DANH MỤC TÀI LIỆU
TÀI LIỆU ÔN THI QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI

Contents
 !"#$%"&'#()*
*+,#- +#,&$#-./-01
1 !- +#2./-0.+,#34"%567#5#89:
,;
<=8>+,#34"%.+,#34"%567#5#89:34/?.*
@9A/BC9A/B#>.-DE- +#34"%5/&F."0
5/&F@
G8/-%"&'#2.+,#H&$#&I#9BJ888"!%"&'#.K
K/-/&F,2,#8&$#-.L>8"#9B/&F7#"&(#M*
N9"O+,#-P&!2.8&$#88QRS=T-/&
!"C#*<
;-/&!B#U"0VW,*@
XYTE Z9I- +#-#[B#"#/-#[B#06B#9B-
#[B#.YTE/>8 $B#.*K
YTE/>8 $B#+,#2E\?#,%B#5F8 [#1X
]^*PVC%"&'#JB#UW %/&F#B#E1
134"%- +#-#[B#(.1
<  !J8>,"_22.J! [J?#`883",V"_5#a,"_Z
,"_Z!.1<
@+,#2234"%B#[b,V"_"#.S=T #cd034"%,V
"_b[.1N
G068&$#6JB#.e&I#8"!2\#.<X
KTE#Ta9B8&$#8888ZB#U(.<*
NTJB#&'#8,:#<1
;H/-B#B#<@
*X8J>#_<G

Câu 1: Các khái nim DNTM, KDTM. Đc đim KDTM trong cơ chế th
trường Vit Nam.
1. K/n TM và KDTM.
KN TM:
+Theo nghĩa hẹp: TM được hiểu là sự trao đổi hàng hóa, lưu thông hàng hóa/ dịch vụ thông qua
mua bán bằng tiền trên thị trường
+Theo nghĩa rộng: hiểu TM là 1 phạm trù, 1 lĩnh vực hoạt động của con người liên quan đến mua
bán các hàng hóa hiện vật, các dịch vụ gắn với việc mua bán hàng hóa & các hoạt động xúc tiến
thương mại.
+Phân loại:
Theo phạm vi trao đổi: trong nc/ quốc tế
Theo cấp độ trao đổi: thương mại trong phạm vi doanh nghiệp/ trong nền ktqd
Theo giác độ nghiên cứu: giác độ kinh tế/ giác độ kinh doanh
KN KDTM:
+KD: Kinh doanh là thực hiện một hoặc mọi công đoạn của quá trình đầu tư, bao gồm: sx, phân
phối hoặc tiêu thụ sx nhằm thu được lợi nhuận.
+KDTM: là sự đầu tư tiền của, công sức của 1 cá nhân hay 1 tổ chức vào việc mua bán hàng hóa
để bán lại hàng hóa đó nhằm tìm kiếm lợi nhuận. kinh doanh thương mại là đầu tư vào lĩnh vực
lưu thông hàng hóa để kiếm lời
2. Đặc điểm KDTM trong cơ chế thị trường: muốn so sánh với kinh tế kế hoạch hóa( khác
biệt về người trả lời 3 câu hỏi cơ bản của nền kihn tế)
-Nhiều thành phần: Chủ thể tham gia: bao gồm 7 loại hình DN là DNNN, HTX, Cty TNHH,
DNTN, Cty CP, Cty hợp danh, DN có vốn đầu tư nước ngoài.
-Trạng thái thị trường: cạnh tranh gay gắt giữa các chủ thể trong nền kinh tế.
-Phạm vi thị trường: mở cửa thị trường, hội nhập khu vực và quốc tế.
-Vị thế k/h: chủ động (nhu cầu và dùng sp) => đòi hỏi DN phải tìm hiểu nhu cầu k/h để t/m tốt
nhất cho k/h.
-Cơ chế điều tiết thị trường: 2 bàn tay: sự điều tiết vô hình của kinh tế thị trường và sự can thiệp,
điều tiết hữu hình của nhà nước.
-Pp quản lý: hạch toán kế toán.
3. Các đặc trưng của KDTM (DNSX)
-KDTM cần phải có vốn kd: theo nghĩa rộng thì vốn là nguồn lực hay chính là các yếu tố của môi
trường kinh doanh.
-KDTM đòi hỏi phải thực hiện hành vi mua để bán.
-KDTM đòi hỏi phải am hiểu hàng hóa bán và am hiều thị trường.
*

