Ví d :ụ Quyet toan 1.xls (file EXCEL), Tong-ket-qui1-2004.doc,
Turbo.exe
Chú ý :
- Các ký t không đ c dùng đự ượ ể đ t tên t p tinặ ậ là / \ * ? < > ;
- Các t p tin có ph n m r ng làậ ầ ở ộ EXE, COM, BAT th ng là các t p tin ườ ậ
ch ng trình.ươ
- Các t p tin có ph n m r ng làậ ầ ở ộ SYS th ng là các t p tin h th ng ườ ậ ệ ố
ch a các thông tin liên quan đ n ph n c ng, khai báo thi t b …ứ ế ầ ứ ế ị
- Các t p tin có ph n m r ng làậ ầ ở ộ DOC, TXT, HTM th ng là các t p tinườ ậ
văn b n.ả
- Các t p tin có ph n m r ng làậ ầ ở ộ PAS, PRG, C là các t p tin ch ng ậ ươ
trình ngu n c a ngôn ngồ ủ ữ PASCAL, FOXPRO, C.
Trong ph n tên chính hayầ ph n m r ng c a t p tinầ ở ộ ủ ậ có th dùng ký t * ể ự
ho c ? đ ch m tặ ể ỉ ộ h t p tinọ ậ thay vì m t t p tin.ộ ậ
- Ký tự * đ i di n cho m t nhóm ký t tùy ý k t v trí c a *.ạ ệ ộ ự ể ừ ị ủ
- Ký tự ? đ i di n cho m t ký t tùy ý t i v trí c a ?.ạ ệ ộ ự ạ ị ủ
Ví d : *.PASụ là nhóm t p tinậ có ph n m r ng làầ ở ộ PAS, còn ph n tên ầ
chính là tùy ý. DATA?.DOC là tên c a các t p tin có ký t th 5 tùy ý, đó làủ ậ ự ứ
nhóm t p tin có tên nh :ậ ư DATA1.DOC, DATA2.DOC, DATAT,...
- MS-DOS và Windows dành nh ng tên sau đ đ t tên cho m t s thi t ữ ể ặ ộ ố ế
b ngo i vi, không dùngị ạ nh ng tên này đ t choữ ặ tên File.
Tên dành riêng Thi t bế ị
CON Bàn phím, màn hình (Console)
LPT1 (PRN) Parallel Port 1 (Máy in song song 1)