DANH MỤC TÀI LIỆU
Tài liệu hướng dẫn ôn tập môn quản trị chất lượng
TÀI LI U ÔN T PỆ Ậ
MÔN: QU N TR CH T L NG Ấ ƯỢ
Qu n lí ch t l ng ấ ượ 1
Nh n đ nh đúng sai và gi i thích.ậ ị
CÂU 1: Thu t ng s n ph m đ n thu n bao hàm nh ng hàng hóa th c ữ ả ơ
t mà ta th ng th y t ng c a hàng.ế ườ ở ừ
SAI: Do s n ph m là k t tinh c a lao đ ng, là k t qu c a các ho t đ ng ế ế ả ủ
hay quá trình, nh v y s n ph m đ c t o ra t t t c m i ho t đ ng baoư ượ ả ọ ạ ộ
g m t nh ng ho t đ ng s n xu t ra v t ph m v t ch t c th các d ch ấ ụ
v .
CÂU 2: Kinh t - h i càng phát tri n, t tr ng giá tr đóng góp c aế ỷ ọ
các s n ph m thu c ngành kinh t m m ngày càng tăng trong t ng giá ế ề
tr s n ph m xã h i.ị ả
ĐÚNG: S n ph m thu c ngành kinh t m m các s n ph m công ế ề
ngh hi n đ i, các s n ph m, d ch v ngày càng tăng trong t ng giá tr ệ ệ
h i do s h i nh p m nh m c a công ngh th gi i, các d ch v ngày ẽ ủ ế
càng ph i đ c các nhà doanh nghi p đ u t quan tâm h n ch y u ượ ư ơ ủ ế
khách hang ngày càng đòi h i th a mãn nhu c u càng cao, càng mong mu nỏ ỏ
có thêm s đ m b o hàng hóa, ch t l ng tuy t đ i.ự ả ượ
CÂU 3: Mu n nâng cao tính c nh tranh c a s n ph m c n ph i đ u t ả ẩ ầ ả ư
công ngh m i đ s n xu t s n ph m t t nh t, sang tr ng nh t, ti m ể ả
c n v i trình đ th gi i. ế ớ
ĐÚNG: tình hình kinh t vn đang trên đà h i nh p qu c t , ph iế ố ế
luôn đón đ u công ngh đ th t o ra nh ng s n ph m t t nh t, th a ể ạ
mãn nh ng nhu c u c p thi t c a m i t ng l p, ti p c n nhanh chóng công ế ọ ầ ế
ngh th gi i.ệ ế ớ
Qu n lí ch t l ng ấ ượ 2
CÂU 4: Khách hàng ch mua công d ng c a s n ph m, do đó mu n ủ ả
c nh tranh trên th tr ng hãy tăng thêm các thu c nh v công d ng ị ườ
c a s n ph m.ủ ả
SAI: Các nhà doanh nghi p không ch bi t nhìn vào các công d ng m i ỉ ế
c a s n ph m, mu n c nh tranh trên th tr ng nh hi n nay thì doanh ị ườ ư
nghi p càng ph i chú y h n đ n ch t l ng s n ph m, nâng cao công ngh ơ ế ấ ượ
s n ph m t o s tín nhi m c a khách hàng... đ ng th i phát tri n m nh m ạ ự
các d ch v , nh t qu ng cáo, d ch v chăm sóc khách hàng, d ch v b oị ụ ị ụ ị ụ
hành đ làm tăng thêm s thu hút khách hàng.ể ự
CÂU 5: Các doanh nghi p ch c n quan tâm đ n qu ng cáo, thái đ bán ỉ ầ ế
hàng l ch s , vui v là đ s c thu hút s thích thú c a khách hàng. ủ ứ
SAI: đó đi u ki n c n nh ng ch a đ đ s n ph m đ n v i ư ư ể ả ế
ng i tiêu dùng, ngoài nh ng s quan tâm nói trên thì dn ph i chú tr ngườ ữ ự
nh t là ch t l ng và công d ng c a s n ph m. ấ ượ
CÂU 6: Ch t l ng t ng h p nh ng v n đ liên quan đ n nhi uấ ượ ế
lĩnh v c kinh t , k thu t, h i, phong t c, t p wán, tâm lí…. ch ế ỹ
khái ni m t ng đ i.ệ ươ
ĐÚNG: Vì ch t l ng là m t ph m trù r t r ng và ph c t p, ph n ánhấ ượ
