DANH MỤC TÀI LIỆU
Tất tần tật về danh sách quản lý truy cập (ACL)
T t t n t t v danh sách qu n lý truy c p (ACL)ấ ầ
B o m t m ng là công vi c vô cùng quan tr ng trong các h th ng m ng. ệ ố
Các nhà thi t k m ng s d ng t ng l a (firewall) đ b o v m ng t ế ế ạ ườ ệ ạ
ng i dùng không xác th c. T ng l a có th là gi i pháp ph n c ng ho cườ ườ ầ ứ
gi i pháp ph n m n đ thi hành chính sách b o m t. Trên thi t b Router ế ị
Cisco, chúng ta có th c u hình t ng l a đ n gi n cung c p l c gói tin s ườ ử ơ ả
d ng ACLs (access control lists). V i ACLs, ng i qu n tr m ng có th ườ ị ạ
cho phép ho c t ch i các gói tin đi vào ho c ra ngoài m ng. Bài vi t này ặ ừ ế
trình bày các ki n th c c b n v ACLs.ế ơ ả
1. ACLs là gì ?
ACLs (Access control lists) hay còn g i là access lists, là m t danh sách ọ ộ
tu n t các câu l nh hay còn g i là ACEs (Access control entries), đ c áp ầ ự ượ
d ng trên m t Interface nào đó, và trên b đ m vào ho c ra, đi u khi u ộ ệ
Router t ch i ho c chuy n ti p các gói tin d a vào thông tin trong IP ừ ố ế
header ho c TCP/UDP header.
2. M c đích s d ng ACLs ử ụ
ü Gi i h n l u l ng m ng nh m tăng hi u năng m ngớ ạ ư ượ
ü Cung c p đi u khi u lu ng truy n thông b ng cách gi i h n phân phát ớ ạ
c p nh t tuy n.ậ ậ ế
ü Cung c p m c b o m t c b n cho truy c p m ng. ơ ả
ü Đi u khi u các lo i truy n thông đ c phép chuy n ti p ho c t ch i ượ ế ặ ừ
b i Router.
ü Kh năng đi u khi n truy c p ng i dùng ậ ườ
3. Ho t đ ng c a ACLsạ ộ
Khi gói tin đ n Router, thi t b tu n t ki m tra đ i chi u v i các ACEs ế ế ị ầ ự ể ế
trong ACLs đ quy t đ nh cho phép gói tin đi qua Interface hay t ch i. Các ế ị
ACEs trong ACLs đ c ki m tra tu n t t ACE đ u tiên đ n ACE cu i ượ ự ừ ế
cùng. N u ACE nào đó th a đi u ki n thì các ACE sau khi c n ki m tra. ế ỏ ề
Cu i ACLs là m t ACE không t ng minh t ch i không cho phép gói tin ườ ừ ố
đi qua. Do đó, n u gói tin không th a đi u ki n các ACEs trên thì gói tin s ế ỏ ề
b đánh r i.ị ơ
4. Các lo i ACLs
IOS Cisco cung c p hai lo i ACLs: ACLs chu n ACLs m r ng. ở ộ
- ACLs chu n: đây là lo i ACLs đ n gi n nh t ch l c các gói tin d a ơ ỉ ọ
vào đ a ch IP ngu n. Do đó, nó ch đ c s d ng đ cho phép ho c t ỉ ượ ử ụ
ch i lu ng truy n thông t m t host ho c m t m ng c th o đó. ừ ộ ụ ể
- ACLs m r ng: đây là ACLs ph c t p h n ACLs chu n và có nhi u ở ộ ơ
đi u ki n l c h n ACLs chu n, các đi u ki n l c g m: ọ ơ ọ ồ
ü Đ a ch IP ngu nị ỉ
ü Đ a ch IP đíchị ỉ
ü Giao th c
ü Ch s c ng ng d ngỉ ố
5. ACLs nên đ t đau ?ặ ở
Đ t ACLs đúng ch là vô cùng quan tr ng, có th làm m ng ho t đ ng ạ ộ
hi u qu , gi m l ng truy n thông không c n thi t. ACLs nêu đ t n i mà ượ ế ặ ơ
nó đ t đ c hi u qu t t nh t. Chú ý sau giúp xác đ nh đúng v trí đ t ượ ả ố
ACLs:
- ACLs m r ngở ộ : đ t g n ngu n truy n thông đ c l c nh t có th . Theo ượ ọ
cách này, các luông truy n thông không mong mu n b t ch i tr c khi đi ị ừ ướ
vào h t ng m ng, gi m l u l ng m ng, tăng hi u năng m ng.ạ ầ ư ượ
- ACLs chu n: Vì ACLs chu n không ch đ nh đ a ch đích nên nó đ c ỉ ị ượ
đ t g n m ng đích nh t có th . Đ t ACLs chu n g n ngu n có th ngăn ặ ầ
ch n lu ng truy n thông đ n đ n các m ng khác qua Interface áp d ng ế ế
ACLs.
