DANH MỤC TÀI LIỆU
Tác động qua lại biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất đã được C.Mác và Ăngghen khái quát thành quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất
B MÔN LÝ LU N CHÍNH TRỘ Ậ
.....................
TI U LU NỂ Ậ
HP: KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNINẾ Ị
Đ tài: Quan h bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t ự ượ
v i quan h s n xu t và ý nghĩa c a nó trong công ệ ả
cu c xây d ng ch nghĩa xã h i n c ta hi n nay ở ướ
1
L I M Đ U Ở Ầ
T Đ i h i Đ ng VI (1986) Đ ng c ng s n Vi t Nam đã ch c nừ ạ
ph i đ i m i n n kinh t đó chuy n t n n kinh t t p trung quan liêu bao ề ế ề ế
c p sang n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng h i ch nghĩa. Đ n năm ế ị ườ ướ ế
1992 đ ng l i đó đã đ c c th hoá. ườ ượ ụ ể
Khi nghiên c u h i T b n, C.Mác phát hi n ra mâu thu n c b n ư ả ơ ả
c a h i T b n mâu thu n gi a tính ch t h i hoá c a s n xu t v i ư ả
ch đ chi m h u t nhân T b n ch nghĩa, mâu thu n đó c s sâu xaế ế ư ư ơ ở
làm n y sinh các mâu thu n khác quy đ nh s v n đ ng phát tri n c a ự ậ
h i T b n. T đó, Các Mác đã đi đ n d báo v s thay đ i ch đ ư ả ế ế ộ
chi m h u t nhân T b n ch nghĩa b ng ch đ công h u. Sau này, khiế ư ư ả ế ộ
nghiên c u v n đ này, Lênin đã ch ra s thay th đó không th ti n hành ế ể ế
m t s m m t chi u mà đó là c m t quá trình lâu dài ph c t p. ộ ớ
Ta bi t r ng v n đ kinh t v n đ tiên quy t làm thay đ i các v nế ấ ề ế ấ ề ế
đ khác do v y Đ ng ta ch ra r ng s phù h p gi a l c l ng s n xu t v i ữ ự ượ
quan h s n xu t m t v n đ c c quan tr ng trong giai đo n hi n nay:ệ ả
giai đo n đi lên Ch nghĩa h i. Đáp ng đòi h i c a th c ti n thì c n hi u ỏ ủ
áp d ng sáng t o quy lu t trên vào đi u ki n c th c a Vi t Nam. Do ể ủ
v y vi c nghiên c u quy lu t này m t v n đ h t s c c n thi t. Chính ề ế ế
v y mà em đã quy t đ nh ch n đ tài: “ ế ị Quan h bi n ch ng gi a l c l ng ự ượ
s n xu t v i quan h s n xu t ý nghĩa c a trong công cu c xâyả ấ ả ấ
d ng ch nghĩa h i n c ta hi n nay ộ ở ướ ”. Tuy nhiên trình đ nh n th cộ ậ
hi u bi t v m i m t còn h n ch nên không tránh kh i sai sót. Em mong ế ề ọ ế
nh n đ c s ch b o c a th y ý ki n đóng góp c a b n đ ng h c. Em ượ ự ỉ ả ủ ế ủ ạ
xin chân thành c m n! ả ơ
2
N I DUNG CHÍNH
I. Đ T V N ĐẶ Ấ
h i loài ng i mu n t n t i và phát tri n không th không s n xu t ườ ố ồ ạ
ra c a c i v t ch t trình đ phát tri n c a đ c bi u hi n chính b i ả ậ ượ
ph ng th c s n xu t trong m i giai đo n l ch s nh t đ nh. T khi conươ ạ ị
ng i m i xu t hi n trên hành tinh đã tr i qua năm ph ng th c s n xu t. Đóườ ươ ứ ả
là: C ng s n nguyên thu , chi m h u nô l , h i phong ki n, xã h i t b n ế ế ư ả
ch nghĩa. T duy nh n th c c a con ng i không d ng l i m t ch ư ườ ạ ở
theo th i gian ngày càng phát tri n hoàn thi n h n, t đó kéo theo s thay đ i ệ ơ ừ