-KDTM đòi hỏi sau mỗi chu kỳ kd phải bảo toàn vốn và có lãi.
4. Chức năng của kdtm:
Chức năng kinh tế: lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng
-Kdtm xuất hiện do phân công lao động xã hội: là người trung gian giữa sx & tiêu dùng
-Khả năng tgia & khai thác cơ hội kinh doanh trong hoạt động mua- bán hàng hóa: tạo ra khả
năng kinh doanh thương mại.
-Sự ra đời & phát triển 1 hệ thống kinh doanh thương mại trong nền kt bao gồm các cá
nhân( thương nhân) hoặc tổ chức( doanh nghiệp thương mại) chuyên kinh doanh trong lĩnh vực
m-b hàng hóa
Chức năng kỹ thuật sp: tiếp tục quá trình sx trogn khâu kinh doanh
-Kdtm nằm ở khâu trugn gian giữa 1 bên là sx, 1 bên là td sd( td sản xuất & td cá nhân)
-Kdtm thực hiện việc phân loại, chọn lọc, đóng gói , vận chuyển, dự trữ, bảo quản, hướng dẫn sd,
sửa chữa, lắp ráp, bảo hành,… nhằm hoàn thiện sp thích hợp với nhu cầu td
Dự trữ hàng hóa và điều hòa cung- cầu:
-Kdtm thực hiện hành vi mua để bán -> cần phải có dự trữ hàng hóa để đảm bảo cung ứng kịp
thời, đầy đủ cho khách hàng
-Kdtm thực hiện việc điều hòa cung cầu từ nơi có hàng hóa nhiều, phong phú, rẻ đến nơi có hàng
hóa ít, khan hiếm, đắt; hoặc mua hàng khi thời vụ & bán quanh năm
Câu 2: Ni dung hot đng kinh doanh thương mi? Các loi hình KDTM.
1. Nội dung hoạt động KDTM:
1.1. Nghiên cứu và xđ nhu cầu thị trường về loại hàng hóa và dịch vụ để lựa chọn kd và xđ
chiến lược kinh doanh:
Các yếu tố cấu thành thị trg:
-Cung/ cầu. giá
-Hàng hóa, trạng thái cạnh tranh
-Điều tiết của chính phủ
Các nguồn thông tin:
-Thông tin thứ cấp
DN: báo cáo tài chính, báo cáo kết quản hoạt động kinh doanh
1

-Thông tin sơ cấp: các điều tra
Giúp nhà quản trị ra quyết định: lựa chọn mặt hàng kinh doanh, xd kế hoạch, chiến lược
kinh doanh.
Nghiên cứu thị trường:
đầu ra (khách hàng > hoạt động bán)
đầu vào (nguồn cung ứng > người mua).
Xđ chiến lược KD: cái gì? Cho ai? Như thế nào?
=> quyết định lựa chọn thị trường liên quan đến đầu vào, đầu ra, đối tượng kd.
Ra quyết định thị trường:
Phân tích thị trường của doanh nghiệp: dựa vào số liệu phân tích với mục đích tìm ra được hiện
tượng, quy luật….
Dự báo xu hướng: dựa trên cơ sở của việc ptich thị trường ở trên đẻ tìm ra xu hướng vận động
của thị trường => để tìm ra được chiến lược đúng đắn
Quyết định kinh doanh cái gì? Cho ai? Như thế nào?
1.2.Huy động và sử dụng hợp lý các nguồn lực của DNTM vào hoạt động kinh doanh:
Các nguồn lực:
Nhân lực: ltn có đc người lao động giỏi ???? thu nhập? triển vọng thăng tiến?
huy động đội ngũ thuê theo thời hạn? tư vấn?
vấn đề quản trị nguồn nhân lực? đối vs những người ko yêu thích cv => sd nguyên tắc, kỷ
luật,….
Đối vs những người có niềm đam mê vs cv?
Nguồn nhân lực vừa là nguồn lực vừa là chi phí? Vậy ltn để có thể cân bằng đc 2 yếu tố này?
Nếu là nguồn lực thì cần phải đầu tư, còn chi phí thì cần cắt giảm, tiết kiệm
Ko nên coi trọng yếu tố nào hơn mà cần sd 1 cách hợp lý
Vốn:
nhiều nguồn huy động:
nguồn tự có cho phép dn chủ động hơn trong kinh doanh nhưng nguồn này lại có
hạn
Nguồn đi vay: ltn để vay đc? Áp lực trả lãi?
Sử dụng:
Cơ sở vật chất kỹ thuật
Tài nguyên
<

