DANH MỤC TÀI LIỆU
SƠ LƯỢC QUA VỀ TRUYỀN HÌNH ĐEN TRẮNG VÀ KHUẾCH ĐẠI HÌNH VÀ ĐÈN HÌNH (VIDEO AMP - CRT)
LUN VĂN TT NGHIP
ĐỀ TÀI: “Thiết kế ngun n áp di
rng kiu xung”
MC LC
Trang
LI NÓI ĐẦU ...................................................................................................................... 1
PHN I: TRUYN HÌNH MÀU ........................................................................................ 2
CHƯƠNG I: SƠ LƯỢC QUA V TRUYN HÌNH ĐEN TRNG ............................... 3
CHƯƠNG II: GII THIU TNG QUÁT V TRUYN HÌNH MÀU ....................... 6
1. Gii thiu. .................................................................................................. 6
1.1. Các vn đề liên quan : Tiêu chun quét, đồng b di tn Video......... 6
1.2. Gii thiu tng quát v truyn hình màu. ........................................... 9
2. Ánh sáng và màu sc. .............................................................................. 10
CHƯƠNG III: NGUYÊN LÝ TRUYN HÌNH MÀU ................................................... 12
1. Nguyên tc truyn 3 màu chính. .............................................................. 12
2. S tái to màu. ......................................................................................... 13
3. Mã hoá và gii mã (Coder & Decoder). .................................................. 14
3.1. Mã hoá. .............................................................................................. 14
3.2. Gii mã .............................................................................................. 14
4. Kho sát tín hiu chói E
Y
. ........................................................................ 15
5. Tín hiu chói ca bn chun sc màu. ..................................................... 16
6. To độ màu và s trung thc màu ........................................................... 18
CHƯƠNG IV: SƠ ĐỒ KHI MÁY THU HÌNH MÀU ................................................. 20
1. Phn cao tn - trung tn - tách sóng. ........................................................ 21
2. Phn đường tiếng. .................................................................................... 21
3. Phn đường hình. ..................................................................................... 21
4. Phn đồng b và to xung quét. ............................................................... 22
5. Phn xđiu khin. ............................................................................. 22
6. Phn ngun .............................................................................................. 23
CHƯƠNG V: H MÀU ..................................................................................................... 24
1. H NTSC. ................................................................................................. 24
2. H PAL .................................................................................................... 27
3. H SECAM .............................................................................................. 32
CHƯƠNG VI: QUÉT NGANG (HORIXONTAL) ......................................................... 37
1. Sò công sut ngang và chn lnh ngang ................................................. 37
2. Sóng quét ngang (t dao động ngang ra). ................................................ 37
3. S to thành HV (High Voltage) ............................................................. 38
4.T đin và diode đệm ............................................................................... 38
5. Lái tia ngang. ........................................................................................... 39
6. Cun Flyback (FBT): Ngun biến áp. ..................................................... 40
CHƯƠNG VII: QUÉT DC (VERTICAL) .................................................................... 41
CHƯƠNG VIII: TÁCH SÓNG HÌNH, TRUNG TN HÌNH. B KÊNH VÀ ANTEN
(VIDEO DET, VIDEO IF, TUNER VÀ ANTEN) ........................................................... 42
1. Khuếch đại trung tn hình ........................................................................ 42
2. B chn kênh. .......................................................................................... 43
CHƯƠNG X: KHUCH ĐẠI HÌNH VÀ ĐÈN HÌNH (VIDEO AMP - CRT) ............. 50
PHN II: TÌM HIU - THIT K B NGUN N ÁP .............................................. 52
CHƯƠNG I: NGUN ĐIN TI VI .................................................................................. 53
1. Sơ đồ khi đặc đim ca mch ngun đin ............................................. 53
2. B ngun áp (Voltage regulator) .......................................................... 54
3. Mch ngun n áp kiu bù dùng transitor công sut mc ni tiếp trên đường
cp đin t ngun đến ti đóng vai trò đin tr điu chnh để n áp. ........ 56
4. Ngun ngt m (Switching power supply) .............................................. 59
5. Ngun n áp di rng (80V - 260V) kiu xung ngt m, có cách ly gia
ngun và ti. ................................................................................................. 60
CHƯƠNG II: THIT K NGUN N ÁP DI RNG ............................................... 64
I. Sơ đồ thiết kế. ........................................................................................... 64
II. Ch tiêu b ngun. ................................................................................... 65
III. Tính các giá tr ch tiêu cơ bn ca b ngun. ....................................... 65
IV. Tính toán mch chnh lưu và mch lc. ................................................ 66
V. Chn Transistor và biến áp xung ............................................................ 67
1. Chn Transistor T
1
............................................................................... 67
2. Tính biến áp xung ................................................................................. 68
VI. Tính phn mch to đin áp chun. ....................................................... 70
1. Chn Diode n áp loi KC 133A có tham s. ...................................... 70
2. Tính đin tr R
6
hn chế dòng đin ca D
3
. ......................................... 70
4. Chn Diode D2. .................................................................................... 71
VII. Tính toán Transistor T
2
và T
3
. .............................................................. 71
1. Tính toán Transistor T
2
. ....................................................................... 71
2. Tính đin tr phân áp ........................................................................... 69
3. Tính đin tr R
7
. ................................................................................... 74
4. Tính t lc C10. .................................................................................... 74
5. Chn Diode D4. .................................................................................... 74
6. Tính mch bo v ................................................................................. 74
KT LUN ......................................................................................................................... 76
Đồ án tt nghip Thiết kế ngun n áp di rng kiu
xung
Nguyn Ngc Khoa Lp: Đin t - Vin Thông
1
LI NÓI ĐẦU
Ngày nay k thut phát thanh truyn hình đã tr thành phương tin
thông tin đại chúng không th thiếu được mi quc gia. Vô tuyến truyn
hình là b phn đóng vai trò quan trng trong đời sng mi cá nhân trên thế
gii. Truyn hình đã và đang đáp ng được rt nhiu nhu cu cn thiết ca
con người như gii trí, giáo dc văn hoá, chính tr, ngh thut.
