thành BT
- Các nhóm th o lu n, hoàn thành bài t p.ả ậ ậ
- GV cho quan s¸t H.49.2, g i HS trìnhọ
bày c u t o c a c u m tấ ạ ủ ầ ắ
D đoán ch c năng c a các b ph n?ự ứ ủ ộ ậ
- GV yêu c u HS quan sát H.49.3: ầ
+ Nêu c u t o c a màng l i?ấ ạ ủ ướ
+ Phân bi t vai trò c a t bào hình nón vàệ ủ ế
t bào hình que? V n d ng gi i thíchế ậ ụ ả
m t s hi n t ng:ộ ố ệ ượ
- T i sao nh c a v t r i trên đi m vàngạ ả ủ ậ ơ ể
thì nhìn rõ nh t, r i trên đi m mù thìấ ơ ể
không nhìn th y?ấ
- T i sao ban đêm không nhìn rõ màu s cạ ắ
c a v t?ủ ậ
HS trình bày, GV ghi l i các ý chính, l pạ ớ
trao đ i hoàn thi n. HS t rút ra k t lu n:ổ ệ ự ế ậ
GV yêu c u HS nghiên c u thông tinầ ứ
SGK:
+ Trình bày quá trình t o nh màngạ ả ở
l i?ướ
G i 1 - 3 HS đ c k t lu n chungọ ọ ế ậ
+ Dây th n kinh th giác (Dây s II)ầ ị ố
+ Vùng th giác thuỳ ch mị ở ẩ
1, C u t o c u m t:ấ ạ ầ ắ
* Gåm
- Màng b c:ọ
+ Màng c ng: phía tr c là màngứ ướ
giác.
+ Màng m ch: Có nhi u m chạ ề ạ
máu, phía tr c là lòng đenướ
+ Màng l i: Có các t bào thướ ế ụ
c m th giácả ị
- Môi tr ng trong su t: Thu d ch,ườ ố ỷ ị
thu tinh th , d ch thu tinh.ỷ ể ị ỷ
2. Màng l i:ướ
+ T bào hình nón: ti p nh n kíchế ế ậ
thích ánh sáng m nh và màu s c.ạ ắ
+ T bào hình que: ti p nh n kíchế ế ậ
thích ánh sáng y u.ế
+ Đi m vàng: N i t p trung c aể ơ ậ ủ
các t bào hình nón.ế
+ Đi m mù: Là n i đi ra c a cácể ơ ủ
s i tr c c a các t bào th c m thợ ụ ủ ế ụ ả ị
giác.
3. S t o nh màng l iự ạ ả ở ướ
* K t lu n:ế ậ
- Th thu tinh nh m t th u kínhể ỷ ư ộ ấ
h i t có kh năng đi u ti t độ ụ ả ề ế ể
nhìn rõ v t.ậ
- ánh sáng ph n chi u t v t quaả ế ừ ậ
môi tr ng trong su t t i màngườ ố ớ
l i t o nên m t nh thu nh , l nướ ạ ộ ả ỏ ộ
ng c, kích hích t bào th c m,ượ ế ụ ả
xung th n kinh theo dây th giác vầ ị ề
vùng th giác thuỳ ch m cho taị ở ẩ
bi t v hình d ng, kích th c vàế ề ạ ướ
màu s c c a v t.ắ ủ ậ
* K t lu n chung: SGKế ậ
4. Luy n t p, c ng c :ệ ậ ủ ố
Câu 1. Khoanh tròn vào ch cái đ u câu đúng:ữ ầ