Nguồn lực vô hình:
Mối quan hệ
Thương hiệu
Văn hóa dn
Bí quyết công nghệ
Sở hữu trí tuệ: quyền sở hữu, khai thác nó trong kinh doanh.
Nguồn lực bên trong (điểm mạnh) gồm vô hình: thương hiệu, uy tín… và hữu hình.
Nguồn lực bên ngoài (cơ hội) các yếu tố của môi trường kinh doanh.
Môi trương tác nghiệp (môi trường ngành) DN có thể tác động trực tiếp, thu hút được nhưng k điều
tiết được.
Môi trường vĩ mô: DN không tác động được như cơ sở hạ tầng, chính sách pháp luật, phong tục tập
quán…
Cách thức huy động: bên trong trước, bên ngoài sau.
Từ không mất chi phí => mất ít => mất nhiều.
Phân bổ nguồn lực: làm sao cho hợp lý và hiệu quả nhất. (Dựa trên chiến lược và kế hoạch kinh
doanh để đưa ra các định mức chi phí nguồn lực và tiến trình phân bổ)
1.3.Thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh: quan trọng nhất là nghiệp vụ mua+ bán
Nghiên cứu thị trường:
oMục tiêu: trả lời 3 câu hỏi: kd cái gì? Cho ai? Ntn?
oTổ chức thực hiện:
+Hình thành bộ máy nghiên cứu thi trường.
+Đầu tư csvc.
+Phân công nhiệm vụ rõ ràng.
+Tổ chức thực hiện, theo dõi giám sát.
+Đánh giá quá trình thực hiện.
Tạo nguồn hàng.
oMục tiêu: tạo ra tổng số, cơ cấu hàng hóa phù hợp với nhu cầu kinh doanh của công ty về mặt hàng,
số lượng, chất lượng, thời gian, chi phí,…
oTổ chức thực hiện:
+Hình thành bộ máy tạo nguồn
+Phân công, phân nhiệm rõ ràng.
+Xđ xem có bao nhiêu hình thức tạo nguồn.
+Xđ ctr, kế hoạch tạo nguồn.
+Theo dõi, điều chỉnh.
+Đánh giá.
@

Dự trữ hàng.
oMục tiêu: đảm bảo cung ứng đầy đủ kịp thời, đồng bộ và ổn định cho kd.
oTổ chức thực hiện:
+Hình thành một lượng dự trữ phù hợp với nhu cầu kd để đảm bảo cho quá trình kd diễn ra liên
tục.
+Bộ máy thực hiện dự trữ chính là bộ phận tạo nguồn hàng.
+Phân bổ dự trữ.
+Theo dõi phân bổ và sử dụng dự trữ.
+Điều chỉnh phân chia trong quá trình dự trữ.
Bán hàng.
oMục tiêu: Bán sp, hàng hóa dịch vụ của dn.
oTổ chức thực hiện: hệ thống quầy hàng, đại lý.
Vận chuyển:
oMục tiêu: ???
oTổ chức thực hiện: ???
Xúc tiến thương mại:
oMục tiêu: tìm kiếm, thúc đầy cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ thương mại.
oTổ chức thực hiện: Bán hanf cá nhân, quảng cáo TM, hội chợ triển lãm,…
Hoạt động dịch vụ phục vụ k.hàng…
1.4.Quản trị các yếu tố của quá trình kinh doanh.
Hàng hóa: quá trình lưu chuyển hàng hóa trong dn.
Nhân sự:
Xác định chế độ làm việc
Chế độ đãi ngộ
Quản trị vốn: theo tính chất chu chuyển, ngta chia ra làm vốn lưu động & vốn cố
định.
Đối vs dn thương mại, vốn lưu động chiếm tỷ trong chủ yếu; trong đó vốn hàng hóa chiếm
nhiều hơn cả, ngoài ra còn tiền, tài sản lưu động
oMục tiêu: đảm bảo đáp ứng đủ vốn và sử dụng có hiệu quả vốn kinh doanh.
oPhương thức:
+XD kế hoạch về vốn: Xác định nhu cầu vốn và cách thức huy động vốn.
+Tổ chức thực hiện:
G
thông tin tài liệu
20 câu hỏi ôn tập môn quản trị kinh doanh thương mại
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×