DANH MỤC TÀI LIỆU
SINH HỌC : TỦY SỐNG
TH C HÀNH : TÌM HI U CH C NĂNG Ể Ứ (LIÊN QUAN Đ N
C U T O) C A T Y S NG Ủ Ố
I. M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
+ Ti n hành thành công các thí nghi m quy đ nh.ế ệ ị
+ T thí nghi m và k t qu quan sát: ế ả
+ Nêu đ c ch c năng c a tu s ng, d đoán đ c thành ph n c u t oượ ỷ ố ượ
c a tu s ng. ỷ ố
+ Đ i chi u v i c u t o c a tu s ng đ kh ng đ nh m i quan h gi a ế ấ ạ ệ ữ
c u t o và ch c năng.ấ ạ
2. Kĩ năng: Có kĩ năng th c hành.
3.Thái đ : Có ý th c k lu t, ý th c v sinh. ỉ ậ
II. Đ dùng d y h c: ạ ọ
1. Giáo viên:
+ ch 1 con, 1 đo n tu s ng l n t i. ỷ ố ươ
+ B đ m : đ cho các nhóm.ộ ồ
+ Dung d ch HCl 0,3%; 1%; 3%, c c đ ng n c lã, bông th m n c. ố ự ướ ướ
2.H c sinh:
ch 1 con, khăn lau, bông. (M i nhóm)Ế ỗ
Đ c tr c bài nhà.ọ ướ
III. Ho t đ ng d y - h c.ạ ộ
1. n đ nh t ch c, ki m tra sĩ s : ổ ứ
2 . Ki m tra bài cũ:
* Câu 1: Trình bày cá b ph n c a h th n kinh và thành ph n c u t o ệ ầ ấ ạ
c a chúng d i hình th c s đ ? ướ ơ ồ
* Đ t v n đ : Trong các b ph n c a th n kinh trung ng, tu s ng ươ ỷ ố
có vai trò h t s c quan tr ng trong đ i s ng.ế ứ ờ ố
3.Bài m i:
Ho t đ ng c a GV và HS Ghi b ng
- Yêu c u HS hu não ch, đ nguyên tu . ỷ ế ể
- Yêu c u HS ti n hành: T ng nhóm HSầ ế
ti n hành:ế
+ C t đ u ch ho c phá não ầ ế
+ Treo lên giá 3 -5 phút cho ch h t choáng.ế ế
+ B c 1: HS ti n hành thí nghi m 1, 2, 3ướ ế
theo gi i thi u b ng 44 ghi k t qu vào ệ ở ả ế
b ng 44 đã k s n v . ẻ ẵ
I. Ch c năng c a tu s ng ỷ ố
+ Trong tu s ng ch c ch n ph i ỷ ố
nhi u căn c th n kinh đi u khi n ứ ầ
s v n đ ng c a các chi.ự ậ
+ Các căn c đó ph i s liên hứ ả ự ệ
v i nhau theo các đ ng liên h d c ườ ệ ọ
(vì khi kích thích chi d i không chướ ỉ
- GV l u ý: Sau m i l n kích thích b ngư ỗ ầ
axit ph i r a th t s ch ch axit, lau khôả ử
đ kho ng 3 – 5 phút m i kích thích l i.ể ả
- HS ti n hành phá t y c a ch theo h ngế ủ ế ướ
d n c a GV. ẫ ủ
- Tay trái c m ch, ngón cái ngón gi aầ ế
c m d c 2 bên thân ch đ n ngang nách,ầ ọ ế ế
ngón tr đ t trên s ng l ng, 2 ngón còn l iỏ ặ ư
gi ch t 2 chân sau. Tay ph i c m kim ả ầ
nh n, đ t mũi kim trên da gi a s não, đ y ữ ọ
nh mũi kim sát x ng s ươ ọ ( chính gi a) s ữ ẽ
d n t i m t h kh p đ u c , d ng đ ng ộ ố ổ ự
kim xoáy nh cho mũi kim xuyên qua da,
vào h kh p ( ng v i hành tu c a ch). ỷ ủ ế
Khi ch c trúng ch s ph n ng che ế ả ứ
m t. C m chúc đ u ch xu ng, xoay mũi ầ ế
kim h ng v phía đ u đ lu n kim vàoướ ể ồ
phá não.
