DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : Cấu tạo và chức năng của nơron
PH N XẢ Ạ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c:ế ứ
- Bi t đ c c u t o và ch c năng c b n c a n ron.ế ượ ơ ả ơ
- Ch đ c 5 thành ph n c a cung ph n x đ ng d n ượ ầ ủ ườ
truy n xung th n kinh trong cung ph n x . ả ạ
2. K năng:
- Phát tri n k năng làm vi c theo nhóm đ c l p nghiên c u ộ ậ
SGK.
- Rèn k năng quan sát, nh n bi t ki n th c, t duy logic t ng h p. ế ế ứ ư
3. Thái đ :
- Có ý th c h c t p, yêu thích b môn. ọ ậ
- Có ý th c b o v s c kho . ệ ứ
II. Chu n bẩ ị
1.Giáo viên: Tranh n ron th n kinhơ ầ . Tranh cung ph n x ả ạ
2.H c sinh: Đ c và chu n b bài m i trong v BT ẩ ị
III. Ti n trình bài gi ng.ế ả
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2. Ki m tra bài cũ:
*Câu 1: Nêu thành ph n c u t o c a mô th n kinh? Trình bày c u t o ấ ạ ấ ạ
t bào?ế
* Đ t v n đ : Khi tay chúng ta ch m ph i v t nóng thì c m giác gì? ả ậ
Ph n ng c a ta nh th nào? Ph n ng nh v y g i ph n x . V yả ứ ư ế ả ứ ư ậ
ph n x di n ra nh c ch nào ý nghĩa nh th nào trong đ i ờ ơ ế ư ế
s ng c a chúng ta?ố ủ
3. Dạy nội dung bài mới:
Ho t đ ng c a GV và HS ạ ộ Ghi b ng
GV: Yêu c u HS nghiên c u SGK,ầ ứ
H6.1 tr l i câu h i: Hãy t c uả ờ
t o c a m t n ron đi n hình? ộ ơ
HS tr l i, GV cho l p trao đ i hoànả ờ
thi n ki n th c.ệ ế ứ
GV l u ý cho HS: các bao miêlin t oư ạ
nên các eo ranvier ch không ph iứ ả
n i li n.ố ề
GV: N ron có ch c năng gì?ơ ứ
Em nh n xét v h ng c aề ướ
đ ng d n truy n c a xung th nườ ề ủ
kinh n ron c m giác n ron v nở ơ ơ
đ ng?
HS quan sát H.6.2, nh n xét. HS khác
I. C u t o và ch c năng c a n ronấ ạ ơ
1. C u t o c a n ronấ ạ ơ
N ron g m:ơ ồ
+ Thân ch a nhân, xung quanh các
tua ng n g i là s i nhánh.ắ ọ
+ Tua dài g i là s i tr c có bao miêlin ợ ụ
+ Xináp n i ti p xúc gi a cácơ ế
n ron ho c gi a n ron v i c quan.ơ ơ ớ ơ
2. Ch c năng c a n ron ủ ơ
- C m ng kh năng ti p nh nả ứ ế
kích thích ph n ng l i kích thíchả ứ
b ng hình th c phát sinh xung th nằ ứ
kinh.
- D n truy n kh năng lan truy nẫ ề
b sung, hoàn thi n ki n th c. ệ ế ứ
GV k b ng nh đ HS hoàn thành.ẻ ả ỏ ể
HS nghiên c u thông tin SGK, th oứ ả
lu n nhóm hoàn thành b ng v các ả ề
lo i n ron, xác đ nh v trí ch cạ ơ
năng c a m i lo i n ron. ạ ơ
Đ i di n 1 nhóm trình bày các nhómạ ệ
khác theo dõi, nh n xét, b sung.ậ ổ
GV ch t b ng b ng phố ằ
GV l y m t s d v ph n x , ụ ề
phân tích.
+ Ph n x gì? L y thêm m t vàiả ạ
d đ làm rõ khái ni m?ụ ể
HS nghiên c u thêm thông tin SGK
(trang 21) th o lu n nhóm th ng nh tả ậ
ý ki n, trình bày. L p trao đ i, hoànế ớ ổ
thi n.
