đ i khí đ c ổ ượ
nhi u, t l khí c n gi m. ỉ ệ
? Gi i thích sao khi th sâu ả ở
gi m s nh p th trong m i phút s ố ị
làm tăng hi u qu hô h p?ệ ả
(M t ng i th ra 18 nh p/phút, m i ườ ở
h p kho m nh ẻ ạ
- C n luy n t p TDTT k t h p v i ệ ậ ế ợ
t p th (Th sâu, gi m nh p th ,…)ậ ở ị ở
th ng xuyên, t nh đ nâng caoườ ỏ ể
hi u qu hô h p, c th kho m nh. ơ ể ẻ ạ
- Luy n t p theo nguyên t c: T t , ừ ừ
liên t c và nâng cao d n.ụ ầ
- B o v s c kho h tu n hoàn. ệ ứ
nh p hít vào 400ml không khí.
+ Khí l u thông: 400ml x 18 =ư
7200ml.
+ Khí c n: 150ml x 18 = 2700ml.
+ Khí t i ph nang: 7200- 2700 =ớ ế
4500(ml)
- Nếu th sâu: 12 nh p/ phút, m i ị ỗ
nh p hít vào 600ml.
+ Khí l u thông: 600ml x 12 =ư
7200ml.
+ Khí c n: 150 x 12 = 1800ml.
+ Khí vào ph nang: 7200 1800 =ế
5400(ml)
? Hãy đ ra các bi n pháp luy n t p ệ ậ
đ th 1 h h p kho ấ ẻ
m nh?
3. C ng c, luy n t p :
- HS tr l i câu h i SGK và đ c ghi nh .ả ờ
Câu 3: M t đ b i khói trên đ ng ph nhi u khi quá l n, v t quá ộ ụ ườ ượ
kh năng làm s ch c a đ ng d n khí c a h h p, b i v y nên đeo ườ ở ậ
kh u trang ch ng b i khi đi đ ng và lao đ ng d n v sinh. ườ ọ ệ
4. H ng d n HS t h c nhà:ướ ọ ở
- H c bài và tr l i câu SGK. ả ờ
- Chu n b cho gi th c hành: chi u cá nhân, g i bông, g c ờ ự ế
- Đ c "Em có bi t?"ọ ế
- Đ c k n i dung bài th c hành. ỹ ộ
thông tin tài liệu
SINH HỌC : Cần tập luyện để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh Cần tránh các tác nhân có hại - Các tác nhân có hại cho đường hô hấp: Bụi, chất khí độc (SO2, NO2, CO2, SO3, nicotin) vi sinh vật gây nên các bệnh: lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ung thư phổi. - Biện pháp bảo vệ hô hấp tránh các tác nhân có hại: + Xây dựng môi trường trong sạch: Trồng nhiều cây xanh, thường xuyên dọn vệ sinh, không khạc nhổ bừa bãi, hạn chế sử dụng các thiết bị thải nhiều khí độc.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×