t ng h p các n i dung kinh t , k thu t, h i… Đ ng m i góc đ khác ế ỹ
nhau tùy theo m c tiêu, nhi m v s n xu t kinh doanh th đ a ra ụ ả ư
nh ng quan ni m v ch t l ng xu t phát t s n ph m, t ng i s n xu t, ượ ả ẩ ườ ả ấ
hay t th tr ng… ị ườ
Qu n lí ch t l ng ấ ượ 3
Quan ni m siêu vi t cho r ng ch t l ng s tuy t v i hoàn h o ấ ượ
nh t c a s n ph m mang tính tr u t ng, không th xác đ nh m t cáchấ ủ ượ
chính xác nên ch là khái ni m t ng đ i. ệ ươ
CÂU 7: S n ph mch t l ngs n ph m th a mãn nhu c u thu cả ẩ ượ ả ẩ
nh ng lĩnh v c xác đ nh mà ng i tiêu dùng mong mu n. ự ị ườ
ĐÚNG: Vì th a mãn nhu c u là đi u quan tr ng nh t trong vi c đánh ọ ấ
giá ch t l ng c a b t c s n ph m ho c d ch v nào ch t l ng ấ ượ ấ ượ
ph ng ti n quan tr ng nh t c a s c c nh tranh. M i s n ph m đ u đ cươ ỗ ả ượ
c u thành b i nhi u thu c tính giá tr s d ng khác nhau nh m đáp ng ị ử
nhu c u c a con ng i.ầ ủ ườ
CÂU 8: Ch t l ng khái niêm n m b t đ c, bi n đ ng theo sấ ượ ượ ế
phát tri n c a khoa h c - k thu t, c a trình đ văn hóa m i đ a ỗ ị
ph ng, m i n c.ươ ỗ ướ
ĐÚNG: ch t l ng s n ph m đ c xác đ nh theo m c đích sấ ượ ượ
d ng, g n li n v i nh ng đi u ki n c th c a nhu c u, c a th tr ng v ể ủ ườ
các m t kinh t , k thu t, h i…, s n ph m ch t l ng v i m t đ i ế ấ ượ
t ng tiêu dùng đ c s d ng vào m t m c đích nh t đ nh. Ch t l ngượ ượ ử ụ ượ
trong th c t còn đ c th hi n khía c nh th i đi m và đ a đi m đáp ng ế ượ ệ ở
nhu c u nên ph i luôn bi n đ ng thay đ i phù h p v i ng i tiêu ế ộ ợ ớ ườ
dùng, v i s phát tri n khoa h c k thu t, trình đ văn hóa m i đ aớ ự
ph ng, m i n c…ươ ỗ ướ
CÂU 9: Ch t l ng th c đo tình tr ng c a s n ph m. S n ph mấ ượ ướ
có ch t l ng ph i là s n ph m đ t tiêu chu n ch t l ng qu c t . ượ ả ượ ố ế
SAI: Vì không ph i s n ph m đ t tiêu chu n qu c t s n ph m có ả ẩ ẩ ố ế ả ẩ
ch t l ng trong m t t t c ng i tiêu dùng, ch t l ng đ c đo b i sấ ượ ắ ấ ườ ấ ượ ượ
Qu n lí ch t l ng ấ ượ 4
th a mãn nhu c u, v n đ t ng h p. Đ đáp ng nhu c u càng cao c a ề ổ
khách hàng, doanh nghi p ph i t o ra s n ph m có tính ch t công d ng phù ả ạ
h p các gi i pháp k thu t phù h p, đ ng th i phù h p v n đ kinh t . ợ ấ ề ế
S th a mãn còn đ c tính b ng chi phí b ra đ đ c s n ph m sự ỏ ượ ượ
d ng nó. Đ i v i m t s khách hàng, ch c n đáp ng m t nhu c u c p ỉ ầ
thi t nào đó thì h đã cho s n ph m đó là s n ph m có ch t l ng.ế ả ẩ ả ẩ ượ
CÂU 10: Trong m t doanh nghi p, giám đ c cho r ng: “S n ph m c a ẩ ủ
doanh nghi p đ t trình đ cao nh t, trong đi u ki n cho phép c aệ ạ
doanh nghi p, là ch t l ng t i u”. ượ ố ư
SAI: Vì ch t l ng t i u bi u th kh năng th a mãn toàn di n nhu ượ ố ư ể ị
