DANH MỤC TÀI LIỆU
Tài liệu ôn thi THPT Môn Hóa học: CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÁC HALOGEN CLO
Tài li u ôn thi THPT Môn Hóa h c: CÁC D NG BÀI T P LUY N T P CÁC
HALOGEN CLO
1) Vì sao clo m có tính t y tr ng còn clo khô thì không? ẩ ắ
Cl
0
2
+ H2O HCl+ HClO (Axit hipo clor )ơ
HClO có tính t y tr ngẩ ắ
2) Vi t 3 ph ng trình ph n ng ch ng t clo tính oxi hóa, 2 ph ng trình ph nế ươ ả ươ ả
ng ch ng t clo có tính kh . ứ ỏ
* 3 ph ng trình ph n ng ch ng t clo có tính oxi hóa:ươ ả ứ
2Na + Cl2
0
t
2NaCl
2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
H2 + Cl2
as
2HCl
2 ph ng trình ph n ng ch ng t clo có tính kh :ươ ả ứ
Cl
0
2
+ H2O HCl+ HClO (Axit hipo clor )ơ
TÁC D NG V I NaOH Ụ Ớ t o n c Javenạ ướ
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
3) Clo th tác d ng v i ch t nào sau đây? Vi t ph ng trình ph n ng x y ra: Al ụ ớ ế ươ ứ ả
(to) ; Fe (to) ; H2O ; KOH ; KBr; Au (tO) ; NaI ; dung d ch SO2
2Al + 3Cl2
0
t
2AlCl3
2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
Cl
0
2
+ H2O HCl+ HClO
Cl2 + 2KOH
KCl + KClO + H2O
Cl2 + KBr
KCl + Br2
4) Hoàn thành chu i ph n ng sau: ả ứ
a)MnO2 Cl2 HCl Cl2 CaCl2 Ca(OH)2 Clorua vôi
MnO2 + 4HCl
0
t
MnCl2 + Cl2
+ 2H2O
H2 + Cl2
as
2HCl
2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2
+ 8H2O
Ca + Cl2
0
t
CaCl2
CaCl2 + NaOH
Ca(OH)2 + NaCl
Cl2 + Ca(OH)2
CaOCl2 + H2O
b) KMnO4 Cl2 KCl Cl2 axit hipoclorơ
NaClO NaCl Cl2 FeCl3
2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2
+ 8H2O
Cl2 + 2K
2 KCl
2KCl
  NC ÑP
2K+ Cl2
Cl
0
2
+ H2O HCl+ HClO
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
NaClO + 2HCl
Cl2 + NaCl +H2O
2NaCl + 2H2O
CMN DD ÑP
H2
+ 2NaOH + Cl2
2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
HClO HCl NaCl
c) Cl2 Br2 I2
HCl FeCl2 Fe(OH)2
Cl
0
2
+ H2O HCl+ HClO
HCl +NaOH → NaCl +H2O
Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
Br2 + NaI → NaBr + I2
H2 + Cl2
as
2HCl
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
5) Cân b ng các ph n ng oxi hóa – kh sau: ả ứ
a) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b) KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O
c) KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2O
d) Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4
e) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
f) CrO3 + HCl CrCl3 + Cl2 + H2O
g) Cl2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O
6) a) T MnO2, HCl đ c, Fe hãy vi t các ph ng trình ph n ng đi u ch Cl ế ươ ả ứ ế 2, FeCl2
và FeCl3.
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Fe + HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3
b) T mu i ăn, n c các thi t b c n thi t, hãy vi t các ph ng trình ph n ng ướ ế ị ầ ế ế ươ
đi u ch Cl ế 2 , HCl và n c Javel .ướ
2NaCl + 2H2O
CMN DD ÑP
H2
+ 2NaOH + Cl2
Cl2 + H2 → 2HCl
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
7) Đ t nhôm trong bình đ ng khí clo thì thu đ c 26,7 (g) mu i. Tìm kh i l ng nhôm ượ ố ượ
và th tích khí Cl2 đã tham gia ph n ng?ả ứ
3
26,7 0.2
133,5
AlCl
m
nM
 
mol
2Al + 3Cl2 → 2 AlCl3
0,2 0,3 0,2
2.22, 4 0,3.22, 4 6,72
Cl
V n l 
8) Tính th tích clo thu đ c (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnOể ượ 4) tác d ng
axit clohiđric đ m đ c.ậ ặ
4
15,8 0.1
158
KMnO
m
nM
 