Cùng vi s phát trin khoa hc k thut, truyn hình đã liên tc được
ci tiến t nhng h thng truyn hình sơ khai truyn hình đen trng, truyn
hình màu cùng vi s phát trin k thut s ra đời được ph biến các nước
M, Nht.
Tuy nhiên có th có hot động truyn hình này bt k máy móc nào
thiết b cũng cn phi có năng lượng ngun, năng lượng càng n định thì máy
móc càng bn.
Vì vy mun đánh giá v cht lượng b ngun và tui t h ca máy, l
thuc rt nhiu b ngun. Điu này được nhà sn xut và người tiêu dùng
quan tâm đến rt nhiu. Vì vy em đã chn đề tài “Thiếtkế b ngun n áp
di rng kiu xung ngt m cho máy thu hình màu”.
Trong quá trình làm đề tài lun văn ca mình em nhn được s giúp đỡ
nhit tình ca thy giáo Đoàn Nhân L người hướng dn em hoàn thành khoá
lun. Tuy vy cùng vi thi gian và trình độ có hn nên trong lun văn này
không tránh khi thiếu sót và hn chế. Em luôn mong quý thy cô trong khoa
góp ý giúp em hoàn thành khoá lun đưc hoàn chnh hơn.
Em xin chân thành cm ơn!
Hà Ni, năm 2004
Sinh viên
Nguyn Ngc Khoa
Đồ án tt nghip Thiết kế ngun n áp di rng kiu
xung
Nguyn Ngc Khoa Lp: Đin t - Vin Thông
2
PHN I
TRUYN HÌNH MÀU
Đồ án tt nghip Thiết kế ngun n áp di rng kiu
xung
Nguyn Ngc Khoa Lp: Đin t - Vin Thông
3
CHƯƠNG I
SƠ LƯỢC QUA V TRUYN HÌNH ĐEN TRNG
Trong thi đại bùng n thông tin như hin nay, vô tuyến truyn hình là
b phn đóng vai trò quan trng trong đời sng mi cá nhân trên thế gii.
Truyn hình đã và đang đáp ng được rt nhiu nhu cu thiết yếu ca con
người.
Cùng vi s phát trin khoa hc kĩ thut, truyn hình đã liên tc được
ci tiến t nhng h thng truyn hình sơ khai, truyn hình đen trng, truyn
hình màu và cùng vi s phát trin k thut s, truyn hình k thut s cũng
đã được ph biến rng rãi trên nhiu nước, nhiu vùng lãnh th, trong đó có
Vit Nam.
Đểđược cái nhìn tng quan v truyn hình màu, trước tiên chúng ta
nghiên cu sơ lược v k thut truyn hình mà đầu tiên hay nn móng ca s
phát trin đó là truyn hình căn bn -truyn hình đen trng.
Truyn hình đen trng.
Để truyn đi được mt hình nh t nơi này qua nơi khác, người ta phi
chuyn đổi hình nh cn truyn đầu phát t tín hiu nh thành tín hiu đin.
phía thu phi chuyn đổi tín hiu đin đó thành tín hiu ca tng chi tiết
ca bc hình.
Vic truyn hình nh thành tín hiu đin thường được dùng đèn
Vidicon, Supeorticon hoc CCD.
thông tin tài liệu
Tín hiệu trung tần âm thanh 5,5MHZ được đưa vào chân (16) IC 1201. Tại IC này, tín hiệu điều tần của âm thanh được khuếch đại và giới hạn để triệt nhiễu, sau đó đưa vào mạch tách sóng để lấy ra tín hiệu âm thanh, tiếp tục qua mạch ATT (khuếch đại suy giảm ); chân (8) được nối đến 12V để tín hiệu qua nó lớn nhất. Trước khi ra khỏi IC, tín hiệu âm tán được khuếch đại thêm bởi khối AF AMP. Tín hiệu được lấy ra tại chân (a) đến Jack căm PK 5 board PWM B và MB board PWM - B và được chia làm 2 đường, 1 đường qua cầu phân thế R1322, R1323 để lấy biên độ nhỏ đưa vào chân (11) và (17) của IC 1401 board PWB-D. Đườang còn lại được đưa thẳng chân (10) và (16). Hai kênh âm thanh L, R từ ngõ Audio In (L-R) được đưa vào chân ( 12), (18) của IC
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×