phát tri n trong s n xu t. L ch s phát tri n c a s n xu t trong h i loài ủ ả
ng i l ch s phát tri n c a các ph ng th c s n xu t k ti p nhau.ườ ươ ế ế
Ph ng th c s n xu t s th ng nh t bi n ch ng gi a l c l ng s n xu tươ ả ấ ượ ả ấ
quan h s n xu t, cách th c s n xu t ra c a c i v t ch t trong đó ả ấ ả ấ
l c l ng s n xu t đ t đ n m t trình đ nh t đ nh, th ng nh t v i quan h ượ ấ ạ ế ấ ị ấ ớ
s n xu t t ng ng v i nó. Ph ng th c s n xu t v a h t nhân đ ng th iả ấ ươ ươ ả ấ
v a đ ng l c thúc đ y quy đ nh m i m t c a đ i s ng h i. Không ờ ố
th thúc đ y s tăng tr ng c a n n kinh t n u không hi u bi t v cách ưở ế ế ế
th c s n xu t không nh ng bi n pháp t i u tác đ ng nh m hoàn thi n ố ư
ph ng th c s n xu t c th chính hoàn thi n m i quan h gi a l cươ ữ ự
l ng s n xu t và quan h s n xu t. ượ ả ấ ả ấ
Tác đ ng qua l i bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t v i quan h s n ữ ự ượ
xu t đã đ c C.Mác Ăngghen khái quát thành quy lu t v s phù h p gi a ượ ề ự
quan h s n xu t l c l ng s n xu t. Ch nghĩa duy v t l ch s đã kh ng ả ấ ượ ả ấ
đ nh r ng l c l ng s n xu t vai trò quy t đ nh đ i v i quan h s n xu t ượ ả ấ ế ị ố ả ấ
ng c l i, th thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a l c l ng s nượ ạ ủ ự ượ
xu t. h i ngày càng phát tri n thì m i quan h gi a quan h s n xu t ệ ả
l c l ng s n xu t không th tách r i, đây quy lu t chung c a s phátự ượ
tri n và là m t trong nh ng quy lu t quan tr ng quy đ nh s t n t i, phát tri n ự ồ
ti n b h i. Chính th không ph i ng u nhiên vi c nghiên c uế ộ ế
3
quy lu t quan h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l c ệ ả
l ng s n xu t m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công cu c đ iượ ộ ổ
m i ch nghĩa h i chúng ta đang ti n hành hôm nay. Chúng ta đã ớ ủ ế
nh ng bài h c đ t giá, đó s sai l m khi xây d ng nhi u y u t c a quan ế ố ủ
h s n xu t v t tr c so v i l c l ng s n xu t mà chúng ta hi n có. Đó ệ ả ượ ướ ượ
vi c ch cho phép các hình th c s h u Nhà n c s h u t p th t n t i, ở ữ ướ ở ữ
trong khi các hình th c s h u khác đang còn tác d ng m nh m đ i v i ở ữ ẽ ố
l c l ng s n xu t thì l i b ngăn c m, không đ c phép phát tri n. Vi c đóự ượ ượ
đã d n đ n tình tr ng s n xu t b đình đ n, ng i lao đ ng không làm vi c ế ấ ị ườ
h t mình, h i không phát tri n. V y ph i gi i quy t v n đ này nh thế ế ấ ư ế
nào? Vi c v n d ng đúng đ n qui lu t trên vào công cu c xây d ng h iệ ậ
ch nghĩa Vi t Nam hi n nay là vô cùng c p thi t. ở ệ ế
II. GI I QUY T V N Đ Ế Ấ
1. N i dung nguyên lí tri t h c ế ọ
a) L c l ng s n xu t. ự ượ
L c l ng s n xu t m i quan h gi a con ng i v i t nhiên ượ ườ ớ ự
đ c hình thành trong quá trình s n xu t. L c l ng s n xu t g m có t li uượ ả ấ ượ ả ấ ư
s n xu t và ng i lao đ ng. th nói l c l ng s n xu t t t c các nhânả ấ ườ ượ ả ấ
t v t ch t, thu t c n thi t đ ti n hành m t quá trình s n xu t nào đóố ậ ế ế
