DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo 138 câu hỏi trắc nghiệm môn thanh toán quôc tế
Câu 1: Lo i h i phi u mà ko c n kí h u là:ạ ố ế
a)H i phi u đích danh ố ế
b)H i fi u theo l nhố ế
c)H i fi u xu t trìnhố ế
C. Vì đây lo i h i fi u danh. Trên h i fi u ko ghi tên ng i h ng l i ch ghi ố ế ố ế ườ ưở
“tr cho ng i c m fi u” ườ ế ai c m đc h i fi u thì ng i đó đc h ng l i, ko c n kí h u ố ế ườ ưở
Câu 2: Thu t ng “chi t kh u” có nghĩa ế ấ
a)Thanh tóan ngay l p t cậ ứ
b)Ki m tra ch ng t r i g i ch ng t đ n NH FH L/C yêu c u thanh toán ừ ồ ế
c)Ki m tra ch ng t thanh toán tr c ngày đáo h n ứ ừ ướ
C. CK d ng tài tr ng n h n c a NH cho ng i th h ng, theo đó ng i th ạ ủ ườ ụ ưở ườ ụ
h ng chuy n nh ng gi y t giá ch a đáo h n cho NH đ nh n s ti n b ng m nhưở ượ ư ể ậ ề ằ
giá tr f n lãi hoa h ng fí. v y khi CK chính vi c ki m tra ch ng t đ xem ch ngừ ầ
đ đk đ Ck hay ko khi đ đk CK thì s đc CK vi c đc CK chính vi c thanhủ ể
toán các gi y t có giá tr c khi đáo h n.ấ ờ ướ
Câu 3: Đ ng ti n tính toán, đ ng ti n thanh toán trong h p đ ng th ng m i f i ươ ạ ả
ngo i t t do chuy n đ i ệ ự
a)Đúng
b)Sai
B. vi c l a ch n đ ng ti n tính tóan đ ng ti n thanh toán trog HĐTM do 2 bên ự ọ ồ ề ồ ề
XK NK th a thu n, th đ ng ngo i t t do chuy n đ i, th đ ng n i ể ồ ể ồ ộ
t c a n c đó or đ ng ti n c a 1 n c th 3.ệ ủ ướ ướ
Câu 4.Ph ng ti n thanh tóan nhi u ti n ích, ti t ki m ti n m t, an toàn đ nươ ế ơ
gi n linh ho t ả ạ
a)H i fi u ố ế
b)L nh fi u ệ ế
c)Séc
d)Th
D. khi s d ng th thì ko f i s d ng nhi u ti n m tử ụ ử ụ ti t ki m đc CF in n, b oế
qu n, v n chuy n, g i 1 n i th rút đc nhi u n i vào b t c th i gian nào. M t khác ơ ơ ấ ứ
các lo i th đc làm b ng công ngh cao, hóa nên r t an tòan. Khi s d ng th còn ử ụ
giúp khách hàng đi u ch nh các kho n chi tiêu 1 cách h p trong 1 kho ng th i gian nh t
đ nh v i HMTD vì v y nó cũng r t linh ho tị ớ
Câu 5: Lo i L/C nào sau đây đc coi là ph ng ti n tài tr v n cho nhà xu t kh u ươ ợ ố
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revolving credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì đây là lo i tín d ng ng tr c, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nh n ng ti n ướ
tr c cho ng i th h ng tr c khi h xu t trình ch ng t hàng hóaướ ườ ự ưở ướ ọ ấ th ng đc sườ ử
d ng nh 1 ph ng ti n c p v n cho bên bán tr c khi giao hàng ư ươ ệ ấ ố ướ
Câu 6: Vì l i ích qu c gia, nhà nh p kh u nên l a ch n đk giao hàng: ự ọ
a)FOB
b)FAS
c)CIF
d)CFR (C&F)
A. giá FOB r Ng i nh p kh u ti t ki m chi tr ngo i t , ng i nh p kh u ườ ậ ế ườ ậ
ng i ch u trách nhi m thuê t u mua b o hi m: tr b ng n i t , m t khác thuê ườ ộ ệ
trong n c nên n i nào thu n ti n thì muaướ ơ ậ ệ t o vi c làm cho đ i tác, mua t n g c bán ậ ố
t n ng n ậ ọ
B
Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy đ nh th i h n xu t trình ch ng t thì đ c ượ
hi u là:
a)7 ngày làm vi c c a NH ệ ủ
b)7 ngày sau ngày giao hàng
c)21 ngày sau ngày giao hàng
d)21 ngày sau ngày giao hàng nh ng f i n m trong th i h n hi u l c c a L/C đó ư ả ằ ờ ạ ệ ự
D
Câu 8: Trong m i hình th c nh thu, trách nhi m c a Collecting Bank là: ệ ủ
a)Trao ch ng t cho nhà nh p kh u ứ ừ
b)Kh ng ch ch ng t cho đ n khi nhà NK tr ti n ế ế ả ề
c)Kh ng ch ch ng t cho đ n khi nhà NK kí ch p nh n h i phi u ế ứ ế ế
d)T t c các câu trên đ u ko chính xác ấ ả
