DANH MỤC TÀI LIỆU
Tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị có được đem góp vốn kinh doanh không?
Tài s n c đ nh đã kh u hao h t giá tr có đ c đem góp v n kinh doanh ố ị ế ượ
I: Tài s n góp v n có ph i xu t hóa đ n? ả ấ ơ
1, Căn c pháp lý
Căn c Theo Đi u 36 Lu t Doanh nghi p s 68/2 thì: ệ ố
“ Đ i v i thành viên công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh và c đông công tyố ớ
c ph n thì ph i chuy n quy n s h u tài s n góp v n cho công ty theo quy đ nh sau ở ữ
đây:
a, Đ i v i tr ng h p ườ tài s n đăng quy n s h u ho c ở ữ tài s n giá tr quy n ị ề
s d ng đ t thì ng i góp v n ph i làm th t c chuy n quy n s h u tài s n đó ho c ườ ủ ụ
quy n s d ng ử ụ đ t đó cho công ty .Và ph i ti n hành t i c quan nhà n c th m ế ạ ơ ướ
quy n.
vi c chuy n quy n s h u đ i v i tài s n góp v n không ph i ch u l phí tr c ố ớ ị ệ ướ
b ;
b) Đ i v i tài s n không đăng quy n s h u, vi c góp v n ph i đ c th c hi nố ớ ả ượ
b ng vi c giao nh n tài s n góp v n có xác nh n b ng biên b n. ậ ằ
Trong đó, tài s n đ c s d ng vào ho t đ ng kinh doanh c a ch doanh nghi p t ượ ử ụ ư
nhân thì không ph i làm th t c chuy n quy n s h u cho doanh nghi p.” ủ ụ
M t khác, căn c theo quy đ nh t i Đi u 5 Thông t s 06/2012/TT-BTC, Thông tị ạ ề ư ư
219/2013/TT- BTC Ph l c 04, m c 2.15 Thông t 39/2014/TT-BTC thì h s gópụ ụ ư ơ
v n b ng tài s n c đ nh bao g m: ố ị
- Biên b n góp v n s n xu t kinh doanh, ố ả
- Có biên b n đ nh giá tài s n c a H i đ ng giao nh n v n góp c a các bên góp v n,ả ị ậ ố
- Kèm theo b h s v ngu n g c tài s n (tùy lo i tài s n nh h p đ ng mua-bán,ộ ồ ơ ề ư ợ
phi u nh p-xu t kho, biên b n bàn giao-nghi m thu ... và hóa đ n).ế ậ ơ
Do v y:
Khi đem tài s n c đ nh đi góp v n thì doanh nghi p không ph i xu t hóa đ n mà ph i ố ị ơ
th c hi n chuy n quy n s h u tài s n/ Biên b n giao nh n tài s n kèm theo b h s ồ ơ
g c c a tài s n nh đã đ c p trên. ư ề ậ
2.Tài s n c đ nh góp v n có đ c trích kh u hao? ố ị ượ
Căn c Theo Đi u 4 Thông t ư 96/2015/TT-BTC s a đ i, b sung Đi u 6 Thông t s ư ố
78/2014/TT-BTC có quy đ nh v nguyên giá tài s n c đ nh h u hình nh sau: ố ị ư
"Tài s n c đ nh góp v n, tài s n c đ nh đi u chuy n khi chia, tách, h p nh t, sáp ố ị ố ị
nh p, chuy n đ i lo i hình có đánh giá l i theo quy đ nh thì doanh nghi p nh n tài s n ể ổ
c đ nh này đ c tính kh u hao vào chi phí đ c tr theo nguyên giá đánh giá l i. Đ iố ị ượ ượ
v i lo i tài s n khác không đ tiêu chu n tài s n c đ nh có góp v n, đi u chuy n ố ị
khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình tài s n này đánh giá l i ể ổ
1
theo quy đ nh thì doanh nghi p nh n tài s n này đ c tính vào chi phí ho c phân b ệ ậ ượ
d n vào chi phí đ c tr theo giá đánh giá l i". ượ ừ
M t khác, Theo Đi u 4 (đi m g) Đi u 9 (kho n 7) Thông t 45/2013/TT-BTC quyề ể ư
đ nh v nguyên t c trích kh u hao tài s n c đ nh thì: ố ị
"Tài S n c đ nh ố ị nh n góp v n, nh n l i v n góp giá tr do các thành viên, c đông ậ ạ ố
sáng l p đ nh giá nh t trí; ho c doanh nghi p và ng i góp v n tho thu n; ho c do tậ ị ườ
ch c chuyên nghi p đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t đ c các thành viên, c ệ ị ượ
đông sáng l p ch p thu n".ậ ấ
" Đ i v i tr ng h p đánh giá l i giá tr TSCĐ đã h t kh u hao đ góp v n, đi uố ớ ườ ế
chuy n khi chia tách, h p nh t, hay ợ ấ sáp nh p thì các TSCĐ này ph i đ c các t ch c ả ượ
đ nh giá chuyên nghi p xác đ nh giá tr .Nh ng giá tr không ị ư đ c th p h n 20%ượ ấ ơ
nguyên giá tài s n đó. t i th i đi m trích kh u hao đ i v i nh ng tài s n này ph i ố ớ
th i đi m doanh nghi p chính th c nh n bàn giao đ a tài s n vào s d ng th i ư ử ụ
gian trích kh u hao tài s n t 3 đ n 5 năm. th i gian c th ế s do doanh nghi pẽ ệ
quy t đ nh nh ng ế ị ư doanh nghi p ph i thông báo v i c quan thu tr c khi th c ơ ế ướ
hi n".
