DANH MỤC TÀI LIỆU
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ: TỔNG HỢP 40 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN)
TÀI LI U ÔN THI THPT QU C GIA MÔN Đ A LÝ: T NG H P 40 CÂU TR C Ổ Ợ
NGHI M Đ A LÝ VI T NAM (CÓ ĐÁP ÁN)Ệ Ị
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Vi t Nam khác h n v i thiên nhiên các ẳ ớ
n c có cùng vĩ đ Tây Á, Đông Phi và Tây Phiướ ộ
A. Vi t Nam n m trong khu v c nhi t đ i gió mùa ệ ớ
B. Vi t Nam có b bi n dài, khúc khu u ờ ể
C. Do đ t n c h p ngang, tr i dài trên nhi n vĩ đấ ướ
D. Do c 3 nguyên nhân
Câu 2: Xu h ng qu c t hóa khu v c hóa n n kinh t th gi i di n ra v i quy ướ ố ế ế ế
l n và nh p d cao là đi u ki n đ : ị ộ ệ ể
A. N c ta t n d ng các ngu n l c bên ngoài đ phát tri n kinh t xã h iướ ồ ự ế
B. N c ta m r ng buôn bán v i nhi u n c trên th gi iướ ở ộ ướ ế
C. N c ta b c l nh ng h n ch v v n, công ngh trong quá trình phát tri n s nướ ế ề ố
xu t.
D. T t c các đi u ki n trênấ ả
Câu 3: Nh ng tr ng i chính đ i v i vi c phát tri n kinh t h i n c ta v ế ộ ở ướ
TNTN là:
A. Tr l ng ítữ ượ
B. S l ng nhi u, tr l ng nh l i phân tánố ượ ữ ượ ỏ ạ
C. Ít lo i có giá trạ ị
D. TNTN đang b suy thoái nghiêm tr ngị ọ
Câu 4: Tài nguyên gi v trí quan tr ng nh t Vi t Nam hi n nay là:ữ ị
A. Tài nguyên đ t
B. Tài nguyên sinh v t
C. Tài nguyên n cướ
D. Tài nguyên khoáng s n
Câu 5: Tài nguyên ý nghĩa đ c bi t d i v i s phát tri n kinh t h i Vi t Nam ớ ự ế
hi n nay là:
A. Tài nguyên đ t
B. Tài nguyên n cướ
C. Tài nguyên sinh v t
D. Tài nguyên khoáng s n
Câu 6: Trong các tài nguyên sau lo i nào b suy gi m nghiêm tr ng nh t: ọ ấ
A. Tài nguyên đ t
B. Tài nguyên bi n
C. Tài nguyên r ng
D. Tài nguyên n cướ
Câu 7: Đ phát tri n kinh t c a đ t n c c n ph i: ế ủ ướ
A. Khai thác và s d ng t t tài nguyên thiên nhiênử ụ
B. Nâng cao trình đ dân trí
C. Có đ ng l i phát tri n kinh t h p lýườ ế ợ
D. Bi t phát huy s c m nh t ng h p c a các ngu n l cế ồ ự
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho Vi t Nam ngu n tài nguyên thiên nhiên đa d ng,ệ ồ
phong phú là;
A. C u trúc đ a ch t ị ấ
B. V trí đ a lý, l ch s hình thành lãnh th lâu dài và thu n l i ậ ợ
