W6X Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành
mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN
ligaza
W6Y Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
W6Z Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của
gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.
W6[ Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val - Trp - Lys- Pro. Biết
rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU;
Lys - AAG ; Pro - XXA*Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn
pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là
A. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’. B. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’
C. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’ D. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’
W6,\: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các
loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng
phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng
chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải
cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280. B. G = X = 280, A = T = 320.
C. G = X = 240, A = T = 360. D. G = X = 360, A = T = 240.
W6,,: Có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112
mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự
nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
T&&
)*+*
*&
,*-./01023Là quá trình truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN.
4*56789:]D:.^:1_1=:;<:/:C`a0)
<*3)
- Cấu trúc:
+ Phiên bản của gen, cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở
ribôxôm.
+ Đầu 5', có vị trí đặc hiệu gần mã mở đầu để ribôxôm nhận biết và gắn vào.
- Chức năng: Chứa thông tin quy định tổng hợp chuỗi polipeptit
E*7)
- Cấu trúc:1 mạch, có đầu cuộn tròn. Có liên kết bổ sung. Mỗi loại có 1 bộ 3 đối mã đặc
hiệu nhận ra và bổ sung với bộ 3 tương ứng trên mARN. Có 1 đầu gắn với aa.
- Chức năng: Mang a.a đến ribôxôm tham gia dịch mã.
:*8)
- Cấu trúc: 1 mạch, có liên kết bổ sung.
- Chức năng: Kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
G*b:.cQ.0d13?