DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
V SINH H BÀI TI T N C TI U Ế ƯỚ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ HS trình bày đ c các tác nhân gây h i cho h bài ti t n c ti u ượ ế ướ
h u qu c a nó. ả ủ
+ K m t s b nh v th n đ ng ti t ni u. Cách phòng tránh cácể ộ ề ậ ườ ế
b nh này.
+ Trình bày đ c các thói quen, xây d ng các thói quen đ b o v hượ ể ả ệ ệ
bài ti t n c ti u và gi i thích c s khoa h c c a nó.ế ướ ơ ở
+ Bi t gi v sinh h ti t ni u.ế ữ ệ ế
2. Kĩ năng: Rèn luy n kĩ năng quan sát liên h th c t ự ế
3.Thái đ : B i d ng cho HS thói quen s ng khoa h c, ăn u ng h p ồ ưỡ
đ b o v h bài ti t n c ti u.ể ả ệ ệ ế ướ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: phóng to H 38.1; 39.1.
2.H c sinh: Phi u h c t pế . Đ c tr c bài nhà.ọ ướ
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2 . Ki m tra bài cũ:
Câu 1: Trình bày s t o thành n c ti u?ự ạ ướ
* Đ t v n đ : Ho t đ ng bài ti t đóng m t vai trò h t s c quan tr ng ế ế ứ
đ i v i c th . V y, làm th nào đ m t h bài ti t ho t đ ng ố ớ ơ ể ế ộ ệ ế ạ ộ
hi u qu ?ệ ả
3 .Bài m i:
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ GHI B NG
Ho t đ ng 1:ạ ộ
GV yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
SGK, tr l i câu h i:ả ờ
+ nh ng tác nhân nào gây h i choữ ạ
ho t đ ng c a h bài ti t n c ti u?ạ ộ ế ướ
+ Hoàn thành phi u h c t p?ế ọ ậ
HS t nghiên c u thông tin SGK, th oự ứ
lu n nhóm, tr l i câu h i, hoàn thành ả ờ
phi u. ếL p trao đ i, b sung, GV k t ổ ổ ế
lu n.
Ho t đ ng 2:ạ ộ
GV yêu c u HS v n d ng thông tin ậ ụ
m c I, hoàn thành b ng 40 SGK:ụ ả
Các nhóm th o lu n th ng nh t ýả ậ ố
I. M t s tác nhân gây h iộ ố
* K t lu n: ế ậ
- Các tác nhân gây h i cho h bài ti t ệ ế
n c ti u:ướ ể
+ Các vi sinh v t gây b nh.ậ ệ
+ Các ch t đ c trong th c ăn.ấ ộ
+ Các ch t t o s i. ấ ạ
II. Xây d ng thói quen s ng khoa h c ố ọ
*K t lu n: ế ậ
- Các thói quen s ng khoa h c:ố ọ
ki n, GV t ng h p ý ki n c a cácế ế ủ
nhóm, thông báo đáp án đúng.
HS tự rút ra kết luận
Các thoí quen
s ng khoa h c C s khoa h cơ ở
1 . Th ng xuyênườ
gi v sinhữ ệ cho
toàn c th cũng ơ ể
nh cho h bài ư ệ
ti t n c ti u ế ướ
H n ch tác ạ ế
h i c a vi sinh ạ ủ
v t gây b nh ậ ệ
2 . Kh u ph n ănẩ ầ
u ng h p lí:ố ợ
Không ăn quá
nhi u Prôtêin,
quá n m, quá
chua, quá nhi u
ch t t o s i ấ ạ
Không ăn
th c ăn tha ôi
thiu và nhi m
ch t đ c h i.ấ ộ
U ng đ ố ủ
n c ướ
Tránh cho th n
làm vi c quá
nhi u và h n ch ạ ế
kh năng t o s i ạ ỏ
H n ch tác ạ ế
h i c a các ch t ạ ủ
đ c
T o đi u ki n ạ ề ệ
cho quá trình l c
máu đ c thu n ượ ậ
l i
3. Đi ti u đúng
lúc, không nên
nh n ti u lâu ị ể
H n ch ạ ế
kh năng t o ả ạ
so
GV h i thêm:
D a trên nh ng ki n th c đã bi t em ế ứ ế
hãy xây d ng cho mình m t thói quenự ộ
s ng khoa h c?ố ọ
G i 1 - 3 HS đ c k t lu n chung ọ ế
+ Th ng xuyên gi v sinh cho toànườ ữ ệ
c th cũng nh v sinh h bài ti tơ ư ệ ế
n c ti u.ướ ể
+ Kh u ph n ăn h p lý: Không ăn quáẩ ầ
nhi u ch t prôtêin, quá chua, quá m n,ề ấ
hay quá nhi u ch t t o s i; Không ăn ấ ạ
th c ăn ôi thiu nhi m ch t đ c h i; ấ ộ
U ng đ n c. ủ ướ
+ Đi ti u đúng lúc, không nên nh n lâu.ể ị
Phiếu học tập
Tác nhân T n th ng h bàiổ ươ
ti t n c ti uế ướ H u quậ ả
Vi khu n
- C u th n b viêm ậ ị
và suy thoái.
- Quá trình l c máu b trì tr " các ch t
c n ch t đ c h i tích t trong ấ ộ
máu " c th nhi m đ c, phù ơ ể " suy th n
" ch t.ế
Các ch t đ c h iấ ộ
trong th c ăn, đứ ồ
u ng, th c ăn ôiố ứ
thiu, thu c.
- ng th n b t n ị ổ
th ng, làm vi cươ ệ
kém hi u qu .ệ ả
- Quá trình h p th l i bài ti t ti p ụ ạ ế ế
b gi m ị ả " môi tr ng trong b bi n đ i ườ ế "
trao đ i ch t b r i lo n nh h ng b t ị ố ưở
l i t i s c kho .ợ ớ
- ng th n t n th ng ậ ổ ươ " n c ti u hoàướ ể
vào máu " đ u đ c c th . ơ ể
Kh u ph n ănẩ ầ
không h p lí, các
ch t c ấ ơ
h u c k t tinh ơ ế
n ng đ cao gâyồ ộ
ra s i th n.ỏ ậ
- Đ ng d n n cườ ẫ ướ
ti u b t c ngh n. ị ắ
- Gây ti u " nguy hi m đ n tínhể ế
m ng.
4/ Luy n t p, c ng c : (4’)
- C n làm gì đ b o v h bài ti t? ể ả ệ ệ ế
- Yêu c u HS đ c “Ghi nh SGK.ầ ọ
5/ H ng d n HS t h c nhà:ướ ọ ở (1’)
- Đ c “Em có bi t”.ọ ế
- H c bài và làm bài t p trong SBT.ọ ậ
- Đ c tr c bài 41.ọ ướ
thông tin tài liệu
SINH HỌC : HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. Một số tác nhân gây hại * Kết luận: - Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: + Các vi sinh vật gây bệnh. + Các chất độc trong thức ăn. + Các chất tạo sỏi. II. Xây dựng thói quen sống khoa học *Kết luận: - Các thói quen sống khoa học: + Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. + Khẩu phần ăn hợp lý: Không ăn quá nhiều chất prôtêin, quá chua, quá mặn, hay quá nhiều chất tạo sỏi; Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại; Uống đủ nước. + Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×