DANH MỤC TÀI LIỆU
Sự khác biệt giữa MP3 và MP4
S khác bi t gi a MP3 và MP4 ệ ữ
MP4 m i h n và t t h n MP3 ? , không ph i v y đâu nhé. ơ ơ ư Ồ
S khác bi t đ u tiên là con s , nó th ng ch đ n cái này nhi u h n hay ít ườ ỉ ế ơ
h n cái kia nh ng không ph i lúc nào đi u đó cũng đúng. Chúng có cách sơ ư ả ề
d ng, l ch s u đi m riêng c a mình. Vì v y, cho phép tôi kh ng đ nh ử ư
l i m t l n n a MP3 và MP4 không ph i hai phiên b n c a cùng m t s n ộ ầ
ph m.
Trong bài vi t này, chúng tôi s gi i thích khác bi t c a MP3 và MP4 mà ế ệ ủ
m i ng i c n bi t. Đ ng th i, sau khi đ c xong đ c gi s bi t chính xác ườ ế ả ẽ ế
đâu là lo i file mình c n.ạ ầ
MPEG
Tr c khi đi vào s khác bi t, các b n nên bi t ngu n g c c a hai lo i file ướ ế ố ủ
này.
MP3 vi t t t t MPEG-1 Audio Layer 3. Đ u nh ng năm 90, nó đ c xem ế ắ ừ ượ
nh m t trong hai đ nh d ng audio chu n c a MPEG.ư ộ Hãng đi n t Philips,ệ ử
Vi n nghiên c u CCETT Pháp, và Vi n thông tin truy n thông Đ c có th ứ ể
sao l u đ nh d ng nh vào s đ n gi n, ít l i và tính hi u qu c a nó.ư ơ ả ủ
File MP3 đ c quy t đ nh đ aượ ế ư ra trình làng năm 1991 và đ c s d ng ượ ử ụ
các n c c ng hòa năm 1993.ướ ộ
Còn MP4 vi t t t c a MPEG-4 Part 14. Công ngh này d a trên đ nh d ng ế ắ
c a Apple's QuickTime MOV, nh ng b sung thêm nh ng tính năng đa ư ổ
d ng khác c a MPEG. Lo i file này l n đ u đ c phát hành năm 2001 ầ ầ ượ
nh ng đ n năm 2003 đ c phát hành l i và s d ng r ng rãi cho đ n ngày ư ế ượ ử ụ ế
nay.
Ch Audio và Đa ph ng ti n s ươ ệ ố
Khác bi t chính gi a MP3 và MP4 là d ng d li u chúng l u tr . ữ ệ ư
MP3 ch có th s d ng cho audio, ng c l i MP4 có th l u tr audio, ượ ể ư
nh, văn b n th m chí là c video. Trong thu t ng công ngh , MP3 là ả ậ ậ ữ
đ nh d ng "sao l u audio"ư trong khi MP4 là đ nh d ng "l u tr đa ph ng ư ữ ươ
ti n".
MP3: Ông hoàng c a audio
B i file MP3 sao l u r t t t audio, chúng tr thành tiêu chu n áp d ng cho ư ấ ố
các ph n m m âm nh c, máy nghe nh c, và trang web âm nh c.ầ ề
Cho dù b n s h u h đi u hành hay thi t b gì đi chăng n a thì hãy tin ở ữ ế
r ng b n không c n làm gì, nó v n s làm đúng ch c năng c a mình. ẫ ẽ
Lý do chính khi n MP3 đ c s d ng r ng rãi là nh vào cách ho t đ ng ế ượ ử ụ
c a nó. Nó s lo i b t t c d li u có ch a các âm thanh mà m t ng i ỏ ấ ườ
bình th ng không th nghe th y đ c, sau đó nén nh ng d li u còn l i ươ ượ ữ ệ
m t cách t i đa.ộ ố
MP3 cho phép ng i dùng cân đ i gi a ch t l ng audio và kích c file. ườ ấ ượ
N u b n là m t audiophile, b n có th đi u ch nh kích c file l n phù h p ế ể ề
t c đ bit cao h n và ch t l ng audio t t h n. M t khác, n u b n mu n ơ ấ ượ ơ ế
nén nhi u bài hát vào thi t b c m tay thì có th gi m tr l ng file và ế ị ể ả ượ
ch t l ng audio t ng ng.ấ ượ ươ
H n n a, file MP3 th ng nh h n file MP4, n u máy nghe nh c ho c ơ ườ ỏ ơ ế
smartphone b đ y, b n nên chuy n các b n audio t MP4 sang MP3.ị ầ
MP4: Đa d ng và Linh ho t h n ạ ơ
File MP4 gi ng nh nh ng chi c container - thay vì l u tr mã hóa c a file ư ữ ế ư
thì chúng l i l u tr d li u. Nh v y, chúng ta không th x lý mã hóa ư ữ ữ ư ậ ể ử
c a file MP4 b ng cách thông th ng. Đ x lý mã hóa và nén, chúng s ườ ể ử
ph i chuy n t i nh ng mã hóa đ c bi t. ể ớ
Hi n nay, có hàng trăm mã hóa khác nhau nh ng ch có m t s mã hóa m i ư ộ ố
k t h p đ c v i nhi u máy nghe nh c MP4. M t dòng máy có th đ c và ế ượ ể ọ
ch y m t file MP4, nó ph i có ch a mã hóa t ng đ ng. M t vài mã hóa ạ ộ ươ
h tr thông d ng là:ỗ ợ
Video — MPEG-4 Part 10 (H.264) and MPEG-4 Part 2.
