DANH MỤC TÀI LIỆU
Số phức ôn thi môn Toán THPT Quốc gia năm 2018 – file word
BÀI 1: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
Dạng 1: THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRÊN SỐ PHỨC
Câu 1. [2D4-1.1-1] Cho
z
là một số ảo khác
0
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
z z
.B.
0z z 
.
C.
z
là số thực. D. Phần ảo của
z
bằng 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
 
0z yi y 
,
z yi
là một số ảo
0z z 
.
Câu 2. [2D4-1.1-2] Trong mặt phẳng với hệ toạ đ
,Oxy
cho các điểm
 
4;0 ,A
 
1;4B
và
 
1; 1 .C
Gọi
G
trọng m của tam giác
.ABC
Biết rằng
G
là điểm biểu diễn số phức
.z
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
3
32
z i 
.B.
3
32
z i 
.C.
2z i 
.D.
2z i 
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Áp dụng công thức trọng tâm ta được toạ độ điểm
 
2;1G
. Vậy số phức
2z i 
.
Câu 3. [2D4-1.1-2] Cho số phức
 
,z a bi a b  
thỏa mãn
 
1 2 3 2 .i z z i  
Tính
.P a b 
A.
1.
2
P
B.
1.P
C.
1.P
D.
1.
2
P
Hướng dẫn giải
Chọn C
 
1 2 3 2 . 1i z z i  
. Ta có:
z a bi 
.z a bi  
Thay vào
 
1
ta được
 
1 2 3 2i a bi a bi i  
 
3 3 2a b i a b i  
1
221.
3 3 3 .
2
a
a b P
a b b
 
 
 
 

Câu 4. [2D4-1.1-2] Cho số phức
1 3
2 2
z i
 
. Số phức
2
1z z 
bằng
A.
1 3
2 2 i
.B.
2 3i
.C.
1
.D.
0
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
1 3 1 3
2 2 2 2
z i z i
 
   
. Vậy
2
1 0z z 
.
Chọn D
Câu 5. [2D4-1.1-3] Xét số phức
z
thỏa mãn
 
10
1 2 2 .i z i
z
 
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
32.
2z 
B.
2.z
C.
1.
2
z
D.
1 3 .
2 2
z 
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
2
1.z z
z
Vậy
 
10
1 2 2i z i
z
 
 
2
10
2 2 1 .z z i z
z
 
 
   
 
 
2 2 2
4 2
10 10
2 2 1 . .z z z
z z
 
 
 
 
 
Đặt
0.z a 
 
2
2 2 4 2
22
1
10
2 2 1 2 0 1 1.
2
a
a a a a a z
aa
 
 
 
 
Câu 6. [2D4-1.1-3] Gọi
1
z
,
2
z
là 2 nghiệm của phương trình
2
1 0z z  
. Tính giá trị
2017 2017
1 2
P z z 
A.
1P
.B.
1P
.C.
0P
.D.
2P
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 3 3 2016 2017
1 1 1 1 1 1 1
1 0 1 0 1 1z z z z z z z    
Chứng minh tương tự:
2017
2 2
z z
1 2
1P z z   
.
Câu 7. [2D4-1.1-2] Cho số phức
 
, .z a bi a b  
Khi đó
 
1
2z z
A. một số thực. B. số
0.
C. một số thuần ảo. D. đơn vị ảo
.i
Hướng dẫn giải
Chọn C
Với
 
,z a bi a b  
ta có
 
1 1
2 2
z z a bi a bi bi  
 
 
là một số thuần ảo
Câu 8. [2D4-1.1-2] Cho số phức
1 3 .z i 
Khi đó
A.
1 1 3 .
2 2 i
z 
B.
1 1 3 .
2 2 i
z 
C.
1 1 3 .
4 4 i
z 
D.
1 1 3 .
4 4 i
z 
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 3 .z i 
1 1 1 3 1 3
4 4 4
1 3
ii
zi
 
Câu 9. [2D4-1.1-3] Cho
 
3
1 4 1 2 2 9i x i y i  
. Khi đó
x
bằng
A.
95.
46
x
B.
17 .
46
x
C.
95.
46
x
D.
46
95
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
   
3
1 4 1 2 2 9 1 4 1 6 12 8 2 9i x i y i i x i i y i   
95
11 2 46
11 (4 2 ) 2 9 4 2 9 17
46
x
x y
x y x y i i x y y
 
 
 
 
.
Câu 10. [2D4-1.1-3] Cho số phức
 
,z a bi a b 
thỏa mãn
 
2 3 1 3i z z i  
. Tính giá trị biểu
thức
P a b 
.
A.
5P
.B.
2P
.C.
3P
.D.
1P
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
   
2 3 1 3 2 3 1 3 5 1 3i z z i i a bi a bi i a b a b i i      
1 2 3
5 3 1
a b a a b
a b b
  
 
  
 
  