V trí đ t ACLs và lo i ACLs ph thu c vào: ụ ộ
- M c đ ki m sát m ng c a ng i qu n tr ộ ể ườ : v trí đ t ACLs ph thu c ụ ộ
vào kh năng đi u khi n m ng ngu n, ho c m ng đích, ho c c hai. ặ ả
- Băng thông m ng: l c l u l ng m ng không mong mu n ngu n ngăn ư ượ ố ở
ch n tiêu t n băng thông truy n t i nó đ n đích. Đi u này là quan trong đ i ề ả ế
v i m ng băng thông th p.ớ ạ
- D dàng c u hình : n u ng i qu n tr m ng mu i t ch i l u l ng ế ườ ố ừ ố ư ượ
m ng đ n t m t vài m ng, ý t ng là có th s d ng ACLs chu n áp ế ưở ể ử
d ng trên Router g n đích nh t có th . B t l i c a tr ng h p này là ấ ợ ườ
m ng tiêu t n nhi u băng thông không c n thi t. N u s d ng ACLs m ế ế ử ụ
r ng, có th áp d ng ACLs trên m i Router n i lu ng truy n thông xu t ơ ồ
phát. Đi u này ti t ki m băng thông m ng nh ng yêu c u t o và áp d ng ế ư ầ ạ
ACLs trên nhi u Router.
Áp d ng ACLs lên Interface theo h ng vào hay ra ?ụ ướ
- Áp d ng ACLs h ng vào: các gói tin vào s đ c x lý l c tr c khi ướ ẽ ượ ướ
đ c đ nh tuy n và đ a ra Interface chuy n ti p. V i cách này, chi phí tìm ượ ị ế ư ế
tuy n gi m. Cách này s d ng t t nh t đ l c các gói tin khi ch m t ế ả ụ ố ấ
ngu n c a gói tin c n đ c ki m tra.ồ ủ ượ
- Áp d ng ACLs h ng ra: các gói tin sau khi đã đ c đ nh tuy n và đ a ra ướ ượ ị ế ư
b đ m Interface ra, sau đó chúng đ c x lý qua b l c ACLs. Cách này ượ ộ ọ
áp d ng t t nh t cho tr ng h p các gói tin đ n t nhi u b đ m Interface ụ ố ấ ườ ế ừ ề
vào và ra cùng m t b đ m Interface ra. ộ ệ
6. C u hình ACLs
C u hình Standard Ipv4 ACLs
Tạo và sử dụng ACLs là công việc quan trọng, đòi hỏi người quản trị mạng cần có kế hoạch chi )ết rõ
ràng. Bảng sau ghi chú các chú ý khi xây dựng và sử dụng ACLs.