D. Vì +Trong thanh toán nh thu kèm ch ng t , nhà nh p kh u g i y thác b ch ng t ứ ừ ứ ừ
cho NH ph c v mình đ thu ti n. NH nh thu chuy n ch ng t t i NH bên NK v i ch th ừ ớ
ch giao các ch ng t này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) ho c f i ch p nh n h i
phi u đòi n (D/A)ế ợ
+Trong thanh toán nh thu tr n: các ch ng t th ng m i do bên xu t kh u chuy n giao ơ ừ ươ
tr c ti p cho bên NK, thông qua NH ự ế
Câu 9: Chi t kh u mi n truy đòi trong thanh toán tín d ng ch ng t th c ch t ế ừ ự
mua đ t b ch ng t hàng hóa:ứ ộ
a)Đúng
b)Sai
B. theo nghi p v này khi NH chi t kh u đã thanh toán tr ti n cho nhà XK, sau đó ế ả ề
NH chi t kh u b t c do n u ko đòi ti n đc t NH FH thì cũng ko đc đòi l i s ti nế ế
đã tr cho nhà XK. NH đ ng ra chi t kh u ch NH đc ch đ nh chi t kh u, tr thay NH ế ỉ ị ế
FH, sau khi chi t kh u song thì có quy n đòi l i s ti n chi t kh u t NH FH (Ch ng t f iế ế
h p l )ợ ệ
A
Câu 10: Ngày giao hàng đ c hi u là:ượ ể
a)Ngày “Clean on board” trên B/L
b)Ngày FH B/L
c)Tùy theo lo i B/L s d ng ử ụ
C. n u trên v n đ n ko ghi chú riêng bi t v ngày giao hàng thì ngày fát hành v nế ơ
đ n chính ngày giao hàng. Còn n u trên v n đ n đ c fát hành sau khi hàng hóa đ cơ ế ơ ượ ượ
b c lên tàu thì ngày “lên tàu” đ c xem là ngày giao hàng.ố ượ
Câu 11: S d ng th thanh toán có nhi u u đi m h n séc du l ch, là ử ụ ề ư ơ
a)Đúng
b)Sai
A. s d ng th thanh toán th rút ti n m t nhi u n i, vào b t c th i gian nào ặ ở ơ
ko f i thông qua NH.M t khác, th đc làm b ng công ngh cao, hóa nên tránh ặ ẻ
đc m t mát hay tr m c p, khi s d ng th KH còn đ c s d ng 1 s dv khác mi n phí ử ụ ượ ử ụ
và có s u đãi…ự ư
Câu 12: NH chuy n ch ng t (remitting bank) f i ki m tra n i dung các ch ng t ứ ừ ứ ừ
li t kê trên yêu c u nh thu nh n đc t ng i nh thu, là: ừ ườ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì các NH chuy n ch ng t ch trung tâm thanh toán, ch th c hi n vi c chuy n
ch ng t theo đúng nh ng ch th trong nh thu trong n i dung h p v i quy đ nh c a
URC đc d n chi u mà ko có trách nhi m f i ki m tra n i dung các ch ng t ế ả ể
Câu 13: Căn c xác đ nh giao hàng t ng f n trog v n t i bi n ậ ả
a)S l ng con t u, hành trình ố ượ
b)Hành trình, s l ng c ng b c, c ng d ượ ả ố ả ỡ
c)S l ng con t u, s l ng c ng b c c ng d ượ ượ ả ố ả ỡ
d)T t c đ u ko chính xác ả ề
D. trên v n đ n các thông s : con t u hành trình chuyên ch , c ng đi, c ng đ n, ơ ế
hàng hóa, s hi u chuy n tàu…ố ệ ế
Câu 14: Ng i quy t đ nh cu i cùng r ng b ch ng t có fù h p v i các đk và đi uườ ế ộ ứ ợ ớ
kho n c a L/C làả ủ
a)Issuing bank
b)Applicant
c)Negotiating bank
d)Reimbursement bank
A. NH FH ch u trách nhi m chính v vi c thanh toán giá tr c a tín d ng. KHi NH ị ủ
thanh tóan g i b ch ng t đ n, NHFH f i ki m tra xem h p v i nh ng đi u kho n ộ ứ ế ợ ớ
trong th tín d ng ko. N u h p thì tr ti n cho NH thanh toán, n u ko h p NH ư ế ả ề ế
quy n t ch i vi c hoàn l i s ti n đã thanh toán ố ề
Câu 15: Ko th s d ng 2 đ ng ti n trong cùng 1 h p đ ng th ng m i, là:ể ử ươ
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì trong HĐTM có th dùng đ ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh tóan là 2 đ ng ti n ồ ề ồ ề ồ ề
khác nhau, tùy theo s th a thu n c a 2 bên ự ỏ
Câu16: Đi u kho n chuy n t i ch th th c hi n đc khi L/C đó cho phép giao ể ả ể ự
hàng t ng f n ừ ầ
a)ĐÚng
b)Sai
B.
