DANH MỤC TÀI LIỆU
TÀI LIỆU ÔN THI THPT HÓA HỌC: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
TÀI LI U ÔN THI THPT HÓA H C: PH N NG OXI HÓA - KH Ả Ứ
Câu 1: T ng h s c a các ch t trong ph n ng: Fe ệ ố 3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55 B. 20 C. 25 D. 50
Câu 2: S mol electron dùng đ kh 1,5 mol Al ể ử 3+ thành Al là
A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5
Câu 3: Trong ph n ng: Zn + CuClả ứ 2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nh n 1 molelectron B. nh ng 1 mol electronườ
C. nh n 2 mol electronD. nh ng 2 mol electronườ
Câu 4: Trong ph n ng: KClOả ứ 3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr
A. v a là ch t oxi hoá, v a là môi tr ng ườ B. là ch t khấ ử
C. v a là ch t kh , v a là môi tr ng ử ừ ườ D. là ch t oxi hoá
Câu 5: Trong ph n ng: 3Cu + 8HNOả ứ 3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. S phân t HNO 3 đóng vai trò
ch t oxi hoá là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 6: Khi tham gia vào các ph n ng hoá h c, nguyên t kim lo iả ứ
A. b khị ử B. b oxi hoáC. cho proton D. nh n proton
Câu 7: Cho các ch t ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. S l ng ch t ionố ượ
đóng vai trò ch t kh ấ ử
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 8. Cho các ch t ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. S l ng ch t ionố ượ
v a đóng vai trò ch t kh , v a đóng vai trò ch t oxi hoá làừ ấ ừ ấ
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 9: Trong phân t NH4NO3 thì s oxi hoá c a 2 nguyên t nit ử ơ
A. +1 và +1 B. – 4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6
Câu 10: Trong ph n ng: 2NOả ứ 2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên t nit ử ơ
A. ch b oxi hoáỉ ị C. ch b khỉ ị
C. không b oxi hoá, không b kh ị ử D. v a b oxi hoá, v a b khừ ị
Dùng cho các câu 11, 12: Cho 7,8 gam h n h p X g m MgAl tác d ng v a đ v i 5,6 lít h n h p ủ ớ
khí Y (đktc) g m Cl2 và O2 thu đ c 19,7 gam h n h p Z g m 4 ch t.ượ ỗ ợ
Câu 11: Ph n trăm th tích c a oxi trong Y ể ủ
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 12: Ph n trăm kh i l ng c a Al trong X là ố ượ
A. 30,77% B. 69,23% C. 34,62% D. 65,38%
Câu 13: Chia 22,0 gam h n h p X g m Mg, Na Ca thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 tác d ng h tỗ ợ ầ ằ ế
v i O2 thu đ c 15,8 gam h n h p 3 oxit. Ph n 2 tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c V lít khíượ ỗ ợ ư ượ
H2 (đktc). Giá tr c a Vị ủ
A. 6,72 B. 3,36 C. 13,44 D. 8,96
Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam h n h p X g m Mg, Na, K Ca thành 2 ph n b ng nhau. Ph nỗ ợ ầ ằ
1 tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNO ớ ị 3 loãng thu đ c 1,568 lít khí Nượ 2 duy nh t (đktc) và dung d chấ ị
ch a x gam mu i ch a (không ch a NH ố ứ 4NO3). Ph n 2 tác d ng hoàn toàn v i oxi thu đ c y gam h nầ ụ ượ
h p 4 oxit.
Câu 14: Giá tr c a x làị ủ
A. 73,20 B. 58,30 C. 66,98 D. 81,88
Câu 15: Giá tr c a y làị ủ
A. 20,5 B. 35,4 C. 26,1 D. 41,0
1
Dùng cho câu 16, 17, 18, 19: D n h n h p X g m 0,1 mol Cẫ ỗ ợ 2H2, 0,1 mol C3H4 0,1 mol H2 qua ng
ch a Ni nung nóng thu đ c h n h p khí Y g m 7 ch t. Đ t cháy hoàn toàn Y c n V lít khí O ượ ỗ 2 (đktc)
thu đ c x gam COượ 2 và y gam H2O. N u cho V lít khí Oế2 (đktc) tác d ng h t v i 40 gam h n h p Mg ế ớ
và Ca thì thu đ c a gam h n h p ch t r n.ượ ấ ắ
Câu 16: Giá tr c a x làị ủ
A. 13,2 B. 22,0 C. 17,6 D. 8,8
Câu 17: Giá tr c a y làị ủ
A. 7,2 B. 5,4 C. 9,0 D. 10,8
Câu 18: Giá tr c a Vị ủ
A. 10,08 B. 31,36 C. 15,68 D. 13,44
Câu 19: Giá tr c a a làị ủ
A. 62,4 B. 51,2 C. 58,6 D. 73,4
Dùng cho câu 20, 21, 22: Chia 47,1 gam h n h p X g m Mg, Al, Zn, Ni thành 2 ph n b ng nhau.ỗ ợ ầ ằ
Ph n 1 tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNO ớ ị 3 v a đ thu đ c 7,84 lít khí NO duy nh t (đktc) ừ ủ ượ
dung d ch Y ch a x gam mu i (không ch a NH 4NO3). N u cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH thìế ụ ớ
l ng k t t a l n nh t thu đ c y gam. Ph n 2 tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HCl thu đ c Vượ ế ủ ượ ượ
lít khí H2 (đktc).
