DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI
HO T Đ NG TH N KINH C P CAO NG IẠ Ộ ƯỜ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ Phân tích đ c nh ng đi m gi ng nhau khác nhau gi a cácượ ữ
PXCĐK ng i v i đ ng v t nói chung và thú nói riêng. ườ ớ ộ
+ Trình bày đ c vai trò c a ti ng nói, ch vi t kh năng t duy,ượ ế ữ ế ư
tr u t ng ng i.ừ ượ ườ
2. năng: Rèn k năng quan sát, phân tích, so sánh, liên h th c t , ự ế
kh năng suy lu n.ả ậ
3.Thái đ : ý th c h c t p, rèn luy n nghiêm túc, chăm ch , xây ọ ậ
d ng l i s ng văn hoá. ố ố
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: Tranh cung ph n x . T li u v s nh thành ti ng nói, ư ề ự ế
ch vi t. ế Tranh các vùng c a v não.ủ ỏ
2.H c sinh: Đ c tr c bài nhàọ ướ
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2 . Ki m tra bài cũ:
* Câu 1: Phân bi t ph n x có đi u ki n v i ph n x không đi u ki n ả ạ ệ ớ ả ạ
* Đ t v n đ : S thành l p c ch ph n x có đi u ki n có ý nghĩa ế ả ạ
vô cùng quan tr ng đ i v i đ i s ng. Gi a con ng i và đ ng v t có gì ờ ố ườ
gi ng và khác nhau?
3.Bài m i:
HO T Đ NG C A TH YTRÒẠ Ộ N I DUNG KI N TH C Ế Ứ
Ho t đ ng 1:ạ ộ
GV yêu c u HS đ c thông tin SGK:ầ ọ
+ Thông tin trên cho em bi t nh ng gì?ế ữ
+ L y m t vài d trong đ i s ng v ờ ố
s c ch px cũ, thành l p px m i thayự ứ ế
th ?ế
+ S thành l p c ch pxcđk ng i ế ở ườ
khác so v i các đ ng v t khác? ộ ậ
Chúng có ý nghĩa nh th nào?ư ế
HS th o lu n, trình bàyả ậ
L p trao đ i, b sung, hoàn thi n ki n ổ ổ ế
th c
+ Gi ng v quá trình thành l p nh ngố ề
đi u ki n đ c hình thành c ch ệ ượ ế
PXCĐK ý nghĩa c a chúng v i đ i ớ ờ
I . S thành l p và c ch pxcđk ứ ế
ng iườ
- PXKĐK đ c hình thành trượ ở ẻ
m i sinh t r t s m. ừ ấ
- c ch PXCĐK x y ra n uỨ ế ế
PXCĐK đó không c n thi t đ i v i ế ố
đ i s ngờ ố
- S thành l p c ch pxcđk ứ ế
hai quá trình thu n ngh ch, g n ị ắ
m t thi t v i nhau giúp c th thích ế ớ ơ ể
nghi v i đ i s ng. ờ ố
- ng i: H c t p, rèn luy n các ườ ọ ậ
thói quen, các t p quán t t, n p ố ế
s ng văn hoá chính k t qu c a ế ả ủ
s hình thành và c ch PXCĐK. ứ ế
s ng
+ Khác v s l ng m c đ ph c t p ố ượ
c a PXCĐK.
Ho t đ ng 2:ạ ộ
GV đ a ra các ví d , yêu c u HS:ư ụ ầ
+ Ti ng nói và ch vi t có vai trò gì?ế ữ ế
+ L y thêm các ví d minh ho ? ụ ạ
HS trình bày, GV ghi l i các ý chính lên
b ng. L p trao đ i, hoàn thi n ki n th c. ệ ế ứ
Ho t đ ng 3ạ ộ
GV:
+ Con trâu, con cá, con gà... có nh ng đ cữ ặ
đi m gì chung? Chúng ta g i chúng là gì?ể ọ
+ Cây bàng, cây lúa, cây ngô... nh ng
đ c đi m nào gi ng nhau? Chúng ta g iặ ể
chúng là gì?
+ T nh ng đ c đi m, thu c tính chungừ ữ
c a s v t hi n t ng ng i ta xây d ng ự ậ ượ ườ
thành các khái ni m. Kh năng đó g i ệ ả
gì?
+ Có nh ng đi u trong th c t con ng i ự ế ườ
không th c m nh n đ c b ng tri giácể ả ượ
nh ng b ng kh năng t ng t ng c aư ưở ượ
mình chúng ta v n xây d ng đ c các ự ượ
khái ni m. Đi u đó là nh kh năng nào? ờ ả
G i 1 - 3 HS đ c k t lu n chung ọ ế
II . Vai trò c a ti ng nói chủ ế
vi tế
- Ti ng nói ch vi t tín hi uế ữ ế
gây ra các pxcđk c p cao ng i. ở ườ
- Ti ng nói ch vi t ph ngế ữ ế ươ
ti n giao ti p và trao đ i kinhệ ế
nghi m v i nhau v i các th h ế ệ
sau.
III. T duy tr u t nư ừ ượ g
- T nh ng thu c tính chung c a s ủ ự
v t, con ng i bi t khái quát hoá ườ ế
thành nh ng khái ni m đ c di n ượ ễ
t b ng các t .ả ằ
- Kh năng khái quát hoá tr uả ừ
t ng hoá c s c a t duy tr uượ ơ ở ư
t ng.ượ
* K t lu n chung: SGKế ậ
4/ Luy n t p, c ng c :ệ ậ
- Yêu c u HS nh c l i n i dung bài. ắ ạ
- HS tr l i câu 2 SGK.ả ờ
5/ H ng d n HS t h c nhàư ọ ở
Câu 1: Đ m b o s thích nghi đ i v i môi tr ng đi u ki n s ng ố ớ ườ
luôn luôn thay đ i đ t n t i và phát tri n.ổ ể ồ ạ
Câu 2: Ti ng nói ch vi t k t qu c s khái quát tr u t ngế ữ ế ế ừ ượ
hoá các s v t hi n t ng c th , thu c h th ng tín hi u th 2.ự ậ ượ
Ti ng nói ch vi t là ph ng ti n giao ti p, trao đ i, truy n đ tế ữ ế ươ ế
kinh nghi m cho nhau và cho th h sau. ế ệ
- Đ c tr c bài 54: V sinh h th n kinh. ướ ệ ầ
- H c bài và tr l i các câu h i SGK. ả ờ
thông tin tài liệu
SINH HỌC : THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI . Sự thành lập và ức chế pxcđk ở người - PXKĐK được hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm. - Ức chế PXCĐK xảy ra nếu PXCĐK đó không cần thiết đối với đời sống - Sự thành lập và ức chế pxcđk là hai quá trình thuận nghịch, gắn bó mật thiết với nhau giúp cơ thể thích nghi với đời sống. - Ở người: Học tập, rèn luyện các thói quen, các tập quán tốt, nếp sống văn hoá chính là kết quả của sự hình thành và ức chế PXCĐK.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×