C. Vi c khai thác luôn đi đôi v i vi c c i t o và b o v ả ạ
C. Đi u ki n khí h u thu n l i ậ ợ
Câu 9: Tài nguyên đ t c a Vi t Nam r t phong phú, trong đó có nhi u nh t là;ấ ủ
A. Đ t đ ng cấ ồ
B. Đ t hoang m cấ ạ
C. Đ t phù sa
D. Đ t phù sa và đ t feralitấ ấ
Câu 10: S khác nhau c b n gi a đ t phù sa đ ng b ng sông H ng đ t phù sa ơ ả
đ ng b ng sông C u Long là:ồ ằ
A. S màu mự ỡ
B. Di n tích
C. Đ c b i đ p h ng năm và không đ c b i đ p h ng nămượ ồ ắ ượ ồ ắ
D. Đ nhi m phèn, Đ nhi m m nộ ễ ộ ễ
Câu 11: Đ c di m c a đ t feralit là: ủ ấ
A. Th ng có màu đ , phèn, chau, nghèo, mùnườ ỏ
B. Th ng có màu đen, x p thoát n cườ ố ướ
C. Th ng có màu đ , vàng r t màu mườ ỏ ấ
D. Th ng có màu nâu, khô không thích h p tr ng lúaườ ợ ồ
Câu 12: Ngu n l c phát tri n kinh t xã h i là:ồ ự ế
A. Toàn b các đi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên, c s v t ch t, con ng i, ơ ở ườ
đ ng l i chính sách nh h ng đ n s phát tri n c a n n kinh t xã h iườ ưở ế ự ế
B. Nh ng ngu n tài nguyên đa d ng, phong phú c a đ t n c ấ ướ
C. Đi u ki n th ng xuyên và c n thi t đ phát tri n xã h i loài ng i ườ ế ể ườ
D. T t c nh ng gì bao quanh con ng iấ ả ườ
Câu 13: Nhi t đ trung bình h ng năm c a Vi t Nam là:ệ ộ
A. 20 đ C
B. 18-22 đ C
C. 22-27 đ C
D. > 25 đ C
Câu 14: Thu n l i nh t c a khí h u n c ta đ i v i s phát tri n kinh t ậ ợ ướ ố ớ ế
A. Giao thông v n t i ho t đ ng thu n l i quanh nămậ ả ạ ộ ậ ợ
B. Phát tri n m t n n nông nghi p đa d ng phong phú ộ ề
C. Đáp ng t t vi c t i tiêu cho nông nghi p ệ ướ
D. Thúc đ y s đ u t v i s n xu t nông nghi p ự ầ ư ớ
Câu 15: Tài nguyên khoáng s n Vi t Nam t p trung nhi u nh t : ấ ở
A. Mi n B cề ắ
B. Mi n Trung
C. Mi n Nam
D. Mi n đ ng b ngề ồ
Câu 16: Di n tích r ng Vi t Nam năm 1990 là: ở ệ
A. 14 tri u ha
B. 10 tri u ha
C. 9 tri u ha
D. 9,5 tri u ha
Câu 17: Tài nguyên r ng c a Vi t Nam b suy thoái nghiêm tr ng th hi n : ệ ở
A. Đ che ph r ng gi m ủ ừ
B. Di n tích đ i núi tr c tăng lên ồ ọ
C. M t d n nhi u đ ng th c v t quý hi mấ ầ ế
D. Di n tích r ng suy gi m, ch t l ng r ng suy thoái ấ ượ
Câu 18: Nh p đ gia tăng dân s bi n đ i qua các th i kỳ, tăng nhanh nh t qua các ố ế
kỳ:
A. 1931- 1960
B. 1965- 1975
C. 1979- 1989
D. 1990- 2000
Câu 19: Gia tăng dân s t nhiên là:ố ự
A. Hi u s c a ng i nh p c và ng i xu t c ườ ậ ư ườ ấ ư
B. Hi u s c a t su t sinh và t su t tệ ố ỉ ấ ỉ ấ
C. T l caoỷ ệ
D. Tu i th trung bình caoổ ọ
Câu 20: Khu v c có gia tăng dân s t nhiên cao nh t n c ta là: ố ự ướ
A. Đ ng b ng Sông C u Longồ ằ
B. Đ ng B ng Sông H uồ ằ
C. Tây Nguyên
D. Trung Du và Mi n núi phía B cề ắ
Câu 21: Nguyên nhân d n đ n s bùng n dân s là: ế ự
A. t l sinh caoỷ ệ
B. s ng i nh p c nhi u ườ ậ ư
C. dân s tăng quá nhanh
D. tu i th trung bình caoổ ọ
Câu 22: Gi i pháp nào h p lý nh t đ t o s cân đ i dân c : ể ạ ư
A. Gi m t l sinh nh ng vùng đông dân ỉ ệ
B. Di c t d ng b ng lên mi n núi ư ừ
C. Ti n hành đô th hóa nông thônế ị
D. Phân b l i dân c các vùng, ngành và các mi n ư ở
Câu 23: Các t nh, thành ph có t l th t nghi p cao nh t là: ỉ ệ
A. Hà N i, H i Phòng, Thái Nguyênộ ả
B. Hà N i, Thái Bình, H ng Yên.ộ ư
C. Hà N i, Thái Bình, H i Phòng, Hà Tây.ộ ả
D. Thái Bình, Thanh Hóa.
Câu 24: N i có t l thi u vi c làm cao nh t Vi t Nam là:ơ ế ấ ở
A. Tây Nguyên
B. Đ ng B ng Sông H uồ ằ
C. Đ ng B ng Sông C u Longồ ằ
D. Đ ng b ng duyên h i mi n Trung ả ề
Câu 25: Ch t l ng cu c s ng là:ấ ượ
A. Khái ni m ph n ánh đ đ c đáp ng nh ng nhu c u c b n c a con ng i v v t ộ ượ ơ ả ườ ề ậ
ch t, tinh th n và ch t l ng môi tr ng. ấ ươ ườ
B. S ph n ánh tu i th trung bình c a dân cự ả ư
C. S ph n ánh m c đ h c v n c a ng i dân ộ ọ ườ
D. S ph n ánh m c đ s ng c a ng i dân ộ ố ườ
Câu 26: N i thu nh p bình quân đ u ng i cao nh t n c ta là:ơ ườ ấ ướ
A. Mi n núi và trung du phía B cề ắ
B. Đ ng B ng Sông H uồ ằ
C. Đông Nam B
D. Tây Nguyên
Câu 27: Đ đ m b o công b ng h i, văn minh, đ m b o s phát tri n các ngu n ả ả ả ả
l c con ng i phát tri n b n v ng v kinh t h i thì v n đ c p thi t đ t ra v i ườ ế ề ấ ế
n c ta hi n nay là:ướ ệ
A. Xóa đói gi m nghèo
B. Phát tri n đô th hóaể ị
C. Tăng vi n tr cho các vùng khó khănệ ợ
D. Đ y m nh phát tri n giáo d cẩ ạ
Câu 28: Ph ng h ng xóa đói gi m nghèo n c ta hi n nay là:ươ ướ ở ướ
A. Chú ý nh ng chính sách nh h ng tr c ti p đ n ng i nghèo ưở ự ế ế ườ
B. Đ y m nh phát tri n nông thôn và c i ti n h th ng b o tr xã h i ế ệ ố
C. Tri n khai có hi u qu ch ng trình m c tiêu qu c ga v xóa đói gi m nghèo ả ươ
D. T t c đ u đúng. ả ề
Câu 29: L c l ng lao đ ng có k thu t t p trung đông nh t : ượ ấ ở
A. ĐBSH và vùng Đông Nam B
B. Hà N i, TP. HCM, H i Phòng, Đà N ng ả ẵ
C. Đ ng b ng duyên h i mi n Trung ả ề
D. Mi n núi và trung du phía B cề ắ
Câu 30: Nguyên nhân làm cho ng i lao đ ng n c ta có thu nh p th p là do:ườ ướ ậ ấ
A. S n ph m làm ra không tiêu th đ c ụ ượ
B. Năng su t lao đ ng xã h i nói chung còn th pấ ộ
C. Ph i nh p nguyên li u v i giá cao ệ ớ
D. S n ph m ph i ch u s c nh tranh l n ự ạ
Câu 31: Chi m t l lao đ ng cao nh t hi n nay làế ỉ ệ
A. Lao đ ng ho t đ ng trong khu v c s n xu t v t ch t ạ ộ ấ ậ
B. Lao đ ng ho t đ ng trong ngành d ch v ạ ộ
C. Lao đ ng ho t đ ng trong du l ch ạ ộ
D. Lao đ ng ho t đ ng trong khu v c không s n xu t v t ch t nói chung ạ ộ ấ ậ
Câu 32: Đ nâng cao ch t l ng v m t văn hóa trong đ i s ng văn hóa - h i thì ấ ượ
c n ph i.ầ ả
A. Ngăn ch n tình tr ng xu ng c p c a các b nh vi n ấ ủ
B. Tuy t đ i không cho du nh p văn hóa n c ngoàiệ ố ướ
C. Nâng cao ch t l ng giáo d c, phát huy tinh hoa văn hóa c a dân t cấ ượ
thông tin tài liệu
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ Tây Á, Đông Phi và Tây Phi A. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu C. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiền vĩ độ D. Do cả 3 nguyên nhân Câu 2: Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp dộ cao là điều kiện để: A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất. D. Tất cả các điều kiện trên Câu 3: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là: A. Trữ lượng ít B. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán C. Ít loại có giá trị D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng Câu 4: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là: A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên sinh vật C. Tài nguyên nước D. Tài nguyên khoáng sản Câu 5: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt dối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là: A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên nước C. Tài nguyên sinh vật
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×