Nh v y,ư ậ
Tài s n c đ nh đem góp v n kinh doanh thì bên nh n v n góp đ c quy n trích kh u ố ị ượ
hao theo nguyên giá đ c đánh giá l i theo Biên b n đ nh giá đ c hai bên ch p thu n/ượ ả ị ượ
Biên b n đ nh giá do t ch c chuyên nghi p xác đ nh l i ổ ứ
Đ i v i tài s n c đ nh đã kh u hao h t giá tr ố ị ế , khi đem góp v n ph i do các tố ả
ch c đ nh giá chuyên nghi p xác đ nh l i giá tr nh ng không th p h n 20% nguyên giá ị ư ấ ơ
tài s n đó (Kho n 7 Thông t 45/2013/TT-BTC) thì bên nh n góp v n v n đ c trích ư ố ẫ ượ
kh u hao.
II: H ch toán tài s n c đ nh góp v n kinh doanh ố ị
Căn c theo Thông t 200/2014/TT-BTC, khi đ u t vào công ty liên doanh, liên k t ư ầ ư ế
b ng hàng t n kho ho c TSCĐ, thì ồ ặ k toán ph i ghi nh n ph n chênh l ch gi a giá trế ậ ầ
ghi s i v i v t t , hàng hóa) ho c giá tr còn l i i v i TSCĐ) và giá tr đánh giá ậ ư
l i c a tài s n đem đi góp v n do các bên đánh giá vào thu nh p khác ho c chi phíạ ủ
khác;
Công ty liên doanh, liên k t khi nh n tài s n c a nhà đ u t ph i ghi tăng v n đ u tế ầ ư ầ ư
c a ch s h u và tài s n nh n đ c theo giá tho thu n gi a các bên. ượ ả ậ ữ
1. H ch toán đ i v i bên đem tài s n đi góp v n: ố ớ
- Đ i v i tr ng h p giá tr ghi s ho c giá tr còn l i c a tài s n đem đi góp v n nh ườ ạ ủ
h n giá tr do các bên đánh giá l i, k toán ph n ánh ph n chênh l ch đánh giá tăng tàiơ ạ ế
s n vào thu nh p khác, k toán ghi: ậ ế
N TK 222 - Đ u t vào công ty liên doanh, liên k t ầ ư ế
2
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ
Có các TK 211, 213, 217 (góp v n b ng TSCĐ ho c BĐS đ u t ) ầ ư
Có các TK 152, 153, 155, 156 (n u góp v n b ng hàng t n kho)ế ố ằ
Có TK 711 - Thu nh p khác (ph n chênh l ch đánh giá tăng). ầ ệ
- Đ i v i tr ng h p giá tr ghi s ho c giá tr còn l i c a tài s n đem đi góp v n l nố ớ ườ ố ớ
h n giá tr do các bên đánh giá l i, k toán ph n ánh ph n chênh l ch đánh giá gi m tàiơ ạ ế
s n vào chi phí khác,k toán ghi:ả ế
N TK 222 - Đ u t vào công ty liên doanh, liên k t ầ ư ế
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ
N TK 811 - Chi phí khác (ph n chênh l ch đánh giá gi m) ầ ệ
các TK 211, 213, 217 (góp v n b ng TSCĐ ho c BĐS đ u t ) các TK 152, ầ ư
153, 155, 156 (n u góp v n b ng hàng t n kho).ế ố ằ
2.H ch toán đ i v i bên nh n tài s n đi góp v n: ố ớ
N TK 211: Theo nguyên giá đánh giá l i.ợ ạ
Có TK 411: Tăng v n góp kinh doanh.
3
thông tin tài liệu
Tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị có được đem góp vốn kinh doanh I: Tài sản góp vốn có phải xuất hóa đơn? 1, Căn cứ pháp lý Căn cứ Theo Điều 36 Luật Doanh nghiệp số 68/2 thì: “ Đối với thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh và cổ đông công ty cổ phần thì phải chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty theo quy định sau đây: a, Đối với trường hợp tài sản có đăng ký quyền sở hữu hoặc tài sản là giá trị quyền sử dụng đất thì người góp vốn phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản đó hoặc quyền sử dụng đất đó cho công ty .Và phải tiến hành tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Và việc chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn không phải chịu lệ phí trước bạ; b) Đối với tài sản không đăng ký quyền sở hữu, việc góp vốn phải được thực hiện bằng việc giao nhận tài sản góp vốn có xác nhận bằng biên bản.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×