Câu 20: Giá tr c a x làị ủ
A. 110,35 B. 45,25 C. 112,20 D. 88,65
Câu 21: Giá tr c a y làị ủ
A. 47,35 B. 41,40 C. 29,50 D. 64,95
Câu 22: Giá tr c a Vị ủ
A. 11,76 B. 23,52 C. 13,44 D. 15,68
Dùng cho câu 23, 24: Cho h n h p X g m 0,2 mol Al0,2 mol Zn tác d ng v i 500 ml dung d ch Yỗ ợ
g m Cu(NO3)2 AgNO3 đ n khi ph n ng hoàn toàn thu đ c 47,35 gam ch t r n A g m 3 kim lo iế ả ứ ượ
dung d ch B ch a 2 mu i. Cho A tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c 3,36 lít khí H ụ ớ ư ượ 2 (đktc).
Coi th tích dung d ch không đ i. ị ổ
Câu 23: N ng đ mol/l c a Cu(NOồ ộ 3)2 trong Y
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3
Câu 24: T ng n ng đ mol/l c a mu i trong dung d ch B làổ ồ ộ
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3
Câu 25: Trong ph n ng: Feả ứ 3O4 + H2SO4đ c → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò
A. là ch t oxi hóaB. là ch t khấ ử
C. là ch t oxi hoá và môi tr ng ườ D. là ch t kh và môi tr ngấ ử ườ
Câu 26(A-07): Cho t ng ch t: Fe, FeO, Fe(OH)ừ ấ 2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 l n l t ph n ng v i HNO ượ ả ứ 3 đ c nóng. S l ng ph n ng thu c lo i ph n ng oxi hóa - ượ ả ứ ả ứ
kh
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 27(A-07): Cho các ph n ng sau:ả ứ
a) FeO + HNO c nóng b) FeS + H2SO c nóng
c) Al2O3 + HNO c nóng d) Cu + dung d ch FeCl3
e) CH3CHO + H2 (Ni, t0) → f) glucoz + AgNOơ3 trong NH3
g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2
Dãy g m các ph n ng đ u thu c lo i ph n ng oxi hoá - kh ả ứ ả ứ
A. a, b, c, d, e, h B. a, b, c, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, f, h D. a, b, c, d, e, g
2
Câu 28(B-07): Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H 2SO4 loãng NaNO3 thì vai trò c a NaNO3
trong ph n ng làả ứ
A. ch t xúc tácB. môi tr ngườ C. ch t oxi hóaD. ch t khấ ử
Câu 29(B-07): Trong ph n ng đ t cháy CuFeSả ứ 2 t o ra s n ph m CuO, Fe ả ẩ 2O3 SO2 thì m t phân tộ ử
CuFeS2 s
A. nh ng 12eườ B. nh n 13eC. nh n 12eD. nh ng 13eườ
Câu 30: Trong ph n ng: Feả ứ xOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì m t phân t Fe xOy s
A. nh ng (2y – 3x) electronườ B. nh n (3x – 2y) electron
C. nh ng (3x – 2y) electronườ D. nh n (2y – 3x) electron
Câu 31: Trong ph n ng tráng g ng c a HCHO thì m i phân t HCHO sả ứ ươ
A. nh ng 2eườ B. nh n 2eC. nh n 4eD. nh ng 4eườ
Câu 32(A-09): Cho phương trình hoá h c: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân b ng phương trình hoá h c trên vi h s c a các ch tnhng s nguyên, t i gi n thì
h s c a HNệ ố O3
A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.
