DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : KIỂM TRA HỆ THẦN KINH
KI M TRA
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
- C ng c l i các ki n th c đã h c. ố ạ ế
- Ki m tra l i kh năng nh n th c c a b n thân ạ ả ậ ứ
2. Kĩ năng: Rèn k năng phân tích, t ng h p, khái quát hóa ki n th c. ế ứ
3.Thái đ : Có thái đ h c t p đúng đ n.ộ ọ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: Bài ki m tra đã chu n b ẩ ị
2.H c sinh: Ôn t p ki n th c đã h c chu n b ki m tra. Nghiêm túc, t ế ị ể
giác trong khi làm bài.
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2. Ki m tra bài cũ: không
* Đ t v n đ : Khi h c v h th n kinh chúng ta đã ti p thu đ c ề ệ ế ượ
nh ng ki n th c nào? Cũng nh m ki m tra l i nh ng v n đ đó ế ấ ề
hôm nay th y s giúp các em t ki m tra l i kh năng c a chính mình. ự ể
3 .Bài m i: GV phát đ ki m traề ể
Ma trận đề
N i dung
ki n th cế ứ
M c đ nh n th cứ ộ C n
g
Nh n bi tậ ế Thông hi uV n d ngậ ụ
th pV n d ngậ ụ
cao
1. Bài ti tế
Trình bày cơ
s khoa h c ở ọ
và các thói
quen s ng
khoa h c đọ ể
b o v h ệ ệ
bài ti t ế
n c ti u.ướ ể
Câu 11
Đi m5,0 5.0
T l (%)ỉ ệ 50 50
2. Da
Gi i thích
m t s hi n ộ ố
t ng th c ượ ự
t .ế
Câu 2 2
Đi m1,5 1,5
T l (%)ỉ ệ 15 15
3. Th n
kinh và giác
quan
Nêu ch c
năng c a các
thành ph n
c a não bủ ộ
Đ i não
ng i ti n ườ ế
hóa h n ơ
đ i não thú
nh ng ở ữ
đ c đi m ặ ể
nào
Câu 3 4 2
Đi m2,0 1.5 3,5
T l (%)ỉ ệ 20 15 35
T ng s câuổ ố 1 1 1 1 4
T ng đi mổ ể 2,0 5,0 1,5 1.5 10
T l (%)ỉ ệ 20 50 15 15 100
Đ 1
Câu 1 (5,0 đi m): Trình bày c s khoa h c và các thói quen s ng khoaơ ở
h c đ b o v h bài ti t n c ti u. ể ả ệ ệ ế ướ
Câu 2 (1,5 đi m): Khi b n thân ho c g p n n nhân b b ng do n c ị ỏ ướ
sôi em nên làm gì?
Câu 3 (2,0 đi m): Nêu ch c năng c a tr não và não trung gian ủ ụ
Câu 4 (1,5 đi m): Đ i não ng i ti n hóa h n đ i não thú nh ng ườ ế ơ
đ c đi m c b n nào? ơ ả
Đ 2
Câu 1 (5,0 đi m): Trình bày c s khoa h c và các thói quen s ng khoaơ ở
h c đ b o v h bài ti t n c ti u. ể ả ệ ệ ế ướ
Câu 2 (1,5 đi m): Có nên trang đi m b ng cách l m d ng kem ph n, ể ằ ạ ụ
nh lông mày, dùng bút chì k lông mày t o dáng hay không? Vì sao? ẻ ạ
Câu 3 (2,0 đi m): Nêu ch c năng c a ti u não và đ i não ủ ể ?
Câu 4 (1,5 đi m): Đ i não ng i ti n hóa h n đ i não thú nh ng ườ ế ơ
đ c đi m c b n nào? ơ ả
III. Đáp án và bi u đi m:ể ể
ĐÁP ÁN Đ 1
Câu N i dungĐi m
1Các thói quen s ng khoa h cố ọ C s khoa h cơ ở
1,0
1,0
Th ng xuyên gi v sinhườ ữ ệ cho
toàn c th cũng nh cho h bài ơ ể ư
ti t n c ti u ế ướ
H n ch tác h i c a vi sinh v t ế ạ ủ
gây b nh
Kh u ph n ăn u ng h p lí:ẩ ầ ố ợ
-Không ăn quá nhi u Prôtêin, quá
m n, quá chua, quá nhi u ch t ề ấ
t o s i ạ ỏ
Tránh cho th n làm vi c quá ậ ệ
nhi u và h n ch kh năng t o ế ả
s i
-Không ăn th c ăn th à ôi thiu vàứ ư
nhi m ch t đ c h i. ấ ộ
-U ng đ n c ủ ướ H n ch tác h i c a các ch t đ c ế ạ ủ
T o đi u ki n cho quá trình l c ạ ề ệ
máu đ c thu n l i ượ ậ ợ
1,0
1,0
1,0
Đi ti u đúng lúc, không nên nh n
ti u lâu H n ch kh năng t o s i ế ạ ỏ
2
Khi b n thân ho c g p n n nhân b b ng do n c sôi em nên: ị ỏ ướ
-Ngâm ph n b b ng vào n c l nh và s ch ị ỏ ướ
-Sau đó bôi thu c m ch ng b ng ỡ ố
- N u b ng n ng ph i đ a vào b nh vi n c p c uế ư ệ ấ ứ
