DANH MỤC TÀI LIỆU
SỐ NGUYÊN TỐ,HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ TOÁN LỚP 6
Tiết 23: SỐ NGUYÊN TỐ,HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2.Kỹ năng: HS biết nhận ra một số số nguyên tố hay hợp số trong các
trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng
số nguyên tố.
3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp các kiến thức về chia hết đã học để
nhận biết một hợp số.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Làm bài tập 113.
HS 2: Khi nào ta nói a là ước của b (a 0). Tìm ước của 16?
3. Bài mới :
*ĐVĐ: Hãy tìm ước của: 2; 3; 5; 7? Đưa ra nhận xét về ước của các số này.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm số
nguyên tố – hợp số
GV: Giữa nguyên tố hợp số
khác nhau ta xét ví dụ sau:
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước?
GV: Dựa vào số ước của các số t em
chia các số 2; 3; 4; 5; 6 thành mấy
nhóm? Đó là những nhóm số nào?
GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5 gọi số
nguyên tố. Các số 4; 6 là hợp số.
GV: Vậy thế nào số nguyên tố, hợp
số?
GV: Cho HS đọc khái niệm SGK
GV: Nhấn mạnh lại khái niệm.
GV: Cho HS thực hiện ?1
GV: Cho HS đọc đề bài nêu yêu cầu
của bài toán, lên bảng trình bày cách
1. Số nguyên tố, hợp số.
-Xét bảng sau:
Số a 2 3 4 5 6
Các ước
của a
1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6
Các số 2; 3; 5 chỉ có hai ước số là 1 và chính
nó.
Các số 4; 6 có nhiều hơn hai ước số
Ta gọi 2; 3 ; 5 là số nguyên tố
Các số 4 và 6 là hợp số.
*Khái niệm: SGK-46
?1 Hướng dẫn
7 số nguyên tố 7 > 1 7 chỉ 2 ước
là1 và 7.
8 hợp số 8 > 1 nhiều hơn hai ước
là 1; 2; 4; 8.
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét bổ sung thêm
thống nhất .
GV: Số 0 số 1 số nguyên tố hay
hợp số?
GV: Cho HS đọc chú ý SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lập bảng số
nguyên tố không quá 100
GV: Em hãy liệt các số nguyên tố
nhỏ hơn 100.
GV: Treo bảng các số nguyên tố <100.
GV: Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 gồm
có mấy số?
GV: Số nguyên tố nhỏ nhất bao
nhiêu?
GV: Trong các số nguyên tố bao
nhiêu số chẵn?
GV: Nếu nói số nguyên tố các số tự
nhiên lẻ đúng hay sai? Vì sao?
9 là hợp số vì 9>1 và có 3 ước là 1 ; 3 ; 9.
*Chú ý : a,Số 0 số 1 không số nguyên
tố và cũng không là hợp số
b, Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5;
7.
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá
100.
Số nguyên tố nhỏ nhất số 2 số
nguyên tố chẵn duy nhất.
4. Củng cố- Luyện tập :
– Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Muốn kiểm trang SGK một số có phải
là số nguyên tố hay không ta thực hiện như thế nào?
– Hướng dẫn HS làm bài tập 117 SGK (Dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn
1000 –SGK(128). Chỉ ra số nguyên tố là: 131; 313; 647.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập: 115; 116;118;119- SGK;
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
- Đọc phần: Có thể em chưa biết.
thông tin tài liệu
SỐ NGUYÊN TỐ,HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ TOÁN LỚP 6 Giữa só nguyên tố và hợp số có gì khác nhau ta xét ví dụ sau: Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước? Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước? *Chú ý : a,Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số b, Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7. Số nguyên tố nhỏ nhất là bao nhiêu? Trong các số nguyên tố có bao nhiêu số chẵn?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×