ICND2: m r ng Switched Networks v i VLAN, Xác đ nh tuy n IP, Qu n ở ộ ớ ị ế ả
lý l u l ng IP v i danh sách truy c p, Thi t l p k t n i Point-to-Point, và ư ượ ớ ậ ế ậ ế ố
thi t l p k t n i Frame Replay.ế ậ ế ố
Đ l y đ cể ấ ượ ch ng ch MCSAứ ỉ , b n ph i thi đ b n môn:ạ ả ỗ ố
#70–290 (Qu n lý và Duy trì Môi tr ng Microsoft Windows Server ả ườ
2003) và Exam #70–291 (Th c hi n, Qu n lý và duy trì c s h t ng ự ệ ả ơ ở ạ ầ
m ng Microsoft Windows Server 2003). Hai môn thu c nhóm “Networking ạ ộ
System”
#70–270 (Cài đ t, C u hình và Qu n lý Microsoft Windows XP ặ ấ ả
Professional). Môn này thu c nhóm “Client Operating System”ộ
M t môn t ch n (g i là elective exam), b n có th ch n môn vộ ự ọ ọ ạ ể ọ ề ISA
Server ho cặ SQL Serverho cặ Exchange Server đ u đ c.ề ượ
4. Ti m năng phát tri nề ể
Khi có nh ng ch ng ch này, b n có th tr thành chuyên viên trong lĩnh ữ ứ ỉ ạ ể ở
các lĩnh v c sau:ự
V i CCNAớ
Chuyên viên theo dõi v n hành h th ng m ng.ậ ệ ố ạ
Chuyên viên t v n thi t k trong lĩnh v c CNTT, Kinh doanh các ư ấ ế ế ự
thi t b m ngế ị ạ
Chuyên gia làm vi c t i các nhà cung c p d ch v ISP: Cung c p h ệ ạ ấ ị ụ ấ ạ
t ng m ng cho khách hàngầ ạ
Chuyên gia cao c p c a hãngấ ủ
V i MCSAớ
Chuyên viên s d ng h đi u hành Windows.ử ụ ệ ề
Chuyên gia h th ng t i các ngân hàng, sàn ch ng khoán, công ty ệ ố ạ ứ
vi n thông.ễ
Chuyên gia tri n khai gi i pháp h th ng.ể ả ệ ố
Chuyên gia cao c p c a hãng.ấ ủ
5. H ng phát tri n ki n th cướ ể ế ứ
CCNA —-> CCNA security —->CCNP —-> CCIE
MCSA —-> MCSE —–>MCSM