L u ý: Không s d ng nh ng s n ph m nh n c m m, kem đánh ư ử ụ ư ướ
răng đ bôi lên v t b ng. ế ỏ
0,5
0,5
0,5
3
Ch c năng c a tr não và não trung gian: ủ ụ
-Tr não:
+ Ch t xám:đi u khi n, đi u hòa ho t đ ng c a các n i quan, đ c ạ ộ
bi t là ho t đ ng tu n hòa, hô h p, tiêu hóa. ạ ộ
+ Ch t tr ng: d n truy nấ ắ
-Não trung gian:
+ Ch t xám: đi u khi n các quá trình trao đ i ch t và đi u hòa thân ổ ấ
nhi t
+ Ch t tr ng: d n truy nấ ắ
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Đ i não c a ng i ti n hóa h n so v i đ i não c a thú: ườ ế ơ ớ ạ
- Đ i não ng i có kh i l ng l n h n so v i đ i não thú ườ ố ượ ơ
- B m t v não có nhi u n p g p nên l ng ch t xám nhi u h n. ề ế ấ ượ ề ơ
- Trên v não các vùng ch c năng: vùng v n đ ng ngôn ng nói ậ ộ
vi t, vùng hi u ti ng nói, vùng hi u ch vi t mà thú không có ế ế ữ ế
0,5
0,5
0,5
ĐÁP ÁN Đ 2
Câu N i dungĐi m
1Các thói quen s ng khoa h cố ọ C s khoa h cơ ở
1,0
1,0
Th ng xuyên gi v sinhườ ữ ệ cho
toàn c th cũng nh cho h bài ơ ể ư
ti t n c ti u ế ướ
H n ch tác h i c a vi sinh v t ế ạ ủ
gây b nh
Kh u ph n ăn u ng h p lí :
-Không ăn quá nhi u Prôtêin, quá
m n, quá chua, quá nhi u ch t ề ấ
t o s i ạ ỏ
Tránh cho th n làm vi c quá ậ ệ
nhi u và h n ch kh năng t o ế ả
s i
-Không ăn th c ăn th à ôi thiu vàứ ư
nhi m ch t đ c h i. ấ ộ
-U ng đ n c ủ ướ H n ch tác h i c a các ch t đ c ế ạ ủ
T o đi u ki n cho quá trình l c ạ ề ệ
máu đ c thu n l i ượ ậ ợ
1,0
1,0
1,0
Đi ti u đúng lúc, không nên nh n
ti u lâu H n ch kh năng t o s i ế ạ ỏ
2
Không vì s d ng nhi u kem ph n s làm tuy n m hôi không thoát ử ụ ế
đ c gây viêm da, hoá ch t trong kem ph n s làm h da.ượ ấ ẽ ư
Lông mày có tác d ng c n m hôi xu ng m t, n u nh lông mày s ắ ế
làm cho m hôi r i vào m t r t nguy hi m ơ ắ ấ
0,75
0,75
3
Ch c năng c a ti u não và đ i não: ủ ể
-Ti u não:
+ Ch t xám: đi u hòa, ph i h p các c đ ng ph c t p và gi thăng ử ộ
b ng c th . ơ ể
+ Ch t tr ng: d n truy nấ ắ
- Đ i não:
+ Ch t xám: trung ng th n kinh c a các ph n x có đi u ki n. ươ ả ạ
+ Ch t tr ng: d n truy nấ ắ
0,5
0,5
0,5
0,5
4 Đ i não c a ng i ti n hóa h n so v i đ i não c a thú: ườ ế ơ ớ ạ
- Đ i não ng i có kh i l ng l n h n so v i đ i não thú ườ ố ượ ơ
- B m t v não di n tích l n do nhi u khe rãnh nên l ngề ặ ỏ ượ
ch t xám nhi u h n. ề ơ
- Trên v não các vùng ch c năng: vùng v n đ ng ngôn ng nói ậ ộ
vi t, vùng hi u ti ng nói, vùng hi u ch vi t mà thú không có ế ế ữ ế
0,5
0,5
0,5
K t qu :ế ả
L pĐi m 8-106,5->7,5 5->6 3->4,5 0->2,5
SL % SL % SL % SL % SL %
8A
8B
4/ Luy n t p, c ng c :ệ ậ
Nh n xét thái đ khi ki m tra. ộ ể
5/ H ng d n HS t h c nhà:ướ ọ ở
- Đ c tr c bài gi i thi u chung tuy n n i ti t chu n b cho ti t h c ướ ế ế ế ọ
sau.
- K b ng so sánh tuy n n i ti t và tuy n ngo i ti t vào b ng nhóm.ẻ ả ế ế ế ế
thông tin tài liệu
SINH HỌC : KIỂM TRA HỆ THẦN KINH Câu 1 (5,0 điểm): Trình bày cơ sở khoa học và các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu. Câu 2 (1,5 điểm): Khi bản thân hoặc gặp nạn nhân bị bỏng do nước sôi em nên làm gì? Câu 3 (2,0 điểm): Nêu chức năng của trụ não và não trung gian Câu 4 (1,5 điểm): Đại não người tiến hóa hơn đại não thú ở những đặc điểm cơ bản nào? ĐỀ 2 Câu 1 (5,0 điểm): Trình bày cơ sở khoa học và các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×