trong đó ng i lao đ ng gi vai trò nhân t c b n và quy t đ nh. ườ ố ơ ế
T li u s n xu t l i đ c c u thành t hai b ph n: đ i t ng laoư ệ ấ ạ ượ ố ượ
đ ng t li u lao đ ng; trong đó đ i t ng lao đ ng th gi i t nhiên ư ệ ố ượ ớ ự
ho c nh ng s n ph m không s n trong t nhiên do con ng i b ng lao ườ ằ
đ ng c a mình đã t o ra. Còn t li u lao đ ng nh ng v t hay ph c h p các ư ệ
v t th n i con ng i v i đ i t ng lao đ ng d n truy n s tác đ ng c a ể ố ườ ượ
con ng i vào đ i t ng lao đ ng, l i bao g m công c s n xu t ườ ượ ụ ả
ph ng ti n lao đ ng, trong đó công c s n xu t đ c con ng i khôngươ ụ ả ượ ườ
ng ng c i ti n hoàn thi n, do đó công c s n xu t luôn luôn y u t ế ụ ả ế
đ ng nh t, cách m ng nh t c a l c l ng s n xu t. ủ ự ượ
4
B t kỳ m t th i đ i l ch s nào, công c s n xu t bao gi cũng ụ ả
s n ph m t ng h p, đa d ng c a toàn b nh ng ph c h p k thu t đ c hình ậ ượ
thành g n li n v i quá trình s n xu t phát tri n c a khoa h c k thu t. ể ủ ọ ỹ
k t qu c a r t nhi u y u t , trong đó quan tr ng tr c ti p nh t tríế ả ủ ế ế
tu c a con ng i đ c nhân lên trên c s k th a n n văn minh v t ch t ườ ượ ơ ở ế
tr c đó.ướ
Trình đ phát tri n c a t li u lao đ ng trong đó đ c bi t công ư ệ
c s n xu t th c đo trình đ chinh ph c t nhiên c a con ng i, đ ngụ ả ướ ườ
th i đó cũng c s xác đ nh trình đ c a s n xu t tiêu chu n đánh giá ơ ở
s khác nhau gi a các th i đ i kinh t , các ch đ chính tr xã h i. ế ế ộ
Song nhân t quy t đ nh c a l c l ng s n xu t ph i nói t i nhân t ế ủ ự ượ
ng i lao đ ng. Lênin đã nói: “L c l ng s n xu t hàng đ u c a toàn thườ ự ượ
nhân lo i công nhân, ng i lao đ ng” [V.I. Lênin Toàn t p, t p 38, NXB ườ ậ ậ
Ti n b , Matxc va, năm 1977, trang 430]. t li u s n xu t đ i t ngế ơ ư ệ ố ượ
lao đ ng phong phú, giàu đ n m c nào, t li u lao đ ng tinh x o ế ư ệ
hi n đ i đ n đâu chăng n a nh ng n u tách kh i ng i lao đ ng thì cũng ạ ế ư ế ườ
không phát huy đ c tác d ng tích c c c a nó. Trong l ch s đã s khôngượ ự ủ
t n t i m t hình th c s n xu t v t ch t nào l i không nhân t conồ ạ ấ ậ
ng i. C.Mac Ph.Ăng-ghen đã vi t: “B n thân con ng i b t đ u đ cườ ế ườ ắ ầ ượ
phân bi t v i súc v t ngay khi con ng i b t đ u s n xu t ra nh ng t li u ườ ư ệ
sinh ho t...” [C.Mác Ph.Ăng-ghen tuy n t p, t p 1, NXB S th t, N i, ể ậ ự ậ
năm 1980, trang 268]. Con ng i nhân t trung tâm m c đích c a n nườ ủ ề
s n xu t xã h i. S n xu t suy đ n cùng là đ tiêu dùng, không có tiêu dùng thì ộ ả ế
cũng không s n xu t nh t trong đi u ki n ngày nay, khi công cu c cách ề ệ
m ng khoa h c công ngh phát tri n m nh m thì v trí trung tâm c a con ể ạ
ng i ngày càng đ c nh n m nh. Ng i lao đ ng v i t cách m t bườ ượ ườ ớ ư
ph n c a l c l ng s n xu t h i ph i ng i s c l c (s c kho ), ủ ự ượ ườ ứ ự
năng lao đ ng , tri th c khoa h c , tri th c công ngh và c tính nhân văn (bao ệ ả
hàm c các giá tr đ o đ c). ị ạ
b) Quan h s n xu t. ệ ả
5
