So sánh k toán ngân hàng và k toán doanh nghi pế ế ệ
V b n ch t ngân hàng cũng là m t doanh nghi p nh ng kinh doanh m t hàng đ t bi tề ả ấ ộ ệ ư ặ ặ ệ
là ti n. C hai đ u h ch toán các nghi p v phát sinh trong kì k toán, ph n ánh k t ề ả ề ạ ệ ụ ế ả ế
qu ho t đ ng kinh doanh c a đ n v thông qua 3 th c đo: ti n t , hi n v t và th i ả ạ ộ ủ ơ ị ướ ề ệ ệ ậ ờ
gian lao đ ng, trong đó ti n t là th c đo ch y u.ộ ề ệ ướ ủ ế
K TOÁN NGÂN HÀNGẾK TOÁN DOANH NGHI PẾ Ệ
Khái
ni mệ
Là m t công c đ tính toán, ghi chép ộ ụ ể
b ng con s ph n ánh và giám đ c toàn ằ ố ả ố
b các ho t đ ng nghi p v thu c ngành ộ ạ ộ ệ ụ ộ
ngân hàng
Ghi chép, ph n ánh m t cách t ng ả ộ ổ
quát trên tài kho n, s k toán và ả ổ ế
các báo cáo tài chính theo các ch ỉ
tiêu giá tr c a doanh nghi pị ủ ệ
Đ iố
t ng ượ
c a k ủ ế
toán
TÀI S N:Ả
+ Tài s n l u đ ng: ti n m t t i qu , ti n ả ư ộ ề ặ ạ ỹ ề
g i t i NHNN, tín phi u, trái phi u, ử ạ ế ế
ch ng khoán đ u t …ứ ầ ư
+ TSCĐ: nhà c a, v t ki n trúc, máy móc,ử ấ ế
…t các giao d ch ho c s ki n đã qua ừ ị ặ ự ệ
nh : góp v n, mua s m, t s n xu t, ư ố ắ ự ả ấ
đ c c p, đ c bi u t ng..ượ ấ ượ ế ặ
NGU N HÌNH THÀNH TÀI S N:Ồ Ả
+ N ph i tr :ợ ả ả là nghĩa v hi n t i c a ụ ệ ạ ủ
ngân hàng phát sinh t các giao d ch và s ừ ị ự
ki n đã qua mà ngân hàng ph i thanh toán ệ ả
t ngu n l c c a mình (ti n g i c a ừ ồ ự ủ ề ử ủ
KBNN, c a các TCTD, c a khách hàng, ủ ủ
ti n vay NHNN…)ề
+ V n CSH: là giá tr v n c a NH đ c ố ị ố ủ ượ
tính b ng s chênh l ch gi a TS c a ngân ằ ố ệ ữ ủ
hàng tr n ph i tr (v n đi u l , th ng ừ ợ ả ả ố ề ệ ặ
d v n c ph n, qu d tr b sung ư ố ổ ầ ỹ ự ữ ổ
VĐL, c phi u qu …ổ ế ỹ
TÀI S N:Ả
+ Tài s n l u đ ng: ti m m t, ả ư ộ ề ặ
TGNH, NVL, s n ph m, n ph i ả ẩ ợ ả
thu…
+ TSCĐ: nhà x ng, máy móc thi t ưở ế
bị
NGU N HÌNH THÀNH TÀI S N:Ồ Ả
+ N ph i tr :ợ ả ả là ngu n v n b ồ ố ổ
sung quan tr ng nh m đáp ng đ ọ ằ ứ ủ
v n cho nhu c u s n xu t kinh ố ầ ả ấ
doanh (vay ng n h n, vay dài h n, ắ ạ ạ
ph i tr ng i bán, ph i tr khác).ả ả ườ ả ả
+ V n CSH:ố là ngu n v n ban đ u ồ ố ầ
do CSH DN b ra đ t o nên các ỏ ể ạ
lo i tài s n nh m th c hi n các ạ ả ằ ự ệ
ho t đ ng SXKD, VCSH còn đ c ạ ộ ượ
b sung thêm trong quá trình ho t ổ ạ
đ ng c a DN (v n kinh doanh, l i ộ ủ ố ợ
nhu n ch a phân ph i…)ậ ư ố
Đ c ặ
đi mể+ Ph n ánh rõ nét tình hình huy đ ng v n ả ộ ố
trong các thành ph n kinh t và dân c , ầ ế ư + Th c đo s d ng ch y u là ướ ử ụ ủ ế
th c đo giá trướ ị
1