- T k t qu thí nghi m hi u bi t v ế ả ể ế
ph n x , GV yêu c u HS:ả ạ
? Em d đoán v ch c năng c a tu ề ứ
s ng?
+ B c 2: GV bi u di n thí nghi m 4,ướ ể ễ 5.
- C t ngang tu đôi dây th n kinh th 1 ỷ ở
và th 2 ( l ng) ở ư
- L u ý: n u v t c t nông th ch c tư ế ế ỉ ắ
đ ng lên (trong ch t tr ng m t sau tuườ ở ặ
s ng) do đó n u kích thích chi tr c thì 2ố ế ướ
chi sau cũng co ng xu ng trong ch tườ ố
tr ng còn).
? Em hãy cho bi t thí nghi m này nh mế ệ
m c đích gì?
- Các nhóm d đoán ra gi y nháp, đ c k t ọ ế
qu
+ B c 3: GV bi u di n thí nghi m 6 7ướ ể ễ
chi d i co mà 2 chi trên cũng co).ướ
+ Tu s ng nhi u căn c th nỷ ố
kinh đi u khi n s v n đ ng c a ự ậ
các chi.
(hu tu trên v t c t ngang r i ti n hành ỷ ở ế ế
nh SGK)ư
? Qua thí nghi m 6, 7 th kh ng đ nh ể ẳ
đi u gì?
- Thí nghi m này ch ng t s liên h ứ ỏ
gi a các căn c th n kinh các ph n khácở ầ
nhau c a tu s ng (gi a căn c đi u khi n ỷ ố
chi tr c và chi sau).ướ
- HS quan sát ph n ng c a ch, ghi k t ủ ế ế
qu thí nghi m 6, 7 vào b ng 44.ả ệ
- HS trao đ i nhóm và rút ra k t lu n. ế ậ
- Yêu c u HS nêu ch c năng c a tu s ng. ỷ ố
- GV cho HS quan sát l n l t H 44.1; 44.2;ầ ượ
hình tu s ng l n 1 đo n tu s ngỷ ố ỷ ố
l n.
? Nh n xét v hình d ng, kích th c, màuậ ề ướ
s c, v trí c a tu s ng? ỷ ố
- GV t ch c cho HS ho t đ ng nhóm quan ạ ộ
sát hình v , đ c chú thích, quan sát ẽ ọ
hình, m u v t đ nh n bi t màu s c c a ậ ể ế
tu s ng l n, tr l i câu h i. ả ờ
-Yêu c u HS nh n xét màng tu .ầ ậ
- GV cho HS quan sát hình m u
tu l n.ỷ ợ
? Nh n xét c u t o trong c a tu s ng? ỷ ố
? T k t qu thí nghi m nêu vai trò c aừ ế
ch t xám, ch t tr ng? ấ ắ
- HS quan sát m u v t nh n xét c u t o t y ấ ạ ủ
s ng,k t qu thí nghi m. ế ả
- Cho HS gi i thích thí nghi m 1 trên s đ ơ ồ
cung ph n x .ả ạ
- Gi i thích thí nghi m 2 b ng n ron liên ằ ơ
l c b t chéo.ạ ắ
- Gi i thích thí nghi m 3 b ng đ ng lên, ằ ườ
đ ng xu ng (ch t tr ng).ườ ấ ắ
II. Nghiên c u c u t o c a tu ấ ạ
s ng
a. C u t o ngoài: ấ ạ
- Tu s ng n m trong c t s ng tỷ ố
đ t c th c I đ n th t l ng II, dài 50 ế ắ ư
cm, hình tr , 2 ph n phình (c ụ ầ
th t l ng), màu tr ng, m m.ắ ư
- Tu s ng b c trong 3 l p màng:ỷ ố
màng c ng, màng nh n, màng nuôi.ứ ệ
Các màng này tác d ng b o v , ả ệ
nuôi d ng tu s ng.ưỡ ỷ ố
b. C u t o trong:ấ ạ
- Ch t xám n m trong, hình ch Hấ ằ
(do thân, s i nhánh n ron t o nên) ơ ạ
căn c (trung khu) c a các PXKĐK.ứ ủ
- Ch t tr ng ngoài (g m các s iấ ắ
tr c miêlin) các đ ng d n ườ ẫ
