DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo 80 câu hỏi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán
MÔN: NGUYÊN LÝ K TOÁN
1
80 câu tr c n g h i m n g u y ên lý kế t o á n k è m đ á p á n
1. Trưng hp nào sau đây đc ghi vào s kế toán
A. K ý h đ t h u ê n h à x ư n g đ s x . g t r h đ 2 0 t r / n ă m
B. Mua tscđ 50tr, chưa tha n h t o á n
C. Nhn đ c l n h c h i t i n p hc v tiếp khách ca dn 5tr (tin chưa chi)
D. T t c t r g h p t r ên
2. Đi tưng ca kế toán là:
A. Tình hình th trưng, t ì n h h ì n h c n h t r a n h S
B. Tài s n , n g u n v n h ình thành ts dn và s vn đng ca chúng Đ
C. Tình hình thc hin k lut lđng S
D. Tình hình thu chi tiề n mt ( