DANH MỤC TÀI LIỆU
So sánh các loại hình Kiểm toán theo chủ thể và đối tượng
So sánh các lo i hình Ki m toán theo ch th và đ i t ng ố ượ
Ki m toán là m t công c r t quan tr ng trong các doanh nghi p hi n nay. Bài vi t sau ụ ấ ế
giúp các b n phân bi t các lo i hình ki m toán đ có th v n d ng chính xác lo i hình ể ậ
Ki m toán thích h p cho doanh nghi p c a mình. ệ ủ
I. LO I HÌNH KI M TOÁN THEO CH TH KI M TOÁN: Ể Ể
1. KI M TOÁN N I B Ộ Ộ
Là công vi c ki m toán do các Ki m toán viên c a đ n v ti n hành, ch y u đ đánh ơ ế ủ ế
giá v vi c th c hi n pháp lu t và quy ch n i b ; ki m tra tính h u hi u c a h ế ệ ủ ệ
th ng ki m soát n i b và vi c th c thi công tác K toán, Tài chính,… c a đ n v . ộ ộ ế ơ
Ph m vi ki m toán:ạ ể
– Ki m toán các báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr . ế ả ị
– Ki m toán s tuân th . ự ủ
– Ki m toán ho t đ ng. ạ ộ
Nhi m v :ệ ụ
– Ki m tra tính phù h p, hi u l c và hi u qu c a h th ng ki m soát n i b . ả ủ
– Ki m tra và xác nh n ch t l ng, đ tin c y c a thông tin K toán – Tài chính trong ượ ộ ậ ế
BCTC, báo cáo K toán qu n tr tr c khi trình ký duy t.ế ị ướ
– Ki m tra s tuân th các nguyên t c ho t đ ng, các nguyên t c qu n lý kinh doanh. ạ ộ
– Phát hi n nh ng s h , y u kém, sai ph m trong qu n lý, trong b o v và s d ng ơ ở ế ử ụ
tài s n c a t ch c, đ n v . ủ ổ ơ
– Đ xu t các ki n ngh và gi i pháp x lý nh m nâng cao hi u qu c a h th ng ế ả ủ
qu n lý, đi u hành ho t đ ng, đi u hành kinh doanh c a đ n v . ạ ộ ơ
Đ c đi m:ặ ể
– Do các KTV n i b th c hi n theo k ho ch đã đ c duy t.ộ ộ ự ế ượ
– B ph n ki m toán đ c l p t ng đ i so v i các b ph n khác trong đ n v .ộ ậ ươ ộ ậ ơ ị
– K t qu ki m toán m c dù đ c lãnh đ o đ n v tin t ng nh ng khó đ t đ c đ ế ả ể ượ ơ ưở ư ạ ượ
tin c y cao c a các đ n v n c ngoài. ơ ị ướ
– Báo cáo ki m toán n i b ch y u ph c v cho ch th đ n v , tính pháp lý th p. ủ ế ể ơ
2. KI M TOÁN NHÀ N CỂ ƯỚ
1
Là công vi c ki m toán do c quan chuyên trách Nhà n c ti n hành, ch y u nh m ơ ướ ế ủ ế
ph c v vi c ki m tra và giám sát c a Nhà n c trong qu n lý, s d ng Ngân sách, ướ ử ụ
ti n và tài s n c a Nhà n c. ả ủ ướ
Ph m vi ki m toán:ạ ể
Đ i v i c quan, t ch c qu n lý, s d ng ngân sách, ti n và tài s n Nhà n c: ơ ử ụ ướ
– Ki m toán các báo cáo tài chính.
– Ki m toán s tuân th . ự ủ
– Ki m toán ho t đ ng. ạ ộ
Nhi m v :ệ ụ
– Xây d ng và th c hi n các ch ng trình, k ho ch ki m toán h ng năm. ươ ế ạ
– G i báo cáo ki m toán cho các c quan, đoàn th , cá nhân có th m quy n theo lu t ơ ẩ ề
đ nh.
