DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : Chức năng của các bộ phận của tế bào
T BÀO
I. M c tiêu:
1. Ki n th c:ế ứ
- Bi t đ c các thành ph n c b n c u t o nên t bào.ế ượ ơ ả ế
- Ch ng minh đ c t bào là đ n v ch c năng c a c th . ượ ế ơ ơ
2. K năng:
- Phát tri n k năng làm vi c theo nhóm đ c l p nghiên c u ộ ậ
SGK.
- Rèn k năng quan sát, nh n bi t ki n th c, t duy logic t ng h p. ế ế ứ ư
3. Thái đ : Có ý th c h c t p, yêu thích b môn. ọ ậ
II. Chu n b . ẩ ị
1. Giáo viên: Hình c u t o t bào.ấ ạ ế
2. H c sinh: Đ c tr c bài, chu n b bài m i vào v bài t p ướ ẩ ị
III. Ti n trình bài gi ng.ế ả
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2. Ki m tra bài cũ:
* C th ng i đ c chia làm m y ph n? K tên các h c quan cơ ườ ượ ệ ơ ở ơ
th ng i ?ể ườ
* Đ t v n đ : C th đ n gi n hay ph c t p đ u đ c c u t o tơ ơ ứ ạ ượ
đ n v nh nh t là t bào. V y t bào có c u trúc và ch c năng nh thơ ị ỏ ấ ế ế ư ế
nào? Có ph i t bào là đ n v nh nh t và ho t đ ng s ng c a c th ? ế ơ ị ỏ ấ ơ
3. Dạy nội dung bài mới:
Ho t đ ng c a GV và HS ạ ộ Ghi b ng
GV: Đ a ra câu h i:ư ỏ
M t t bào đi n hình c u t o g mộ ế
nh ng thành ph n nào?ữ ầ
HS quan sát H.3.1 SGK ghi nh ki nớ ế
th c.
GV treo tranh câm s đ c u t o tơ ồ ấ ế
bào, g i HS lên b ng hoàn thành nh ngọ ả
thành ph n còn thi u.ầ ế
Đ i di n nhóm lên g n tên, Các nhómạ ệ
khác nh n xét. GV nh n xét, công bậ ậ
đáp án.
GV:
+ Màng sinh ch t có vai trò gì?
+ L i n i ch t vai trò trong ho tướ ộ
đ ng s ng c a t bào? ủ ế
I. C u t o t bào ạ ế
- T bào g m 3 ph n:ế ồ
+ Màng sinh ch t
+ Ch t t bào ch a các bào quanấ ế
+ Nhân ch a NST và nhân con
II. Ch c năng c a các b ph n c a ậ ủ
t bàoế
- Màng sinh ch t th c hi n trao đấ ự i
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
+ Năng l ng c n cho các ho t đ ngượ ạ ộ
l y t đâu?ấ ừ
+ T i sao nói nhân trung tâm c a t ủ ế
bào?
HS nghiên c u thông tin t b ng 3.1 ừ ả
SGK trang 11 th o lu n nhóm th ngả ậ
nh t ý ki n, trình bày. L p trao đ i,ấ ế
hoàn thi n.
GV: Gi i thích m i quan h th ng nh t ệ ố
v ch c năng gi a màng sinh ch t -ề ứ
ch t t bào - nhân?ấ ế
HS nghiªn cøu SGK cho bi t thànhế
ph n hóa h c c a t bào? ủ ế
HS th o lu n nhóm,đ i di n trình bày, ạ ệ
nhóm khác nh n xét, b sung..ậ ổ
GV yêu c u HS nghiên c u kĩ s đ 3.2 ơ ồ
SGK, th o lu n nhóm tr l i các câu ả ờ
h i:
+ C th l y th c ăn t đâu?ơ ể ấ
+ Th c ăn đ c bi n đ i chuy n ượ ế ổ
hóa nh th nào trong c th ?ư ế ơ ể
+ C th l n lên đ c do đâu?ơ ể ớ ượ
+ Gi a t bào và c th có m i quan hữ ế ơ
nh th nào?ư ế
Đ i di n trình bày, nhóm khác b sung.ạ ệ
GV k t lu n.ế ậ
Ch c năng c a t bào trong c th ủ ế ơ
gì?
chÊt cho tÕ bµo
- Ti thÓ tham gia ho¹t ®éng gi¶i
phãng n¨ng lîng
- NST trong nhân quy đ nh đ c đi m ặ ể
c u trúc prôtêin đ c t ng h p ượ ợ ở
Ribôxôm. Các bào quan trong t bào ế
s ph i h p ho t đ ng đ t bào th c ố ợ ạ ộ ế
hi n ch c năng s ng.ệ ứ
III. Thành ph n hóa h c c a t bào ủ ế
- TB g m h n h p nhi u ch t c ỗ ợ ơ
h u c :ữ ơ
+ Ch t h u c :ấ ữ ơ
Prôtêin: Gluxit: Lipit: Axit Nuclêic:
ADN, ARN.
+ Ch t c : N c, mu i khoáng (Na, ơ ướ
K,
IV. Ho t đ ng s ng c a t bào ố ủ ế
- Ch c năng c a t bào th c hi n s ủ ế
TĐC năng l ng, cung c p năngượ ấ
l ng cho m i ho t đ ng s ng c a cượ ạ ộ ơ
th .
- S phân chia t bào giúp c th l n ế ơ ể ớ
lên t i giai đo n tr ng thành tham gia ạ ưở
vào quá trình sinh s n.
M i ho t đ ng s ng c a c th đ u ơ ể ề
liên quan ®Õn ho t đ ng s ng c a t ủ ế
bào nên t bào còn là đ n v ch c năngế ơ ị ứ
c a c th . ơ ể
* K t lu n chung: SGKế ậ
4. C ng c , luy n t p: ệ ậ
- GV yêu c u HS làm bài t p 1 SGKầ ậ
5. H ng d n h c sinh t hoc nhà:ướ ẫ ọ
- H c bài và tr l i câu h i 2 (Tr13- SGK) ả ờ
- Đ c m c “Em có bi t”ọ ụ ế
- V s đ c u t o t bào vào v , h c thu c tên và ch c năng.ẽ ơ ế
- Đ c bài và chu n b bài m i. Ti t 4: Mô ẩ ị ế
- Hoàn thành phiếu học tập
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
N i dungMô bi u bìMô liên k tếMô cơMô th n kinh
1. V trí
2. C u t oấ ạ
3. Ch c
năng
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
thông tin tài liệu
SINH HỌC : Chức năng của các bộ phận của tế bào . Thành phần hóa học của tế bào - TB gồm hỗn hợp nhiều chất vô cơ và hữu cơ: + Chất hữu cơ: Prôtêin: Gluxit: Lipit: Axit Nuclêic: ADN, ARN. + Chất vô cơ: Nước, muối khoáng (Na, K, IV. Hoạt động sống của tế bào - Chức năng của tế bào là thực hiện sự TĐC và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. - Sự phân chia tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành tham gia vào quá trình sinh sản.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×