DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : PHẢN XẠ
PH N X KHÔNG ĐI U KI N VÀ PH N X CÓ ĐIÊU KI NẢ Ạ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ Phân bi t đ c ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n. ượ ả ạ ả ạ
+ Trình bày đ c quá trình hình thành các ph n x m i c ch cácượ ạ ớ ế
ph n x cũ.ả ạ
+ Nêu rõ các đi u ki n c n khi thành l p các ph n x có đi u ki n.ề ệ ề ệ
+ Nêu ý nghĩa c a ph n x đi u ki n v i đ i s ng c a sinh v t ờ ố
nói chung và con ng i nói riêng.ườ
2. Kĩ năng: Rèn luy n kĩ năng quan sát, nh n xét, liên h th c t . ự ế
3.Thái đ : Có ý th c h c t p nghiêm túc. ọ ậ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: Hình 52.1 - 3.
2.H c sinh: Đ c tr c bài nhà, k b ng 52.1 - 2 vào v . ướ ẻ ả
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2 . Ki m tra bài cũ:
* Câu 1: Trình bày c u t o c a tai quá trình thu nh n c m giác âm ạ ủ ậ ả
thanh?
* Đ t v n đ : Hàng ngày chúng ta th c hi n r t nhi u các đ ng tác, ệ ấ
ho t đ ng nh m thích ghi v i môi tr ng s ng. T t c nh ng ho t ườ ấ ả
đ ng đó đ u các ph n x c a c th . Tuy nhiên, chúng ta th y r ng ạ ủ ơ
các ph n x này th khác nhau v b n ch t. V y, nh ng lo i ề ả
ph n x nào? Chúng khác nhau nh ng đ c đi m gì? Chúng hìnhả ạ ở ữ
thành và bi n m t trong c th chúng ta ra sao?ế ơ ể
3 .Bài m i:
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ GHI B NG
Ho t đ ng 1:ạ ộ
GV yêu c u HS hoàn thành bài t p b ng ậ ả
52.1.
HS th o lu n, trình bày GV ghi nhanhả ậ
đáp án c a HS lên góc b ng (Ch a c n ư ầ
ch a bài)
GV yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
SGK, gi i thích các l a ch n c a nhóm ọ ủ
mình.
GV treo b ng đáp án:
PXKĐK: 1, 2, 4.
PXCĐK: 3, 5, 6.
I. Phân bi t ph n x không đi u ả ạ
ki n và ph n x có đi u ki n: ả ạ
* K t lu n: ế ậ
- Ph n x không đi u ki n ph nả ạ
x sinh ra đã không ph i tr i qua ả ả
quá trình h c t p.ọ ậ
- Ph n x đi u ki n ph n xả ạ ả ạ
đ c hình thành trong đ i s ng ượ ờ ố
th , k t qu c a quá trình h c t p ế ả ủ
và rèn luy n.
+ Th nào ph n x đi u ki n ế ả ạ
ph n x không đi u ki n?ả ạ
Ho t đ ng 2:ạ ộ
- Yêu c u HS nghiên c u thông tin SGK.ầ ứ
Nghiên c u thí nghi m c a Paplop. ệ ủ
- Yêu c u HS trình bày thí nghi m thànhầ ệ
l p ph n x ti t n c b t khi ánh ạ ế ướ
đèn c a chó.
- GV hoàn thi n ki n th c.ệ ế ứ
- Yêu c u HS th o lu n tr l i các ả ờ
câu h i:
? Đ PXCĐK c n nh ng đi u ữ ề
ki n gì?
(C n 1 PXKĐK, hành đ ng ph i l p ả ặ
đi l p l i nhi u l n.)ặ ạ ề ầ
? Th c ch t c a quá trình thành l p ấ ủ
PXCĐK ?
? Đ ng mòn n u không đi n a s ườ ế ữ ẽ
hi n t ng gì?ệ ượ
(+ C s m c l i nh khi ch a t oỏ ẽ ư ư
thành đ ng mòn.)ườ
? N u trong thí nghi m trên ta ch b tế ỉ ậ
đèn không cho ăn nhi u l n thì hi nề ầ
t ng gì s x y ra?ượ ẽ ả
- Yêu c u HS trình bày s hình thànhầ ự
PXCĐK ng i: Ti t n c b t khi ườ ế ướ
nhìn th y kh .ấ ế
? Ý nghĩa c a s hình thành c chủ ự ế
PXCĐK đ i v i đ i s ng là gì? ờ ố
? Nh ng PXCĐK nào nên duy trì, nh ngữ ữ
ph n x nào nên c ch ?ả ạ ế
- GV kh c sâu: nh ng thói quen t t c n ố ầ
đ c duy trì, nh ng thói quen x u nhượ ấ ư
nghi n thu c, nghi n ma tuý... c n ph i ầ ả
lo i b .ạ ỏ
Ho t đ ng 3ạ ộ
- GV yêu c u HS hoàn thành bài t pầ ậ
b ng 52.2.
II. S hình thành ph n x đi u ả ạ
ki n
1. S hình thành ph n x đi u ả ạ
ki n
- Đi u ki n đ hình thành pxcđk: ệ ể
+ Ph i s k t h p gi a m t kích ự ế
thích đi u ki n v i m t kích thích ệ ớ
không đi u ki n.ề ệ
+Kích thích đi u ki n ph i tácề ệ
đ ng tr c vài giây so v i kích thíchộ ướ
không đi u ki nề ệ
+ Quá trình k t h p đó ph i đ c l pế ượ ặ
l i nhi u l n. ề ầ
- Th c ch t c a quá trình hình thành ấ ủ
pxcđk s nh thành đ ng liên h ườ ệ
th n kinh t m th i n i các vùng c a ờ ố
v não.
2. c ch ph n x có đi u ki n ế ả ạ
- Khi pxcđk không đ c c ng c thìượ ủ
s b m t d n đi. ị ấ ầ
- ý nghĩa:
+ Đ m b o s thích nghi v i môi ả ự
tr ng s ng đi u ki n s ng luônườ ệ ố
thay đ i.
+ Hình thành nh ng thói quen, t pữ ậ
quán s ng m i.ố ớ
III. So sánh tính ch t c a pxcđk v iấ ủ
pxkđk 10’
- HS d a vào ki n th c m c I II, ế ứ ụ
th o lu n nhóm và hoàn thành bài t p.ả ậ
- GV treo b ng ph 52.2, g i HS lênả ụ
b ng hoàn thành.
- GV nh n xét, ch t l i ki n th c: ố ạ ế
+ Ph n x không đi u ki n: B n v ng,ả ạ ề ữ
s l ng h n ch .ố ư ế
+ Ph n x đi u ki n: Đ c hìnhả ạ ượ
thành trong đ i s ng (qua h c t p, rènờ ố
luy n), tính ch t th , không di ấ ể
truy n, trung ng n m v não. ươ ở ỏ
? Nêu m i quan h gi a PXKĐK ệ ữ
PXCĐK?
- Đ i di n nhóm lên làm, các nhóm khácạ ệ
nh n xét, b sung.ậ ổ
B ng 52.2 SGK
- M i liên h : ố ệ
+ Ph n x không đi u ki n c s ơ ở
đ thành l p ph n x có đi u ki n. ả ạ
+ Ph i s k t h p gi a m t kích ự ế
thích đi u ki n v i m t kích thích ệ ớ
không đi u ki n trong đó kích thíchề ệ
đi u ki n tác đ ng tr c kíchề ệ ướ
thích không đi u ki n m t th i gian. ộ ờ
4. C ng c , luy n t p: ệ ậ
- Phân bi t PXKĐK và PXCĐK?
- Đ c m c Em bi t” tr l i câu h i: sao quân h t khát ế ả ờ ế
nhà Chúa ch u m t mèo?ị ấ
5. H ng d n HS t h c nhà:ướ ọ ở
- H c, tr l i các câu h i SGK ả ờ
- Đ c m c "Em có bi t?"ọ ụ ế
- Chu n b bài m i: Ho t đ ng th n kinh c p cao ng i ớ ạ ộ ầ ườ
*** Ph l c:ụ ụ
Ph n x không đi u ki nả ạ Ph n x có đi u ki nả ạ
- Tr l i kích thích t ng ng hay kích ả ờ ươ
thích không đi u ki n.ề ệ
- B m sinh
- Không b m t điị ấ
- Có tính ch t di truy n và ch ng lo i ủ ạ
- S l ng có h nố ượ
- Cung ph n x đ n gi n ạ ơ
- Trung ng TK n m tr não và tu ươ ở ụ
s ng
- Tr l i kích thích b t kỳ hay kích ả ờ
thích có đi u ki n đã đ c k t h p v i ượ ế ợ
kích thích không đi u ki n 1 s l n. ố ầ
- Hình thành qua quá trình h c t pọ ậ
- D m t khi không đ c c ng c .ễ ấ ượ
- Không di truy n, mang tính cá th .ề ể
- Cung ph n x ph c t p, hìnhthành ứ ạ
đ ng liên h t m th i.ườ ệ ạ
- Trung ng TK n m võ não. ươ ằ ở
thông tin tài liệu
SINH HỌC : PHẢN XẠ Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện: * Kết luận: - Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có không phải trải qua quá trình học tập. - Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×