– Tham gia cùng v i các c quan Nhà n c có th m quy n trong vi c th m tra, xem ơ ướ ệ ẩ
xét d toán và các ph ng án s d ng Ngân sách Nhà n c cũng nh quy t toán ươ ử ụ ướ ư ế
NSNN.
– Giám sát vi c th c hi nệựệ lu t, pháp l nh, ngh quy t c a Qu c h i và y ban th ng ế ủ ườ
v Qu c h i v lĩnh v c tài chính – ngân sách. ộ ề
– Giám sát vi c th c hi n NSNN và chính sách tài chính.ệựệ
– Góp ý v i các đ n v đ s a ch a nh ng sai ph m; ki n ngh x lý vi ph m; đ xu t ơ ể ử ế
vi c s a đ i, c i ti n c ch qu n lý tài chính k toán c n thi t.ệ ử ả ế ơ ế ế ế
Đ c đi m:ặ ể
– Do các KTV làm vi c trong c quan Ki m toán Nhà n c th c hi n. ơ ướ ự ệ
– Ki m toán Nhà n c đ c t ch c và qu n lý t p trung th ng nh t bao g m: b ướ ượ ổ
máy đi u hành, ki m toán Nhà n c chuyên ngành, ki m toán Nhà n c khu v c và ể ướ ể ướ
các đ n v s nghi p.ơ ị ự
3. KI M TOÁN Đ C L P Ộ Ậ
Là công vi c ki m toán đ c th c hi n b i các KTV chuyên nghi p, đ c l p làm vi c ệ ể ượ ự ệ
trong các t ch c ki m toán chuyên nghi p ti n hành theo yêu c u c a khách hàng.ổ ứ ế ầ ủ
Ph m vi ki m toán:ạ ể
– Ki m toán các báo cáo tài chính.
– Th c hi n các d ch v t v n tài chính k toán khác. ụ ư ế
– Ki m toán s tuân th . ự ủ
– Ki m toán ho t đ ng. ạ ộ
2
Đ c đi m:ặ ể
– Là lo i hình d ch v nên ch đ c th c hi n khi khách hàng có yêu c u và đ ng ý tr ỉ ượ
phí thông qua vi c ký k t h p đ ng kinh t . ế ợ ế
– Do các KTV chuyên nghi p, đ c l p làm vi c trong các doanh nghi p ki m toán th c ộ ậ
hi n.
– Đ c l p tuy t đ i trong ho t đ ng.ộ ậ
– K t qu ki m toán có tính pháp lý cao, đ t đ c s tin c y cao c a các cá nhân, t ế ả ể ạ ượ
ch c s d ng thông tin. ử ụ
II. LO I HÌNH KI M TOÁN THEO Đ I T NG VÀ LĨNH V C KI M TOÁN: Ố ƯỢ
1. KI M TOÁN HO T Đ NG Ạ Ộ
Là lo i ki m toán nh m xem xét, đánh giá trên c s đó đ a ra ý ki n v tính kinh t , ơ ở ư ế ế
hi u l c và hi u qu ho t đ ng c a m t b ph n toàn b đ n v đ c ki m toán. ả ạ ộ ậ ơ ị ượ
Ph m vi ki m toán:ạ ể
R t đa d ng, trên nhi u lĩnh v c khác nhau mà Ki m toán viên có kh năng th c hi n: ự ệ
– Ph ng án SXKD, d án.ươ ự
– Quy trình công ngh .
