DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo 130 câu hỏi môn tài chính quốc tế
TRƯỜNG ĐẠI HC PHƯƠNG ĐÔNG
KHOA KINH T - QUN TR KINH DOANH
TÀI LIU
130 câu trc nghim môn
Tài chính quc tế
(có đáp án)
NGUYN VĂN LINH
TÀI CHÍNH QUC T
1. Th trường ngoi hi là nơi nào ?
a. Din ra hot động mua bán c phn và trái phiếu ghi ngoi t
b. Giao dch mua bán công c ghi ngoi t
c. Giao dch mua bán kim loi quý
d. Din ra vic mua bán các đồng tin khác nhau
2. Ti thi đim t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá
EUR / GBP s là :
a. 0.76
b. 0.765
c. 1.3077
d. 0.7647
3. Gi s ti thi đim t, t giá th trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP
= 1.5 USD ca ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5
EUR = 1 GBP . Vy chi phí giao dch = 0 nhà đầu tư có USD, anh
ta s khai thác cơ hi = cách nào :
a. Mua GBP vi giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bng mua EUR vi
giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR vi giá 1 EUR
= 1 USD
b. Mua EUR vi giá 1 EUR = 1 USD, chuyn đổi EUR sang GBP
vi giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla vi giá 1 GBP = 1.5
USD
c. Bán GBP vi giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyn đổi USD
sang EUR sau đó bán EUR vi giá 2 EUR = 1 GBP
d. Anh ta đánh giá không có cơ hi
4. T giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?
a. Bao nhiêu đơn v tin t bn phi có để đổi ly 1 USD
b. 1 đơn v ngoi t tr giá bao nhiêu USD
c. Bao nhiêu đơn v ngoi t cn có để ly 1 đơn v ni t
d. Bao nhiêu đơn v ni t bn cn để đổi ly 1 đơn v ngoi t
5. T giá giao ngay hin ti EUR / USD = 1.3272. T giá k hn 3
thàng : EUR /USD= 1.2728. Nếu t giá giao ngay 3 tháng ti EUR
/USD = 1.15. Nếu bn có 100.000 EUR trong 3 tháng ti bn s ?
a. Thiết lp hp đồng bán k hn USD
b. Thiết lp hp đồng bán k hn EUR
c. Thiết lp hp đồng mua k hn EUR
d. Thiết lp hp đồng mua k hn USD
6. T giá giao ngay hin ti EUR / USD = 1.3272. T giá k hn 3
tháng EUR / USD = 1.2728. Nếu bn k vng t giá giao ngay
trong 3 tháng ti EUR / USD = 1.15. Gi s bn có 1000 EUR
trong 3 tháng ti bn s ?
a. Thiết lp hp đồng bán k hn EUR, nếu d đoán ca bn đúng
bn s lãi : 12380 USD
b. Thiết lp hp đồng bán k hn EUR. Nếu d đoán đúng bn
s to : 12280 USD
c. Thiết lp hp đồng mua k hn EUR, nếu d đoán ca bn
đúng bn s lãi : 12380 USD
d. Thiết lp hp đồng mua k hn EUR nếu d đoán ca bn đúng
bn s lãi : 12380 USD
7. Yết giá giao ngay ca hp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42
vy % chênh lch giá mua bán là :
a. 0.45%
b. 0.12%
c. 0.013%
d. 0.053%
8. Gi s ti thi đim t, ngân hàng A niêm yết : GDP /USD = 1.6727
/ 30. Mua ngân hàng A vi t giá 1.6730. Gi s ti thi đim t,
ngân hàng B niêm yết : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ngân
hàng B vi giá 1.6735. Gi s chi phí giao dch = 0 thì li nhun t
ng/v ca arbitrage cho 1 tr GBP s là :
a. 500 USD
b. 1300 USD
c. 800 USD
d. 1000 USD
9. Gi s ti thi đim t, ngân hàng A niêm yết : GBP /USD = 1.7281
/ 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vy t giá GBP / JPY s là :
a. 210,74 / 218,85
b. 218.75 / 210.84
c. 210.7439 / 218.8481
d. 210.8415 / 218.7484
10. Thi hn thc thi ca hp đồng k hn là :
a. 90 ngày
b. 60 ngày
c. 1 năm
d. Thi hn thc thi ca hp đồng k hn là bt c ngày nào
ph thuc vào s tho thun ca các bên tham gia hp đồng
11. T giá giao ngay ca Fran Thu S là 0.9 USD / CHF. T giá k
hn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thu s s bán được
vi :
a. Đim k hn gia tăng 2.22%
b. Đim k hn khu tr : - 2.22%
c. Đim k hn khu tr : - 9.09%
d. Đim k hn gia tăng : 9.09%
12. Ti thi đim t, s giao dch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30.
F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4
(EUR/USD)=1.4101/04
a. Đồng EUR chc chn s gia tăng so vi đôla trong 6 tháng ti
b. Đồng EUR chc chn s gim giá so vi đôla trong 6 tháng ti
c. Đồng EUR được giao dch vi đim k hn gia tăng
d. Đồng EUR được giao dch vi đim khu tr k hn
13. Đối vi hot động mua tin t k hn :
a. Khách hàng chp nhn mua ngoi t trong tương lai vi t
giá được xác định hôm nay
b. Khách hàng chp nhn bán ngoài t trong tương lai vi t giá
được xác định ngày hôm nay
c. Các bên tham gia thc hin tính toán ngay hôm nay cho 1 s
lượng ngoi t được chp nhn trong tương lai
d. Các bên tham gia thc hin s lượng ngoi t vi t giá giao
dch nay được duy trì trong tương lai.