truy n n i các căn c trong tu s ng ỷ ố
* Bảng 44 .TN tìm hiểu chức của tuỷ sống
Đk TN TN C ng đ ườ ộ
v trí kích
thích
KQu
-QSát
Gi i thích
I,
ch đã ế
hu não đỷ ể
nguyên tu
1
2
3
- KT nh 1 chi
sau bên ph i =
HCl 0,3%
- KT chi đó
m nh h n = ạ ơ
HCl 1%
- KT r t m nhấ ạ
chi đó = HCl
3%
1. Chi sau
bên ph i co
2, Hai chi
sau co
3, C 4 chi
đ u co
* D đoán :- Trong tu
s ng h n ph i có ố ẳ ả
nhi ucăn c Tk đièu ề ứ
khi n s v n đ ng c a ự ậ
các chi
- Các căn c đó ph i có s ả ự
liên h v i nhau theo các ệ ớ
đ ng liên h d c . Vì khiườ ệ ọ
kích thích m nh chi d i ạ ướ
không ch các chi d i co ỉ ướ
mà c các chi trên cũng co,
ho c ng c l i khi kích ượ ạ
thích m nh các chi trên
làm co c các chi d iả ướ
II,
C t ngang
tu
4
5
- KT r t m nhấ ạ
chi sau =HCl
3%
-KT r t m nh ấ ạ
chi tr c ướ
=HCl 3%
4, Ch 2 chi
sau co
5, Ch 2 chi
tr c coướ
* TN 4,5 ®· kh¼ng
®Þnh dù ®o¸n trªn
®óng: Tøc
liªn gi÷a c¸c c¨n
cø TK ë c¸c phÇn
kh¸c nhau cña tuû
sèng
III,
Hu tu ỷ ở
trên v t ế
c t ngang
6
7
- KT r t m nhấ ạ
chi tr c = ướ
HCl 3%
- KT r t m nhấ ạ
chi sau = HCl
3%
6, Hai chi
tr c khôngướ
co n a
7, Hai chi
sau co
* TN 6,7 nh m kh ngằ ẳ
đ nh trong tu s ng ỷ ố
nhi u c TK đi uề ứ
khi n s v n đ ng c a ự ậ
các chi
4/ Luy n t p, cệ ậ ng c :
K t qu :ế Ti n hành thành công thí nghi m s có k t qu :ế ệ ẽ ế
+ Thí nghi m 1: Chi sau bên ph i co.ệ ả
+ Thí nghi m 2: Co c 2 chi sau.ệ ả
+ Thí nghi m 3: C 4 chi đ u co.ệ ả
+ Thí nghi m 4: C 2 chi sau co.ệ ả
+ Thí nghi m 5: Ch 2 chi tr c co. ỉ ướ
+ Thí nghi m 6: 2 chi tr c không co.ệ ướ
+ Thí nghi m 7: 2 chi sau co.
K t lu n: Tu s ng các căn c th n kinh đi u khi n s v n đ ngế ỷ ố
c a các chi (PXKĐK). Gi a các căn c th n kinh s liên h v i ệ ớ
nhau.
5/ H ng d n HS t h c nhà: ướ ọ ở
- HS hoàn thành b ng 44 vào v bài t p. ở ậ
- Ghi l i k t qu th c hi n các l nh trong các b c thí nghi m.ạ ế ả ự ướ
- H c c u t o, ch c năng c a tu s ng. ỷ ố
- Hoàn thành báo cáo th c hành đ n p vào gi sau. ể ộ
thông tin tài liệu
SINH HỌC : TỦY SỐNG Chức năng của tuỷ sống + Trong tuỷ sống chắc chắn phải có nhiều căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động của các chi. + Các căn cứ đó phải có sự liên hệ với nhau theo các đường liên hệ dọc (vì khi kích thích chi dưới không chỉ chi dưới co mà 2 chi trên cũng co). + Tuỷ sống có nhiều căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động của các chi
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×