DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : THỊ GIÁC
C QUAN PHÂN TÍCH TH GIÁCƠ Ị
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ Xác đ nh đ c các thành ph n c a c quan phân tích th giác. ượ ủ ơ
+ Nêu đ c ý nghĩa c a các c quan phân tích đ i v i c th .ượ ơ ớ ơ
+ Mô t c u t o c a m t qua s đ , ch c năng c a t ng b ph n.ả ấ ơ
+ Gi i thích đ c c ch đi u ti t c a m t đ nhìn rõ v t. ượ ơ ế ế ủ
2. Kĩ năng: Rèn luy n kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
3.Thái đ : Giáo d c ý th c b o v m t. ệ ắ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: Tranh phóng to H 49.2; 49.3.
2.H c sinh: Đ c và chu n b tr c bài nhà. ị ướ
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2 . Ki m tra bài cũ:
* Câu 1: Trình bày s khác nhau gi a cung ph n x sinh d ng ả ạ ưỡ
cung ph n x v n đ ng? ạ ậ
* Đ t v n đ : Đ c m nh n đ c các kích thích c a môi tr ng, cể ả ượ ườ ơ
th c n các c quan phân tích. Đó nh ng c quan nào? Chúng cể ầ ơ ơ ơ
c u t o và ho t đ ng ra sao?ấ ạ ạ ộ
3.Bài m i:
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ GHI B NG
Ho t đ ng 1:ạ ộ
- GV yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
SGK, quan sát s đ c u t o c a m t cơ ồ ấ ơ
quan phân tích, tr l i câu h i:ả ờ
+ C quan phân ch c u t o nh thơ ấ ạ ư ế
nào?
+ B ph n nào c a c quan phân tích ủ ơ
quan tr ng nh t?ọ ấ
+ C quan phân tích ý nghĩa nh thơ ư ế
nào đ i v i c th ? ớ ơ
- HS th o lu n, trình bày, l p trao đ i, b ổ ổ
sung, hoàn thi n.
GV cùng HS rút ra k t lu n:ế ậ
Ho t đ ng 2:ạ ộ
+ C quan phân tích th giác g m nh ngơ ồ ữ
b ph n nào?ộ ậ
- GV cho quan sát thông tin SGK hoàn
I.C quan phân tích:ơ
* K t lu n: C quan phân tíchế ậ ơ
g m:
+ C quan th c m.ơ ụ ả
+ Dây th n kinh (D n truy n ẫ ề
h ng tâm)ướ
+ B ph n phân tích (Vùng th nộ ậ
kinh v não)ở ỏ
- ý nghĩa: giúp c th nh n bi tơ ể ế
đ c tác đ ng c a môi tr ng.ượ ộ ủ ườ
II. C quan phân tích th giácơ ị
- C quan phân tích th giác g m:ơ ị ồ
+ C quan th c m (Các t bào thơ ụ ả ế
c m trên màng l i)ả ướ
thành BT
- Các nhóm th o lu n, hoàn thành bài t p.ả ậ
- GV cho quan s¸t H.49.2, g i HS trình
bày c u t o c a c u m tấ ạ
D đoán ch c năng c a các b ph n? ộ ậ
- GV yêu c u HS quan sát H.49.3:
+ Nêu c u t o c a màng l i?ấ ạ ướ
+ Phân bi t vai trò c a t bào hình nón và ủ ế
t bào hình que? V n d ng gi i thíchế ậ ụ
m t s hi n t ng:ộ ố ượ
- T i sao nh c a v t r i trên đi m vàng ậ ơ
thì nhìn nh t, r i trên đi m thìấ ơ
không nhìn th y?