H ng d nướ ẫ L i ích
o ACLs c n bám sát chính sách b oầ ả
m t c a t ch cậ ủ ổ
o Đ m b o tri n khai chính sách b o ả ả
m t đúng yêu c uậ ầ
o Chu n b các mô t ACLs c aậ ị
b n mu n làmạ ố
o Đi u này tránh nh ng b t l i ấ ợ
không mong mu n trong quá trình t o ố ạ
ACLs
o S d ng trình so n th o text đ ử ụ
t o, s a, và l u ACLsạ ử ư
o Giúp t o ra th vi n ACLs có th ư ệ
tái s d ng sau nàyử ụ
o Ki m tra ACLs tr c khi đ a vào ướ ư
s d ngử ụ
o Giúp ki m tra l iể ỗ
Chú ý: Do ACLs đ c ki m tra tu n t t trên xu ng nên khi t o ACLs ượ ự ừ
c n chú ý các ACL trên không ph đ nh các ACLs d i, các l nh ACLs ủ ị ướ
c th đ t trên; các ACLs chung chung nên đ t g n cu i. ặ ở
C u trúc l nh c u hình standard ipv4 numbered ACLs : ệ ấ
Router(config)# access-list access-list-number { deny | permit | remark } sou
rce [source-wildcard ][ log ]
Tham sGi i thích
Access-list-
number
Đ nh danh s c a m t ACL, s d ng s th p phân t 1- ố ủ
99 và 1300-1999
Deny T ch i l u l ng truy n thông n u th a đi u ki n ố ư ư ế
Permit Cho phép l u l ng qua n n th a đi u ki nư ượ ế
Remark Mô t ch c năng c a ACL, làm cho ACL d dàng đ ả ứ
hi u. M i remark gi i h n 100 ký t . ớ ạ
Source Là m ng, host ngu n gói tin. Có hai cách đ ch đ nh ỉ ị
ngu n gói tin:
- S d ng 32 bit đ ch đ nh ngu n gói tin;ử ụ ỉ ị
- Ho c có th s d ng t khóa thay th ể ử ế
Chú ý: n uế ngu nhost thì ta ch đ nhỉ ị sourcehost,
sau đó là đ a ch c a host. N u ngu n là b t kỳ thì ta ỉ ủ ế
dùng t khóa any.
source-
wildcard
32 bits wildcard mask đ c áp d ng v i ngu nượ ụ ớ
Log Thông đi p ghi l i thông tin v các gói tin th a ACEs. ệ ạ
Thông đi p này g m thông tin v ch s ACL mà gói tin ỉ ố
đ c phép thông qua hay t ch i, đ a ch ngu n và s góiượ ừ ố
tin. Thông đi p đ c t o ra khi gói tin đ u tiên th a ACE ượ ạ
và đ nh kỳ 5 phút.
C u trúc l nh c u hình standard ipv4 named ACLs : ệ ấ
Router(config)#ip access-list standard name
Router(config-std-nacl)# [permit | deny | remark] source [source-wildcard]
[log]
C u hình Extended Ipv4 ACLs
C u hình extended Ipv4 numbered ACLs
Router(config)# access-list access-list-number { deny | permit | remark } sou
rce [source-wildcard ] protocol source [source-wildcard] [opterator operand
] [port port-number|name] destination [destination-wildcard]
[operator operand] [port port-number|name] [established]
Tham sGi i thích
Access-list-
number
Đ nh danh s c a m t ACL, s d ng s th p phân t ố ủ
100-199 và 2000-2699
Deny T ch i l u l ng truy n thông n u th a đi u ki n ố ư ượ ế
Permit Cho phép l u l ng qua n n th a đi u ki nư ượ ế
Remark Mô t ch c năng c a ACL, làm cho ACL d dàng đ ả ứ
hi u. M i remark gi i h n 100 ký t . ớ ạ
Protocol Tên ho c s c a giao th c Internet. T khóa th ng ố ủ ườ
dùng g m: IP, TCP, UDP. Đ th a b t kỳ giao th c ể ỏ
Internet nào ta dùng t khóa IP.
Source Là m ng, host ngu n gói tin.ạ ồ
source-wildcard 32 bits wildcard mask đ c áp d ng v i ngu n.ượ ụ ớ
Destination M ng ho c host đích gói tin.ạ ặ
Destination-
wildcard
32 bits wildcard mask đ c áp d ng v i đích.ượ ụ ớ
Operator So sánh c ng ngu n ho c c ng đích. Toán t so sánh ặ ổ
có th g m:ể ồ lt(less than), gt (greater
than), eq (equal), neq (not equal), và range(vùng lo i
tr )
Port S th p phân ho c tên c a c ng TCP ho c UDPố ậ
Established Ch cho phép lu ng truy n thông đã thi t l p k t n i ế ậ ế
tr c đó.ướ
C u hình extended Ipv4 numbered ACLs
Router(config)#ip access-list extended name
Router(config-std-nacl)# { deny | permit | remark } source [source-wildcard
] protocol source [source-wildcard] [opterator operand ] [port port-number|
name] destination [destination-wildcard] [operator operand] [port port-
number|name] [established]
Sau khi t o ACLs xong, ta ti n hành áp d ng ACLs lên Interface ế ụ
thông tin tài liệu
Tài liệu hữu ích về Access control list
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×