 
.
Câu 11. [2D4-1.1-4] Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bốn nghiệm phức của phương trình
4 2
2 8 0z z  
. Trên mặt
phẳng tọa độ, gọi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm
1 2 3 4
, , ,z z z z
đó. Tính
giá trị của
P OA OB OC OD 
, trong đó
O
là gốc tọa độ.
A.
4P
. B.
2 2P 
.C.
2 2P
.D.
4 2 2P 
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
4 2
2
2
4
2 8 0 2
2
z
z
z z z i
z

 


 
 
2;0 ; 2;0 ; 0; 2 ; 0; 2A B C D 
2; 2 4 2 2.OA OB OC OD OA OB OC OD  
Dạng 2: TÌM PHẦN THỰC PHẦN ẢO
Câu 12. [2D4-1.2-2] Cho các số phức
1 2 ,z i 
2 .w i 
Số phức
.u z w
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.B. Phần thực là
0
và phần ảo là
3
.
C. Phần thực là
0
và phần ảo là
3i
.D. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
 
1 2 2 4 3u i i i  
. Vậy số phức
u
có phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
Câu 13. [2D4-1.2-2] Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
 
2 3 5z i z i  
. Phần thực của số phức
z
A.
2
.B.
3
.C.
3
.D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt
z a bi 
(
,a b  
). Ta có:
 
2 3 5z i z i  
(2 )( ) 3 5a bi i a bi i  
3 ( ) 3 5a b a b i i  
3 3 2
5 3
a b a
a b b
 
 
 
 
  
 
. Phần thực của
z
bằng
2
.
Câu 14. [2D4-1.2-2] Cho số phức
z a bi 
. Tìm phần ảo của số phức
2
z
.
A.
2 2
.a b
B.
2 2
2 .a b
C.
2 .ab
D.
.ab
Hướng dẫn giải
Chọn C
 
2
2 2 2
2z a bi a b abi 
.
Vậy phần ảo của số phức
2
z
2 .ab
Câu 15. [2D4-1.2-3] Gọi
1 2
,z z
là hai nghiệm phức của phương trình:
2
2 0z z  
. Phần thực của số phức
 
2017
1 2
i z i z 
 
A.
2016
2
.B.
1008
2
.C.
1008
2
.D.
2016
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
1 2
,z z
là hai nghiệm của phương trình:
2
2 0z z  
nên
1 2
1 2
1
2
z z
z z
 
.
Ta có
 
2017
2017 2017 2017
2
1 2 1 2 1 2
2 1 1i z i z z z i z z i i i
 
 
 
           
1008
2016 2 1008 1008 1008 1008
1 1 1 1 2 1 2 1 2 2i i i i i i i i
 
        
 
.
Vậy phần thực của
 
2017
1 2
i z i z 
 
1008
2
.
Câu 16. [2D4-1.2-1] Điểm
M
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2.
B. Phần thực là
2
và phần ảo là
3.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
2 .i
D. Phần thực là
2
và phần ảo là
3 .i
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chúng ta cần nhờ lại định nghĩa: Điểm
( ; )M a b
trong hệ trục tọa độ
Oxy
được gọi là điểm biểu
diễn hình học của số phức
z a bi 
Từ hình vẽ ta suy ra điểm
(2; 3) z 2 3iM  
Nên phần thực của số phức là
2
và phần ảo là
3
.
Câu 17. [2D4-1.2-3] Cho số phức
z
thỏa mãn
 
1 – 3i z
là số thực và
2 5 1z i 
. Khi đó
z
A.
7 21
.
5 5
2 6
z i
z i
 
 
B.
7 21
.
5 5
2 6
z i
z i
 
 
C.
7 21
.
5 5
2 6
z i
z i
 
 
D.
7 21
.
5 5
2 6
z i
z i
 
 
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt
 
, (1 3 )( ) 3 ( 3 ) 3 0z x iy x y i x iy x y y x i y x   
.
   
2 2
2 5 1 2 5 1 2 5 1z i x iy i x y    
.
Ta được hệ
   
2 2 2 2
7
2
2 5 1 2 3 5 1 5
6 21
3 3
5
x
x
x y x x
y
y x y x y
 
       
 
 
 
 
 
.
Dạng 3: SỐ PHỨC LIÊN HỢP
Câu 18. [2D4-1.3-2] Tìm số phức liên hợp của số phức
 
3 1z i i 
.
A.
3z i 
.B.
3z i 
.C.
3z i 
.D.
3z i 
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta thấy
2
(3 1) 3 3z i i i i i  
, suy ra
3z i 
.
Câu 19. [2D4-1.3-2] Cho số phức
z
thoả:
( )1 2 4 3z i i  
. Tìm số phức liên hợp
z
của
.z
A.
2 11
5 5
z i
 
B.
2 11
5 5
z i 
C.
2 11
5 5
z i 
.D.
2 11
5 5
z i
 
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
( )1 2 4 3z i i  
4 3 2 11
1 2 5 5
i
z i
i
 
