DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : THÍNH GIÁC
C QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁCƠ
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ N m đ c thành ph n c a c quan phân tích thính giác. ượ ủ ơ
+ Mô t đ c các b ph n c a tai trên tranh.ả ượ
+ Trình bày đ c quá trình thu nh n c m giác âm thanh.ượ ậ ả
2. Kĩ năng: Rèn luy n kĩ năng quan sát, nh n xét, liên h th c t . ự ế
3.Thái đ : Có ý th c gi gìn v sinh tai th ng xuyên.ứ ữ ườ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên: Hình 51.1, mô hình c u t o c a tai.ấ ạ
2.H c sinh: Đ c và chu n b tr c bài nhà. ị ướ
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s :
2 . Ki m tra bài cũ
* Câu 1: M t có nh ng t t nào? Nguyên nhân và cách khác ph c? ữ ậ
* Đ t v n đ : Chúng ta th nghe đ c m t b n nh c, m t bài hát ượ ộ ả
nh c quan phân tích thính giác. V y c quan phân tích thính giác ơ ơ ơ
c u t o và ho t đ ng nh th nào? ấ ạ ạ ộ ư ế
3.Bài m i:
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ GHI B NG
- C quan phân tích thính giác g m nh ngơ ồ ữ
b ph n nào?ộ ậ
-HS trình bày, l p trao đ i, b sung, hoàn ổ ổ
thi n.
- GV h ng d n HS quan sát H 51.1 ướ ẫ
hoàn thành bài t p SGK – Tr 162.
- HS quan sát s đ c u t o tai, nhânơ ồ ấ
làm bài t p.
- G i 1-2 HS nêu k t qu . 1 HS khác nh n ế ả
xét, b sung.
Đáp án:1- Vành tai
2- ng tai
3- Màng nhĩ
4- Chu i x ng taiỗ ươ
C quan phân tích thính giác g m 3ơ ồ
b ph n:ộ ậ
+ C quan th c m: Các t bào thơ ụ ả ế
c m thính giác trong c quan coocti.ả ơ
+ Dây th n kinh tính giác (dây VIII)
+ Vùng thính giác trên v não thuỳỏ ở
thái d ng.ươ
I. C u t o c a tai:ấ ạ
* K t lu n: C u t o tai:ế ấ ạ
- Tai ngoài:
+ Vành tai: h ng sóng âm.
+ ng tai: h ng sóng âm.ố ướ
+ Màng nhĩ: Khu ch đ i âm.ế ạ
- Tai gi a:
+ Chu i x ng tai: truy n sóng âmổ ươ
+ Vòi nhĩ: cân b ng áp su t 2 bênằ ấ
màng nhĩ.
- Tai trong:
+ B phân ti n đình các ng bánộ ề
khuyên: thu nh n c m giác v v trí ề ị
? Nêu c u t o c a tai?ấ ạ
- GV cho HS minh ho trên H 51.1
? sao bác ch a đ c c tai, mũi ượ ả
h ng?
(Vì tai, mũi, h ng thông v i nhau.)ọ ớ
? Vì sao khi máy bay lên cao ho c xu ngặ ố
th p, hành khách c m th y đau trong tai? ả ấ
( áp su t gi a không khí bên ngoài ấ ữ
trong tai gi a chênh l ch quá l n làm cho ệ ớ
áp su t tác đ ng vào vòi nhĩ l n gây nênấ ộ
đau tai gi a)
Yêu c u HS nghiên c u thông tin SGKầ ứ
trình bày:
C ch truy n thu nh n c m giác âmơ ế ậ ả
thanh
+ Sóng âm s truy n vào c quan cooctiẽ ề ơ
nh th nào?ư ế
- HS trình bày, GV ghi l i các ý chính lên
b ng. L p trao đ i, hoàn thi n ki n th c. ệ ế ứ
GV nêu câu h i:
+ Đ tai ho t đ ng t t c n l u ý đi u gì? ố ầ ư
Vì sao?
+ Hãy nêu các bi n pháp gi v sinh ữ ệ
b o v tai?ả ệ
G i 1 - 3 HS đ c k t lu n chung ọ ế
s chuy n đ ng c a c th trong ơ ể
không gian
+ c tai: thu nh n kích thích sóng âm.Ố ậ
Trên c tai c quan Coocti ch a t ơ ứ ế
bào th c m thính giác.ụ ả
II. Ch c năng thu nhân sóng âm
C ch truy n thu nh n c m giácơ ế ậ ả
âm thanh.