- T i sao ban đêm không nhìn màu s cạ ắ
c a v t?ủ ậ
HS trình bày, GV ghi l i các ý chính, l pạ ớ
trao đ i hoàn thi n. HS t rút ra k t lu n: ế ậ
GV yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
SGK:
+ Trình bày quá trình t o nh màngạ ả
l i?ướ
G i 1 - 3 HS đ c k t lu n chung ọ ế
+ Dây th n kinh th giác (Dây s II)ầ ị
+ Vùng th giác thuỳ ch mị ở
1, C u t o c u m t:ấ ạ
* Gåm
- Màng b c:
+ Màng c ng: phía tr c màngứ ướ
giác.
+ Màng m ch: nhi u m ch ề ạ
máu, phía tr c là lòng đenướ
+ Màng l i: các t bào thướ ế ụ
c m th giácả ị
- Môi tr ng trong su t: Thu d ch,ườ ỷ ị
thu tinh th , d ch thu tinh. ể ị
2. Màng l i:ướ
+ T bào hình nón: ti p nh n kíchế ế ậ
thích ánh sáng m nh và màu s c.ạ ắ
+ T bào hình que: ti p nh n chế ế ậ
thích ánh sáng y u.ế
+ Đi m vàng: N i t p trung c a ơ ậ
các t bào hình nón.ế
+ Đi m mù: n i đi ra c a các ơ ủ
s i tr c c a các t bào th c m th ế ụ ả
giác.
3. S t o nh màng l iự ạ ướ
* K t lu n:ế ậ
- Th thu tinh nh m t th u kính ư ộ
h i t kh năng đi u ti t độ ụ ế
nhìn rõ v t.
- ánh sáng ph n chi u t v t qua ế ừ ậ
môi tr ng trong su t t i màngườ ố ớ
l i t o nên m t nh thu nh , l nướ ộ ả
ng c, kích hích t bào th c m,ượ ế ụ ả
xung th n kinh theo dây th giác v ị ề
vùng th giác thuỳ ch m cho taị ở
bi t v hình d ng, kích th c ế ề ướ
màu s c c a v t.ắ ủ
* K t lu n chung: SGKế ậ
4. Luy n t p, c ng c :
Câu 1. Khoanh tròn vào ch cái đ u câu đúng:ữ ầ
a. C quan phân tích g m: c quan th c m, dây th n kinh b ph nơ ơ ụ ả
trung ng.ươ
b. Các t bào nón giúp ta nhìn rõ v ban đêm.ế ề
c. S phân tích hình nh x y ra ngay c quan th c m th giác ở ơ ụ ả
d. Khi d i đèn pin vào m t đ ng t dãn r ng đ nhìn rõ v t. ắ ồ
e. Vùng th giác thuỳ ch m.ị ở
Câu 2. Trình bày quá trình thu nh n nh c a v t c quan phân tích th ậ ở ơ
giác?
5/ H ng d n HS h c t p nhà: ướ ậ ở
- H c bài và tr l i các câu h i SGK. ả ờ
- Làm bài t p 3 vào v .ậ ở
- Đ c m c “Em có biêt”.ọ ụ
- Tìm hi u các t t, b nh v m t. ề ắ
*** Thông tin b sung
1, C quan phân tích th c hi n s phân tích các tác đ ng đa d ngc aơ ệ ự
môi tr ng trong cũng nh ngoài đ i v i c th đ nh ng ph n ngườ ư ơ ể ể ả ứ
chính xác đ m b o s thích nghi t n t i c a c th . Ti p nh n các ạ ủ ơ ế
kích thích tác đ ng lên c th các th quan. Đó khâu đ u c a c ơ ể ơ
quan phân tích
Màng l i trong c u m t c quan th v m ánh sáng,ướ ơ ụ ả ph n chi u t ế ừ
các v t, khi ti p nh n s h ng ph n đ c truy n v c quan phânế ư ượ ề ơ
tích T n m thuỳ ch m c a v đ i não qua các dây TK th giác (SƯ ằ ỏ ạ
II) d i d ng các xung TKướ ạ