Trong quá trình s n xu t con ng i c n ph i m i quan h xã h i ườ ầ
v i nhau. T ng th các m i quan h đó đ c g i m i quan h s n xu t. ố ệ ượ ố ệ
Quan h s n xu t toàn b nh ng quan h gi a ng i v i ng i trong quáệ ả ườ ườ
trình s n xu t và tái s n xu t v t ch t c a xã h i: s n xu t – phân ph i – traoả ấ ả ấ ả ấ
đ i tiêu dùng. T ng th các quan h h i này th đ c phânch trên 3 ể ượ
y u t c b n:ế ố ơ
Th nh t, quan h s h u đ i v i t li u s n xu t t c quan h gi aứ ấ ữ ố ư
con ng i đ i v i t li u s n xu t, nói cách khác t li u s n xu t thu c vườ ớ ư ệ ư ệ
ai. Đây là quan h có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i các m t quan h khác. ế ị ố ớ
Th hai, quan h trong t ch c và qu n s n xu t, kinh doanh, t c ổ ứ
quan h gi a ng i v i ng i trong s n xu t trao đ i c a c i v t ch t ườ ườ ổ ủ
nh phân công chuyên môn hoá h p tác hóa lao đ ng, quan h gi a ng iư ệ ữ ườ
qu n v i công nhân. Trong th c t , thích ng v i m t ki u s h u m t ế ở ữ
ch đ t ch c qu n nh t đ nh. M c ph thu c vào quan h s h uế ộ ổ
nh ng t ch c qu n s n xu t tác d ng r t l n đ i v i quá trình s nư ấ ớ
xu t v i các m t quan h khác c a quan h s n xu t. Chính quan h v t ề ổ
ch c qu n s n xu t nhân t tham gia quy t đ nh tr c ti p đ n quy ế ự ế ế
mô, t c đ và hi u qu c a n n kinh t . ả ủ ế
Th ba, quan h phân ph i s n ph m lao đ ng: tuy quan h này ph ố ả
thu c vào quan h s h u vào trình đ t ch c qu n s n xu t nh ng ộ ổ ư
đ n l t mình thông qua t ch c qu n lý, tr thành ch t xúc tác quanế ượ
tr ng đ c bi t đ i v i s tăng tr ng kinh t . ớ ự ưở ế
Ba m t quan h nói trên m t th th ng nh t h u c , quan h ch t ể ố ơ
ch v i nhau và cùng m t m c tiêu chung là s d ng h p lý và có hi u qu t ả ư
li u s n xu t đ làm cho chúng không ng ng đ c tăng tr ng, thúc đ y tái ấ ể ượ ưở
s n xu t m r ng, nâng cao phúc l i ng i lao đ ng. Vì v y không nên tuy t ở ộ ườ
đ i hoá b t kỳ m t m t quan h nào mà ph i chú ý đ n tính đ ng b c a c ế ộ ủ
ba m t quan h trong quan h s n xu t. ệ ả
Nh v y tính v t ch t c a quan h s n xu t th hi n ch nó t n t iư ệ ả
khách quan đ c l p hoàn toàn v i ý th c c a con ng i. Mác đã ch ra r ngộ ậ ườ
6
thông tin tài liệu
Xã hội loài người muốn tồn tại và phát triển không thể không sản xuất ra của cải vật chất mà trình độ phát triển của nó được biểu hiện chính bởi phương thức sản xuất trong mỗi giai đoạn lịch sử nhất định. Từ khi con người mới xuất hiện trên hành tinh đã trải qua năm phương thức sản xuất. Đó là: Cộng sản nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ nghĩa. Tư duy nhận thức của con người không dừng lại ở một chỗ mà theo thời gian ngày càng phát triển hoàn thiện hơn, từ đó kéo theo sự thay đổi phát triển trong sản xuất. Lịch sử phát triển của sản xuất trong xã hội loài người là lịch sử phát triển của các phương thức sản xuất kế tiếp nhau
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×