mol
2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2
+ 8H2O
0,1 0.25
2.22, 4 0, 25.22, 4 5, 6
Cl
V n l 
9) Đi u ch m t dung d ch axit clohiđric b ng cách hòa tan 2 (mol) hiđro clorua vào ế ộ
n c. Đun axit thu đ c v i mangan đioxit d . H i khí clo thu đ c sau ph n ngướ ượ ư ượ ả ứ
có đ tác d ng v i 28 (g) s t hay không? ụ ớ
28 0,5
56
Fe
m
nM
 
mol
MnO2 + 4HCl
0
t
MnCl2 + Cl2
+ 2H2O
2 0.5
2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
0.5 0.5
Ta có:
0.5 0,5
2 3
→ Fe dư
10)Cho 3,9 (g) kali tác d ng hoàn toàn v i clo. S n ph m thu đ c hòa tan vào n c ả ẩ ượ ướ
thành 250 (g) dung d ch.
a) Tính th tích clo đã ph n ng (đkc). ả ứ
b) Tính n ng đ ph n trăm dung d ch thu đ c. ộ ầ ượ
ĐS: a) 1,12 (l) ; b) 2,98%
a)
3.9 0,1
39
K
m
nM
 
mol
Cl2 + 2K
2 KCl
0.05 0.,1 0,1
2.22, 4 0,05.22, 4 1,12
Cl
V n l 
. 0,1.74,5 7.45
KCl
m n M g 
dd
dd
.100 .100 7, 45.100
% 2,98%
250
ct KCl
m m
Cm m
 
11) Cho 10,44 (g) MnO2 tác d ng axit HCl đ c. Khí sinh ra (đkc) cho tác d ng v a đ ừ ủ
v i dung d ch NaOH 2 (M). ớ ị
a) Tính th tích khí sinh ra (đkc).
b) Tính th tích dung d ch NaOH đã ph n ngn ng đ (mol/l) các ch t trong ả ứ
dung d ch thu đ c.ị ượ
ĐS: a) 2,688 (l) ; b) 0,12 (l) ; 1 (M) ; 1 (M)
mol
MnO2 + 4HCl
0
t
MnCl2 + Cl2
+ 2H2O
0.12 0,12
2.22, 4 0,12.22, 4 2.688
Cl
V n l 
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
0,12 0,24 0,12 0,12
dd
0, 24 0.12 120
2
M
M
n n
C Vdd l ml
V C
 
dd
0,12
( ) 1
0,12
M
n
C NaCl M
V
 
dd
0,12
( ) 1
0,12
M
n
C NaClO M
V
 
HIĐRO CLORUAAXIT CLOHIĐRIC – MU I CLORUA
1) Hãy vi t các ph ng trình ph n ng ch ng minh r ng axit clohiđric đ y đ tínhế ươ ả ứ
ch t hóa h c c a m t axit. ọ ủ
TÁC D NG CH T CH TH dung d ch HCl làm quì tím hoá đ (nh n bi t ậ ế
axit)
HCl
H+ + Cl-
TÁC D NG KIM LO I ng tr c H trong dãy Bêkêtôp) t o mu i (v i hóa tr th p ướ ị ấ
c a kim lo i) và gi i phóng khí hidrô ạ ả
Fe + 2HCl
0
t
FeCl2 + H2
2 Al + 6HCl
0
t
2AlCl3 + 3H2
Cu + HCl
không có ph n ngả ứ
TÁC D NG OXIT BAZ , BAZ Ơ Ơ t o mu i và n cạ ố ướ
NaOH + HCl
NaCl + H2O
CuO + 2HCl
0
t
CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl
0
t
2FeCl3 + 3H2O
TÁC D NG MU I (theo đi u ki n ph n ng trao đ i) ả ứ
CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + HCl
AgCl
+ HNO3
2) Vi t 1 ph ng trình ph n ng ch ng t axit HCl tính oxi hóa, 1 ph ng trìnhế ươ ả ứ ươ
ph n ng chúng t HCl có tính kh .ả ứ
HCl có tính oxi hóa
Fe + 2HCl
0
t
FeCl2 + H2
HCl có tính kh
MnO2 + 4HCl
0
t
MnCl2 + Cl2
+ 2H2O
3) Vi t 3 ph ng trình ph n ng đi u ch s t (III) clorua.ế ươ ế ắ
FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3
2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
thông tin tài liệu
1) Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không? Cl + H2O HCl+ HClO (Axit hipo clorơ) HClO có tính tẩy trắng 2) Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử. * 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa: 2Na + Cl2 2NaCl 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 H2 + Cl2 2HCl 2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử: Cl + H2O HCl+ HClO (Axit hipo clorơ) TÁC DỤNG VỚI NaOH tạo nước Javen Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×