 
2 11
5 5
z i
 
.
Câu 20. [2D4-1.3-2] Tìm số phức liên hợp của số phức
z
thỏa mãn
 
1 1 3i z i  
.
A.
1 2 .z i 
B.
1 2 .z i 
C.
1 2 .z i 
D.
1 2 .z i 
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
 
1 3
1 1 3 1 2 1 2
1
i
i z i z z i z i
i
   
Câu 21. [2D4-1.3-3] Với cặp số thực
( ; )x y
nào dưới đây thì
2 5
1
9 4 10z y xi  
2 11
2
8 20z y i 
là hai
số phức liên hợp của nhau?
A.
2, 2.x y 
B.
2, 2.x y 
C.
2, 2.x y 
D.
2, 4.x y 
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
5 2 2
11 2 5
( ) . .
( ) .
i i i i
i i i i
 
 
Từ đó
 
 
 
2 5 2
1
2 11 2
2
9 4 10 9 4 10 .
8 20 8 20
z y xi y x i
z y i y i
 
   
1 2
, z z
là liên hợp của nhau
2 2 2 2 2
9 4 8 4 .
2 2
10 20 2
y y
y y y
x x
x x
 
 
   
 
 
 
    
 
Câu 22. [2D4-1.3-4] Cho
z
là số phức thỏa mãn
11.zz
 
Tính giá trị của
2017
2017
1.zz
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3 cos .sin
12 2 3 3
11 3 cos .sin
2 2 3 3
z i i
zzz i i
 
 
 
   
 
   
   
TH1: Với
1 3
2 2
z i 
thì
1 1 3
2 2 i
z 
Khi đó:
2017
2017 2017 1 3
cos .sin
3 3 2 2
z i i
 
 
2017
1 2017 2017 1 3
cos .sin
3 3 2 2
i i
z
 
 
. Suy ra:
2017
2017
11zz
 
.
TH2: Như trường hợp 1.
Dạng 4: TÌM MODUN CỦA SỐ PHỨC
Câu 23. [2D4-1.4-2] Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
 
2 13 1z i i 
.
A.
34z
.B.
34z
.C.
5 34
3
z
.D.
34
3
z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 
2 13 1z i i 
 
 
1 13 2
1 13 3 5
2 2 2
i i
i
z z z i
i i i
 
     
 
.
 
2
2
3 5 34.z  
Câu 24. [2D4-1.4-2] Cho số phức
2 3z i 
. Tìm môđun của số phức
 
1w i z z 
.
A.
3w
.B.
5w
.C.
4w
.D.
7w
.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Ta có
 
1 2 3 2 3 3 4 5w i i i i w  
.
Câu 25. [2D4-1.4-2] Cho số phức z thỏa mãn
 
2 3 1 2 7i z i z i  
. Tìm môđun của z.
A.
5z
. B.
1z
. C.
3z
.D.
2z
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
z a bi 
,
,a b  
.
   
 
2 3 1 2 7 2 3 1 2 7
2 3 3 2 2 2 7 5 3 7
5 7 2
3 1 1
i z i z i i a bi i a bi i
a b a b i a b a b i i a b a b i i
a b a
a b b
   
   
 
 
 
 
  
 
Vậy
2 2
2 1 5z  
Câu 26. [2D4-1.4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn:
(3 2 ) 4(1 ) (2 )i z i i z  
. Mô đun của
z
là:
A.
10
B.
3
4
C.
5
.D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
z x yi 
,
,x y  
.
Ta có:
(3 2 ) 4(1 ) (2 )i z i i z  
(3 2 )(2 ) 4(1 )(2 ) 5i i z i i z  
(4 7 )( ) 5( ) 4 12 ( 7 ) (7 9 ) 4 12i x yi x yi i x y x y i i    
.
Ta có hệ
7 4 3
7 9 12 1
x y x
x y y
 
 
 
  
 
Vậy
3z i 
nên
2 2
3 ( 1) 10z  
Câu 27. [2D4-1.4-4] Cho số phức
z
thỏa mãn:
2 2 1z i 
. Số phức
z i
có môđun nhỏ nhất là:
A.
5 1
B.
5 1
C.
5 2
D.
5 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
y
x
1
1
O
I
M
Gọi
z x yi 
,
,x y  
.
Ta có:
2 2
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1z i x y i x y    
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn của số phức
z
là đường tròn
( )C
tâm
(2;2)I
bán kính
1R
.
 
2
2
1z i x y NM 
với
 
0;1N
là tâm đường tròn
M
là điểm chạy trên đường tròn.
Khoảng cách này ngắn nhất khi
M
là giao điểm của đoạn thẳng nối hai điểm
 
0;1 , 2;2N Oy I
với đường tròn (C).
.
min
5 1NM IN R  
Câu 28. [2D4-1.4-2] Cho hai số phức
1
1z i 
2
2 3z i 
. Tính môđun của số phức
2 1
z iz
.
A.
3.
B.
5.
C.
5.
D.
13.
Hướng dẫn giải
Chọn C
thông tin tài liệu
Số phức ôn thi môn Toán THPT Quốc gia năm 2018 – file word
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×