– M t lo i tài s n, thi t b m i đ a vào ho t đ ng. ế ị ớ ư ạ ộ
– Quy trình luân chuy n ch ng t . ứ ừ
– Tính h u hi u và hi u qu c a quá trình ho t đ ng. ả ủ
– C c u t ch c b máy qu n lý.ơ ấ
Đ c đi m:ặ ể
– Th ng đ c th c hi n b i KTV n i b , nh ng cũng có th do KTV đ c l p hay ườ ượ ư ộ ậ
KTV Nhà n c th c hi n.ướ ự ệ
– Khó có th đ a ra các chu n m c cho lo i ki m toán này. Vi c xây d ng các chu n ể ư
m c làm c s đánh giá thông tin có tính đ nh tính là m t vi c mang n ng tính ch ơ ở
quan.
– Gi ng ho t đ ng t v n qu n tr trong m t đ n v h n là ho t đ ng ki m toán thông ư ấ ơ ị ơ
th ng.ườ
– Vi c ki m tra th ng v t kh i ph m vi công tác k toán, tài chính mà liên quan đ nệ ể ườ ư ế ế
nhi u lĩnh v c.ề ự
– Ph i s d ng nhi u bi n pháp, k năng nghi p v và phân tích, đánh giá khác nhau. ử ụ
– Báo cáo k t qu ki m toán th ng là gi i trình các nh n xét, đánh giá, k t lu n và ý ế ả ể ườ ế
ki n đ xu t c i ti n ho t đ ng.ế ấ ả ế
3
2. KI M TOÁN TUÂN THỂ Ủ
Là lo i ki m toán nh m xem xét, đánh giá s tuân th cũng nh tình hình ch p hành ạ ể ư
pháp lu t, quy ch , quy đ nh do các c quan có th m quy n đ t ra c a các đ n v đ c ế ơ ơ ị ượ
ki m toán.
Đ c đi m:ặ ể
– Đ i t ng ki m toán phong phú, nh ng hoàn toàn có th xác đ nh đ c các chu n ố ượ ư ượ
m c ki m toán g n li n v i các quy t c, th t c đ c ki m toán. ủ ụ ượ
– Có th đ c th c hi n b i c KTV n i b , KTV đ c l p cũng nh KTV Nhà n c.ể ượ ư ướ
– Báo cáo c a ki m toán tuân th đ c s d ng đ ph c v các c p th m quy n ủ ượ ử ụ
liên quan.
3. KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Là lo i ki m toán nh m ki m tra, đ a ra ý ki n v tính trung th c, h p lý c a các ư ế ề
thông tin trên BCTC c a m t đ n v đ c ki m toán. ơ ị ượ
Đ c đi m:ặ ể
– Ho t đ ng ki m toán d a trên c s là nh ng nguyên t c, chu n m c hay các ch ơ ở ế
đ , quy đ nh đã đ c ch p nh n ho c đ c Pháp lu t quy đ nh. ượ ấ ậ ặ ượ
– Đ c th c hi n b i các KTV đ c l p c a các t ch c ki m toán chuyên nghi p.ượ ư ệ ứ ể
– K t qu c a ho t đ ng ki m toán đ c ph n ánh b ng văn b n d i hình th c m t ế ả ủ ượ ướ
báo cáo ki m toán.
– Báo cáo c a ki m toán BCTC đ c dùng đ ph c v cho nhà qu n lý c a đ n v ượ ụ ụ ủ ơ
đ c ki m toán, Chính ph và ch y u cho bên th ba là các đ i tác, các khách hàng, ượ ủ ế
các nhà đ u t .ầ ư
– Ki m toán BCTC là hình th c ch y u, ph c p và quan tr ng nh t. ế ổ ậ
4
thông tin tài liệu
So sánh các loại hình Kiểm toán theo chủ thể và đối tượng Kiểm toán là một công cụ rất quan trọng trong các doanh nghiệp hiện nay. Bài viết sau giúp các bạn phân biệt các loại hình kiểm toán để có thể vận dụng chính xác loại hình Kiểm toán thích hợp cho doanh nghiệp của mình. I. LOẠI HÌNH KIỂM TOÁN THEO CHỦ THỂ KIỂM TOÁN:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×