Câu 17: Đ h n ch r i ro khi áp dung thanh tóan nh thu, nhà xu t kh u nên l a ế
ch n h i fi u tr n, là ố ế ơ
a)ĐÚng
b)Sai
B. ph ng th c thanh toán nh thu tr n ph ng th c thanh toán ươ ứ ơ ươ ứ ko kèm ch ng t .
v y ko đ m b o quy n l i cho ng i xu t kh u, gi a vi c nh n hàng thanh toán ề ợ ườ
c a ng i nh p kh u ko có s ràng bu c l n nhau ườ ộ ẫ ng i xu t kh u g p nhi u r i ro ườ ề ủ
Câu 18: UCP 500 là văn b n pháp lí b t bu c t t c các ch th tham gia thanh toán ộ ấ
tín d ng ch ng t f i th c hi n ừ ả
a)Đúng
b)Sai
B. Vì UCP 500 là lo i văn b n mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính ch t b t bu c. Tính ấ ắ
b t bu c ch th hi n khic bên liên quan đã tuyên b áp d ng d n chi u trong L/ ể ệ ế
C
Câu 19: L i th c a nhà nh p kh u trong D/P và D/A là nh nhau ế ủ ư
a)Đúng
b)Sai
B. Đ i v i D/A nhà NK đc s d ng hay bán hàng hóa ch a f i thanh toán cho đ n ư ế
khi h i phi u đ n h n thanh toán ế ế ạ ko b s c ép v v n r i ro thu c v ng i XK. Đ i ườ
v i D/P nhà NK f i tr ti n r i m i đc nh n hàng, b s c ép v v n r i ro thu c v ng i ườ
NK nh hàng ko đúng ch t l ng, yêu c u, th i gian …ư ấ ượ
Câu 20: M t B/L hoàn h o b t bu c f i có t hoàn h o clean trên b m t c a v n
đ n đó, là ơ
a)Đúng
b)Sai
B. V n đ n s ch v n đ n trên đó thuy n tr ng ko vi t vào v n đ n ho c vi t vàoậ ơ ậ ơ ưở ế ậ ơ ế
đó nhg nói t t c hàng hóa nhìn b ngoài đ u đ m b o quy cách đóng gói xu t kh u. ấ ả
v y 1 B/L hoàn h o ko nh t thi t f i có t clean trên b m t ế ả
Câu 21: Th i đi m NH fát hành L/C b ràng bu c trách nhi m thanh toán đ i v i s a ố ớ ử
đ i th tín d ng đc xác đ nh là:ổ ư
a)T ngày FH s a đ i L/C đó ử ổ
b)7 ngày làm vi c ti p theo tính t ngày FH s a đ i L/C đó ệ ế ử ổ
c)T t c đ u ko chính xác ả ề
A. Vì th i h n hi u l c đ c tính t ngày FH đ n ngày h t h n hi u l c c a th tín d ngờ ạ ệ ự ượ ế ế ệ ự ư
Câu 22: Hai lo i hàng hóa đc quy đ nh trong L/C là: 30 xe t i15 máy kéo. L/C choạ ị
phép giao t ng f n. NH FH t ch i thanh tóan vì trên hóa đ n mô t 20 xe t i, là: ừ ố ơ
a)Đúng
b)Sai
A. trên hoá đ n f i t t ng giá tr c a h p đ ng (30 xe t i +15 xe kéo) t ngàyơ ả ổ
xu t trình ct thanh toán đ c th c hi n sau khi giao hàng ượ ự ệ NH quy n t ch i hóaề ừ
đ n có s ti n ko kh p giá tr c a L/Cơ ố ề ị ủ
Câu 23: Trong ph ng th c thanh toán nh thu tr n (Clean Collection), nhà xu tươ ơ
kh u f i xu t tình ct nào qua NH: ẩ ả
a)Bill of Lading
b)Bill of Exchange
c)Invoice
d)C/O
B. trong ph ng th c nh thu tr n ch căn c o h i fi u do nXK l p ra. Các ctươ ơ ố ế
th ng m i do bên XK chuy n giao tr c ti p cho bên nh p kh u, ko qua NH. các ctươ ự ế