Sóng âm t ngoài làm rung màng nhĩ,
qua chu i x ng tai truy n vào cổ ươ
tai. T i đây, sóng âm làm chuy nạ ể
đ ng ngo i d ch và n i d ch gây ra s ạ ị ộ ị
rung đ ng c a màng c s ,tuỳ vào ơ ở
t n s sóng âm gây h ng ph n t ư ấ ế
bào th c m thính giác t ng ng,ụ ả ươ
làm xu t hi n xung th n kinh theoấ ệ
dây s VIII v vùng thính giác thùyố ề
Thái D ngươ cho ta nh n bi t v âm ế ề
thanh.
III. V sinh tai
- Gi v sinh tai th ng xuyên.ữ ệ ườ
- B o v tai: ả ệ
+ Không dùng v t nh n ch c vào tai.ậ ọ
+ V sinh mũi h ng.ệ ọ
+ Ch ng, gi m ti ng n n i , làm ế ơ ở
vi c và h c t p. ọ ậ
* K t lu n chung: SGKế ậ
4/ Luy n t p, c ng c :ệ ậ
- Bài t p tr c nghi m:ậ ắ
Ch n ph ng án đúng trong các ph ng án sau:ọ ươ ươ
Đ đ ù tai khi đi máy bay lúc lên cao ho c xu ng th p có th :ể ỡ
+ Ng m mi ng, nín th .ậ ệ
+ Nu t n c b t nhi u l n ho c b t mũi, há mi ng đ th .ố ướ ề ầ ể ở
+ Đ c sách báo cho quên đi.
5/ H ng d n HS t h c nhà:ướ ọ ở
- H c bài và tr l i các câu h i 1, 2,3 SGK. ả ờ
- Làm bài t p 3 vào v .ậ ở
- Câu h i 1 trang 155 không yêu c u làm.ỏ ầ
Câu 3 4: Xác đ nh đ c ngu n phát âm phía nào( ph i hay trái) ị ượ
nh nghe b ng 2 tai: N u bên ph i thì sóng âm truy n đ n tai ph iờ ằ ế ở ả ế
tr c tai trái và ng c l i.ướ ượ ạ
Qua thí nghi m 2 ng cao su dài ng n khác nhauph u phía nào thì ễ ở
ta cũng c nm giác âm phát ra t phía t ng ng v i ng cao su ươ ớ ố
ng n.
- Đ c m c “Em có bi t”.ọ ụ ế
- Đ c bài 52, tìm hi u ho t đ ng c a các loài v t nuôi trong gia đình. ạ ộ
*** Thông tin b sung
Các TB th c m thính giác = TB nón , TB que có trong màng ụ ả
l i c a c u m t là các TB có tiêm mao n m xen k gi a các TB đ m ướ ủ
t o thành c quan cooc ti. Các TB th c m thính giác g m 4-5 dãy : 1 ơ ụ ả
dãy trong và 3-4 dãy ngoài , ch y su t d c màng c s ,tuỳ theo âm ơ ở
thanh cao, th p ,hay to, nh mà các TB th c m thính giác các vùng ụ ả
khác nhau trên c quan coocti h ng ph nơ ư ấ
Các âm thanh cao gây h ng ph n đo n g n c a b u, các âm ư ấ ở
thanh th p gây h ng ph n m nh các Tb th c m thính giác g n c tai ư ụ ả
Đ i v i các âm thanh nh y u ch gây h ng ph n các TB th ỏ ế ư
c m thính giác phía ngoài cùng , trong khicác TB các dãy trong l i ả ở
ch h ng ph n v i các âm to. Ng ng kích thích cao nh t là thu c dãy ỉ ư ưỡ
trong cùng g n tr c ụ ố
thông tin tài liệu
SINH HỌC : THÍNH GIÁC Cơ quan phân tích thính giác gồm 3 bộ phận: + Cơ quan thụ cảm: Các tế bào thụ cảm thính giác trong cơ quan coocti. + Dây thần kinh tính giác (dây VIII) + Vùng thính giác trên vỏ não ở thuỳ thái dương. I. Cấu tạo của tai: * Kết luận: Cấu tạo tai: - Tai ngoài: + Vành tai: hứng sóng âm. + ống tai: hướng sóng âm. + Màng nhĩ: Khuếch đại âm. - Tai giữa: + Chuổi xương tai: truyền sóng âm + Vòi nhĩ: cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ. - Tai trong: + Bộ phân tiền đình và các ống
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×