Toàn b màng l i ,dây TK th giác và trung khu th giác ướ ( vùng ch m)ở ẩ
t o thành c quan phân tích th giác ạ ơ
Ngay trong các c quan phân tích thì s phân tích s b các tác đ ngơ ơ ộ
c a môi tr ng đã x y ra b ph n th c m ườ ụ ả
Ch ng h n m t TB nón ch ti p nh n KT v màu s c, TB que ch ạ ở ế
y u ti p nh n KT v ánh sáng....ế ế
2, ánh sáng,màu s c ph n chi u t ế ừ v t túi màng lưới s tác đ ng lênẽ ộ
TB th c m các TB que ho c TB nón, gây nên nh ng bi n đ i quangụ ả ế
hoá. Đó là nh ng bi n đ icác s c t c m quan: ế ố ả rô đôp sin TB que và i
ô đôp sin TB nón. Ch ng h n d i tác d ng c a ánh sáng đôp sin ạ ướ
b bi n đ i thành ôp sinvà rê ti men. Sau đó thành Vi ta min A ị ế
Khi ánh sáng thôi tác d ng, Rê ti men l i d c hình thành t Vi ta min Aạ ượ
d i tác d ng c a 1 lo i en zim khác,ướ ụ ủ s k t h p v i ôp sin đ tái t oẽ ế
l i rô đôp sin
Nh v y là Vitamin A là m t thành ph n c u t o nên Rô đôp sin. Do đó,ư ậ
thi u VTM: A thì không hình thành đ c ti nen => không t ng h pế ượ ổ ợ
đ c Rôđôpsin (nguyên nhân gây b nh quáng gà)ượ ệ
Iôđôpsin trong TB nón cũng có thành ph n và bi n đ i t ng t nh ế ổ ươ ự ư
đôpsin, nh ng Ôp sin trong I ô đôp sin khác v i ôp sin c a Rô đôp sinư ớ ủ
3, Ng ng KT c a TB nón cao h n ng ng KT c a các TB que nên ưỡ ủ ơ ưỡ ủ
th coi TB nón các TB nhìn th y ban ngày, còn TB que TB nhìnể ấ
th y ban đêm .Các đ ng v t nhìn th y ban đêm màng l i ch g m TB ướ ỉ ồ
que
***Đáp án câu h i
2, Khi r i đèn pin vào m t , đ ng t co h p l i, nh h n đ ng ỏ ơ
t tr c khi r i đèn. Đó ph n x đ ng t . Vì khi ánh sáng quá m nh ướ ạ ồ
s làm loá m t.ẽ ắ
Ng c l i n u t sáng vào t i thì đ ng t dãn r ngđ đượ ạ ế
năng l ng ánh sáng m i th nhìn th o v t. S co dãn đ ng t ượ ẩỹ ậ
nh m đi u ti t ánh sáng tác d ng lên màng l i ề ế ướ
3, Tr ng h p th nh t, ch đ c đ c d dàng nh n màuườ ọ ượ ễ
c a bút
Tr ng h p th 2, không nhìn ch trên bút không nh nườ ợ ứ
đ c màu c a bút khi v n h ng m t v tr c bút chuy n sangượ ướ ề ướ
bên ph i măt nh c a bútkhông r i vào đi m vàng r ivào vùng ả ủ ơ ơ
ngo i vi c a đi m vàng, n i ít TB nón và ch y u là TB que ơ ủ ế
thông tin tài liệu
SINH HỌC : THỊ GIÁC Cơ quan phân tích: * Kết luận: Cơ quan phân tích gồm: + Cơ quan thụ cảm. + Dây thần kinh (Dẫn truyền hướng tâm) + Bộ phận phân tích (Vùng thần kinh ở vỏ não) - ý nghĩa: giúp cơ thể nhận biết được tác động của môi trường. II. Cơ quan phân tích thị giác - Cơ quan phân tích thị giác gồm: + Cơ quan thụ cảm (Các tế bào thụ cảm trên màng lưới)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×