B/L, invoice, C/O l i là các ct th ng m i, ch có B/L là ct tài chính ừ ươ
Câu24: 1 NH đã xác đ nh th tín d ng thì f i trách nhi m c nh n nh ng s a ư
đ i c a L/C đó:ổ ủ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì NH xác nh n NH do ng i th h ng ko tin t ng vào kh năng thanh toán c a ườ ưở ưở
NH FH nên h th ng yêu c u NH uy tín trong lĩnh v c tài chính ti n t xác nh n vàoọ ườ ề ệ
th tín d ng, v y NH xác nh n ch u trách nhi m thanh tóan s ti n trong th tín d ngư ụ ư ụ
cho ng i th h ng. Còn trách nhi m xác nh n nh ng s a đ i trong L/C đó do NHFHườ ụ ưở
ch u trách nhi mị ệ
Câu 25: B ch ng t hoàn h o là c s đ ơ ở
a)Nhà xu t kh u đòi ti n NH FH L/Cấ ẩ
b)Nhà nh p kh u hòan tr NH FH s ti n đã thanh tóan cho ng i th h ng ố ề ườ ụ ưở
c)NH xác nh n th c hi n cam k t thanh toán ự ệ ế
d)T t c các câu trên đ u đúng ấ ả
D. nhà xu t kh u xu t trình b ct h p v i đk quy đ nh c a L/C, NH bên NK ộ ừ
(NHFH) s thanh toán giá tr L/C cho ng i th h ng. Sau đó NH s giao l i b ct hoàn ườ ụ ưở
h o này cho NH NK đ h nh n hàng v i đk nhà NK f i thanh toán b i hoàn giá tr L/C cho ể ọ
NH theo h p đ ng đã kí k t.ợ ồ ế
Trong tr ng h p s d ng L/C xác nh n thì khi nhà xu t kh u xu t trình b ct fù h p v iườ ợ ử ợ ớ
đk c a L/C thì s đc ch p nh n thanh toán giá tr L/C nh cam k t. ấ ậ ư ế
Câu 26: R i ro c a NH f c v nhà nh p kh u trong thanh toán nh thu và tín d ng
ch ng t là nh nhau ứ ừ ư
a)ĐÚng
b)Sai
B. trong thanh toán nh thu NH f c v ng i nh p kh u ch đóng vai trò trung gian ườ ậ ẩ ỉ
thanh toán nên ko g p r i ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH f c v ng i NK có th g p ườ
r i ro khi ng i nh p kh u ch tâm ko hòan tr ho c ko kh năng hòan tr trong khi ườ ậ ẩ ủ
NH f i ch u trách nhi m thanh tóan theo quy đ nh c a L/C ả ị
Câu 27: S a đ i L/C ch đ c th c hi n b i NH đã FH L/C đó, là ỉ ượ
a)Đúng
b)Sai
A. trong thanh toán tín d ng ct NHFH ch u trách nhi m thanh toán, nên r i ro thanhụ ừ
toán thu c v NHFH. v y NHFH ng i quy n quy t đ nh s a đ i b xung các ườ ế ổ ổ
đi u kho n c a L/C ả ủ
Câu 28: Thông báo s a đ i th tín d ng cho ng i h ng l i ch đ c th c hi n ư ườ ưở ư
b i NH đã thông báo L/C đó, là:
a)Đúng
b)Sai
A. trong tín d ng ct NH thông báo trách nhi m chuy n th tín d ngthông báo ể ư
cho ng i XK. Nên sau khi L/C đc s a đ i b xung thì nh ng n i dung s a đ i, b xungườ ử ổ ử ổ
s đc g i t i ng i XK thông qua NH thông báo ử ớ ườ
thông tin tài liệu
Câu 1: Loại hối phiếu nào mà không cần ký hậu a, Hối phiếu đích danh
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×