Audio — AAC, ALS, SLS, TTSI, MP3, and ALAC.
Subtitles — MPEG-4 Timed Text.
Các mã hóa này giúp cho file MP4 linh ho t h n MP3. Ví d , file M4A - chạ ơ
ch a audio c a MP4 có th đi u khi n Advanced Audio Coding (AAC) và ể ề
Apple Lossless Audio Coding (ALAC).
Ng i dùng có th l a ch n ch t l ng tùy ý. Ho c flie này s nh m t ườ ể ự ượ ư
file MP4 nh ng d li u s t ng đ i khác.ư ẽ ươ
Ngoài audio ra, MP4 có th ch a đ c video, nh và văn b n. Nh ng b n ể ứ ượ ư
th ng xuyên th y r ng nh ng bi n th đa đ ng c a nó. Ví d nh :ườ ấ ằ ế ư
MP4 — The only official extension.
M4A — Non-protected audio.
M4P — Audio encrypted by FairPlay Digital Rights Management.
M4B — Audiobooks and podcasts.
M4V — MPEG-4 Visual bitstreams.
Tìm Hi u v Metadata (Siêu D Li u) ữ ệ
C 2 đ nh d ng MP3 và MP4 đ u h tr Metadata. N u thi u lo i d li u ế ế ữ ệ
này, chúng ta không th t n d ng h t các tính năng c a các trình ch y nh cể ậ ế
(nh Itunes) hay các ng d ng kênh truy n thông (nh Plex).ư ứ ụ ư
Đ nh d ng Mp3 s d ng trình l u tr thông tin ID3, cho phép chúng ta l u ử ụ ư ư
l i các thông tin nh tên bài hát, ca s , album vào trong file. Nh ng thông ư ỹ
tin trên đ c l u vào cu i m i đo n code c a file. Nh ng n i dung c a ượ ư
thông tin có th đ c đ c b ng cách s d ng các trình d ch mã ho c b li t ượ ọ ằ ặ ị
vào d ng "không ph i MP3". Nh ng thông tin h p l nh ReplayGain ợ ệ ư
(phân tích âm nh c) hay DRM restrictions (thông tin b n quy n) cũng có ả ể
th đ c l u l i trong siêu d li u.ể ượ ư
Đ nh d ng Mp4 cũng có th t ng tác v i siêu d li u nh là trên n n ể ươ ư
t ng siêu d li u m r ng (EXTENSIBLE METADATA PLATFORM – ở ộ
XMP). Siêu d li u XMP phù h p v i ph ng th c l u tr thông tin c a ữ ệ ươ ư
MP4 vì nó có th t ng tác v i r t nhi u ki u đ nh d ng nh PDF, JPEG, ể ươ ư
GIF, PNG, HTML, TIFF, Adobe Illustrator, PSD, WAV, and PostScript.
K t lu nế ậ
Nh v y, tôi đã mang t i cho các b n nh ng cái nhìn chung nh t v 2 đ nh ư ậ
d ng MP3 và MP4 theo cách đ n gi n nh t có th . ơ ả
Hy v ng r ng các b n đã hi u rõ h n v 2 lo i đ nh d ng này. ơ ạ ị
N u b n có ý đ nh t i nh c vào máy nghe nh c c m tay, MP3 chính là s ế ạ ầ
l a ch n lý t ng. Ng c l i, n u b n mu n l u video hay chia s video ưở ượ ạ ế ư
tr c tuy n, MP4 m i là đ nh d ng mà b n c n. ế ạ ầ
thông tin tài liệu
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích khác biệt của MP3 và MP4 mà mọi người cần biết. Đồng thời, sau khi đọc xong độc giả sẽ biết chính xác đâu là loại file mình cần.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×