Câu 33(A-09): Cho dãy các ch t ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. S ch t ion c
tính oxi hóa và tính kh
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 34(A-2010): Th c hi n các thí nghi m sau:ự ệ
(I) S c khí SO2 vào dung d ch KMnO4.
(II) S c khí SO2 vào dung d ch H2S.
(III) S c h n h p khí NOụ ỗ 2 và O2 vào H2O.
(IV) Cho MnO2 vào dung d ch HCl đ c, nóng.ị ặ
(V) Cho Fe2O3 vào dung d ch H2SO4 đ c nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung d ch HF.
S thí nghi m có ph n ng oxi hóa - kh x y ra là: ả ứ ử ả
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 35 (A-2010): Trong ph n ng: Kả ứ 2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
S phân t HCl đóng vai trò ch t kh b ng k l n t ng s phân t HCl tham gia ph n ng. Giá tr ử ằ ả ứ
c a k là:
A. 4/7 B. 3/7 C. 3/14 D. 1/7
Câu 36 (A-2010): Ch 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ng s đ ng 16gam CuO nung nóng, thu đ c ứ ự ượ
ch t r n X (gi s ph n ng x y ra hoàn toàn). Ph n trăm kh i l ng c a Cu trong X là: ả ử ượ
A. 14,12% B. 87,63% C. 12,37% D. 85,88%
Câu 37(CĐ-2010) : Cho các dung d ch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) h n h pỗ ợ
g m HCl và NaNO3. Nh ng dung d ch ph n ng đ c v i kim lo i Cu là ả ứ ượ
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)
Câu 38 (CĐ-2010): Nguyên t S đóng vai trò v a là ch t kh , v a là ch t oxi hoá trong ph n ng nào ừ ấ ừ ấ
sau đây?
A. 4S + 6NaOH(đ c)
0
t
 
2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
B. S + 3F2
0
t
 
SF6
C. S + 6HNO3 (đ c)
0
t
 
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
D. S + 2Na
0
t
 
Na2S
Câu 39 (CĐ-2010): Cho ph n ngả ứ
3
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
T ng h s c a các ch t (là nh ng s nguyên, t i gi n) trong ph ng trình ph n ng là ệ ố ươ
A. 23 B. 27 C. 47 D. 31
Câu 40(B-2010): Cho ph n ng: 2Cả ứ 6H5-CHO + KOH C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Ph n ng này ch ng t Cả ứ 6H5-CHO
A. v a th hi n tính oxi hóa, v a th hi n tính kh . ể ệ ể ệ
B. ch th hi n tính oxi hóa.ỉ ể ệ
C. ch th hi n tính kh .ỉ ể ệ
D. không th hi n tính kh và tính oxi hóa.ể ệ
Câu 41(B-2010): Cho s đ chuy n hóa:ơ ồ
Fe3O4 + dung d ch HI (d ) ị ư
X + Y + H2O
Bi t X và Y là s n ph m cu i cùng c a quá trình chuy n hóa. ế ả ẩ Các ch t X và Y
A. Fe và I2. B. FeI3 FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
ĐÁP ÁN PH N NG OXI HOÁ - KHẢ Ứ
1.A 2.D 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.B 9.C 10.D
11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.B 17.A 18.C 19.A 20.D
21.B 22.A 23.B 24.B 25.C 26.C 27.B 28.C 29.D 30.C
31.D 32.D 33.A 34.A 35.B 36.C 37.C 38.A 39.B 40.A.41C
4
thông tin tài liệu
Câu 1: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3¬ + NO + H2O là A. 55 B. 20 C. 25 D. 50 Câu 2: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5 Câu 3: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+ A. nhận 1 mol electron B. nhường 1 mol electron C. nhận 2 mol electron D. nhường 2 mol electron Câu 4: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường B. là chất khử C. vừa là chất khử, vừa là môi trường D. là chất oxi hoá Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. bị khử B. bị oxi hoá C. cho proton D. nhận proton Câu 7: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là A. 9 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 8. Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 9: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1 B. – 4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6 Câu 10: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ A. chỉ bị oxi hoá C. chỉ bị khử C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử Dùng cho các câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Câu 11: Phần trăm thể tích của oxi trong Y là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 30,77% B. 69,23% C. 34,62% D. 65,38% Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 3,36 C. 13,44 D. 8,96 Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối chứa (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit. Câu 14: Giá trị của x là A. 73,20 B. 58,30 C. 66,98 D. 81,88 Câu 15: Giá trị của y là A. 20,5 B. 35,4 C. 26,1 D. 41,0
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×