14. Ông A mua GBP k hn 6 tháng vi t giá k hn 1 GBP =1.75
USD. Hp đồng là 62500 GBP. Ti thi đim giao hn hp đồng
k hn t giá giao ngay GBP /USD = 1.65
a. L 625 USD
b. L 6250 USD
c. Lãi 6250 USD
d. L 66.28788 USD
15. Mt hp đồng quyn chn tin t gia 1 ngân hàng và khách
hàng. Anh ta phi tr phí quyn chn là :
a. Cho nhà môi gii cho dù có thc hin hp đồng hay không
b. Cho ngân hàng cung ng hp đồng ch khi khách hàng thc
hin hp đồng
c. Cho nhà môi gii khi khách hàng thc hin hp đồng
d. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thc hin hp đồng hay
không
16. Ti thi đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65.
F1/4 (USD /CAD) = 10/20. T giá k hn 90 ngày ca USD / CAD
s là :
a. 1.6451/35
b. 1.6441/35
c. 1.6471/85
d. 1.6481/75
17. Nếu t giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì t
giá CHF /SGD là :
a. 1.2303/25
b. 1.2303/24
c. 0.8114/23
d. 0.8127/15
18. Gi s M và Anh đang trong chế độ bn v vàng và giá vàng
M được c định mc 100 USD = 1 ounce và Anh là 50 GBP/1
ounce. T giá gia đôla M và bng Anh là :
a. GBP/ USD =2
b. 2 GBP = 1 USD
c. 1 GBP = 0.5 USD
d. 5 GBP = 10 USD
19. Gi s giá tr bng Anh được c định mc : 20 GBP = 1 ounce
vàng. Giá tr đôla M được c định mc 35 = 1 ounce vàng. Nếu
t giá hin ti trên th trường 1 GBP = 1.8 USD bán s khai thác
cơ hi này như sau :
a. Bt đầu vi 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyn đổi
vàng sang bng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla vi
giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
b. Bt đầu vi 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyn đổi
vàng đến bng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyn đổi
sang GBP vi giá 20 GBP mt ounce. Đổi vàng ly đôla vi giá
35 USD/ ounce. Đổi USD sang bng Anh vi t giá hin ti 1
GBP =1.8 USD
c. C 2 câu trên đều đúng
d. C 2 câu trên đều sai
20. đồng tin ca Liên Minh Châu Âu được gi là :
a. đôla Châu Âu
b. Đồng EURO
c. Đơn v tin t
d. SDR
21. Bn tng kết tt c các giao dch kinh tế gia người cư trú và
người không cư trú được gi là :
a. Cán cân mu dch
b. Tài khon vãng lai
c. Cán cân thanh toán quc tế
d. Cán cân vn
22. Thu nhp ròng là mt khon mc ca :
a. Cán cân vn
b. Cán cân thương mi
c. Cán cân hot động
d. Cán cân vãng lai
23. Nhng yếu t nào sau đây tác động đến dòng vn đầu tư trc tiếp
quc tế :
a. Hn chế ca chính ph
b. Ri ro, chính tr
c. Chiến tranh
d. Tt c
24. Yếu t nào sau đây là mt trong nhng động lc cho dòng vn
đầu tư gián tiếp chy vào mt quc gia khi các yếu t khác không
đổi :
a. Lãi sut cao
b. Thuế sut thuế thu nhp cao
c. K vng đầu tư gim giá
d. Không phi các yếu t trên
25. …..là 1 khon mc trên cán cân vn, khon mc này th hin các
khon đầu tư vào TSCĐ nước ngoài và được s dng để điu
hành hot động kinh doanh :
a. Khon chuyn giao mt chiu
b. Đầu tư gián tiếp
c. Thu nhp ròng
d. Đầu tư trc tiếp
26. Gi s, mt công ty ca M nhp khu xe đạp t Trung Quc.
Trên BOP ca M s phát sinh :
a. Mt bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán n trên
cán cân vãng lai
b. Mt bút toán ghi n trên cán cân thương mi và mt bút toán
ghi n trên cán cân vãng lai.
c. Mt bút toán ghi có trên cán cân dch v và mt bút toán ghi n
bên cán cân vãng lai
d. Mt bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và mt bút toán ghi
n trên cán cân thu nhp.
27. Khon mc vô hình :
a. Bao gm nhng giao dch, không hp pháp
b. Là cách gi khác ca sai s thng kê
c. Là cách gi khác ca khon mc dch v
d. Là cách gi khác ca d tr quc gia
thông tin tài liệu
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 1. Thị trường ngoại hối là nơi nào ? a. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ b. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ c. Giao dịch mua bán kim loại quý d. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau 2. Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×