GV nh n xét, b sungậ ổ
HS t rút ra k t lu n. ế ậ
GV nh n m nh: m i ho t đ ng c a ạ ộ
c th đ u ph n x . Kích thích ơ ể ề
th t môi tr ng ngoài ho c trongể ừ ườ
c th .ơ ể
GV Treo H.6.2, yêu c u HS quan sát,
nghiên c u thông tin SGK tr l i câu ả ờ
h i:
+ nh ng lo i n ron nào tham gia ạ ơ
vào cung ph n x ?ả ạ
+ Các thành ph n c a môt cung ph nầ ủ
x ?
+ Cung ph n x là gì?ả ạ
+ Cung ph n x có vai trò gì?ả ạ
HS ho t đ ng, tr l i các câu h i. ả ờ
Yêu c u tr l i đ c: 3 lo i ả ờ ượ
n ron, 5 thành ph n, đ ng d nơ ầ ườ
truy n xung th n kinh,...ề ầ
GV đánh giá, b sung hoàn thi n ki n ệ ế
th c.
Hãy gi i thích ph n x kim châm vào ả ạ
tay, r t tay l i.ụ ạ
xung th n kinh theo m t chi u nh t ộ ề ấ
đ nh.
c. Các lo i n ron:ạ ơ
+ N ron h ng tâm (N ron c mơ ướ ơ ả
giác): Thân n m ngoài TWTK, truy nằ ề
xung th n kinh t c quan c m ng ừ ơ
v TWTK.
+ N ron trung gian (N ron liên l c):ơ ơ ạ
N m trong TWTK, liên h gi a các ệ ữ
n ron.ơ
+ N ron li tâm (N ron v n đ ng):ơ ơ ậ ộ
Thân n m trong TWTK, truy n xungằ ề
th n kinh đ n c quan ph n ng. ế ơ ả ứ
II. Cung ph n x .ả ạ
1. Ph n x :ả ạ
- Ph n x là ph n ng c a c th tr ả ứ ơ
l i các kích thích c a môi tr ng ủ ườ
d i s đi u khi n c a h th n kinh.ướ ự
2. Cung ph n x :ả ạ
- Cung ph n x đ ng d n truy nả ạ ườ
xung th n kinh nh m th c hi n m t ự ệ
ph n x .ả ạ
- Cung ph n x g m 5 thành ph n: ạ ồ
+ C quan th c m.ơ ụ ả
+ N ron h ng tâm.ơ ướ
+ TWTK (N ron trung gian).ơ
+ N ron li tâm.ơ
+ C quan ph n ng.ơ ả ứ
3. Vòng ph n x :ả ạ
GV l y d v vòng ph n x trong ụ ề
th c t . ự ế
+ Th nào là vòng ph n x ?ế ả ạ
+ Vòng ph n x ý nghĩa đ i v i ố ớ
c th ?ơ ể
HS tr l i. GV treo H.6.3 phân tíchả ờ
vòng ph n x đ HS t hoàn thi n ạ ể
ki n th c.ế ứ
GV yêu c u 1 - 2 HS trình bày l i trênầ ạ
s đ .ơ ồ
G i 1 – 3 HS đ c k t lu n chung ọ ế
- Th c ch t là đ đi u ch nh ph n x ể ề
nh lu ng thông tin ng c báo vờ ồ ượ
TWTK
- Nh vòng ph n x ph n x ả ạ ả ạ
đ c th c hi n chính xác h n.ượ ự ệ ơ
4. C ng c , luy n t p:
L y m t ví d v ph n x và phân tích b ng s đ cung ph n x . ụ ề ơ ồ
5. H ng d n h c sinh t h c nhàướ ọ ở
- H c bài theo câu h i SGK.ọ ỏ
- Đ c m c: "Em có bi t?"ọ ụ ế
- Ôn t p v t bào và mô ề ế
- Chu n b theo yêu c u bài th c hànhẩ ị
thông tin tài liệu
SINH HỌC : Cấu tạo và chức năng của nơron 1. Cấu tạo của nơron Nơron gồm: + Thân chứa nhân, xung quanh là các tua ngắn gọi là sợi nhánh. + Tua dài gọi là sợi trục có bao miêlin + Xináp là nơi tiếp xúc giữa các nơron hoặc giữa nơron với cơ quan. 2. Chức năng của nơron - Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh. - Dẫn truyền là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×