c u c a th tr ng trong nh ng đi u ki n xác đ nh v i chi phí th a mãn nhu ị ườ
c u th p nh t. Không ph i đ t trình đ cao nh t là ch t l ng, mà còn ph i ấ ượ
xét thêm giá thành s n ph m, công d ng s th a mãn c a chúng trên th ự ỏ
tr ng.ườ
CÂU 11: Các ch tiêu ch t l ng đ u đóng vai trò nh nhau trong vi c ấ ượ ư
hình thành nên ch t l ng c a m t “th c th ”. ượ ủ ộ ự ể
SAI: Tùy theo nh hình c a m i doanh nghi p, m i ch tiêu ch tủ ỗ ỗ ỉ
l ng doanh nghi p đ ra mang tính ch t t l khác nhau, chúng đ uượ ỷ ệ
vai trò quan tr ng nh ng th không b ng nhau, v i m i ch tiêu đ ư ớ ỗ
ra đ u m t s chuyên gia đánh giá đo l ng m c đ đ t đ c c a ườ ộ ạ ượ
chúng theo t ng thang đi m khác nhau tùy m i doanh nghi p.ừ ể
CÂU 12: H s ch t l ng ý nghĩa quan tr ng h n nhi u so v i hệ ố ượ ơ
s m c ch t l ng trong vi c đánh giá m c đ th a mãn nhu c u. ấ ượ
Qu n lí ch t l ng ấ ượ 5
ĐÚNG: ch t l ng th c th đ c hình thành t các ch tiêu, các ượ ể ượ
đ c tr ng mang vai trò và t m quan tr ng khác nhau, và ng i ta bi u th s ư ườ ị ự
quan tr ng đó b ng “h s ch t l ng”, nh t v m c đ th a mãn nhu ệ ố ượ
c u. H s ch t l ng cho ta th y đ c trung bình t ng lo i ch tiêu th a ệ ố ượ ượ
mãn nhu c u v i t ng thang đi m đánh giá khác nhau ph n ánh nên quan ớ ừ
tâm hay n đ nh ch tiêu nào, có nghĩa quan tr ng h n.ổ ị ơ
CÂU 13: th so sánh h s ch t l ng c a các s n ph m b t kỳ, ệ ố ượ
nh ng không th so sánh HSMCL c a các s n ph m khi thang đo đư ả ẩ
đánh giá ch t l ng c a chúng khác nhau.ấ ượ
ĐÚNG: HSMCL ch mang tính so sánh m t or t ng th ch tiêu ể ỉ
ch t l ng c a th c th v i m u chu n khi thang đo khác nhau thì s ượ ể ớ
không cùng m c đ không th so sánh đc, còn v i h s ch t l ng th ệ ố ượ
so sánh b t kỳ đó các s li u trung bình tr ng s ch t l ng c a m i ố ệ ượ
s n ph m b t kỳ có cùng m c đ so sánh d a vào tr ng s ch t l ng. ấ ượ
CÂU 14: HSMCL ch th dùng đ đánh giá ch t l ng s n ph m ấ ượ
ch không th đánh giá ch t l ng qu n lý. ấ ượ
ĐÚNG: ch t l ng qu n không khái ni m chu n đ a raấ ượ ư
m c tiêu chu n th so sánh, chúng liên quan đ n v n đ con ng i ế ấ ề ườ
và ch t l ng đào t o, hu n luy n.ấ ượ
CÂU 15: Không th dùng doanh s c a các doanh nghi p làm tr ng s ố ủ
khi tính toán các ch tiêu ch t l ng trong kinh doanh. ấ ư
ĐÚNG
Qu n lí ch t l ng ấ ượ 6
thông tin tài liệu
CÂU 1: Thuật ngữ sản phẩm đơn thuần bao hàm những hàng hóa thực tế mà ta thường thấy ở từng cửa hàng. SAI: Do sản phẩm là kết tinh của lao động, là kết quả của các hoạt động hay quá trình, như vậy sản phẩm được tạo ra từ tất cả mọi hoạt động bao gồm từ những hoạt động sản xuất ra vật phẩm vật chất cụ thể và các dịch vụ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×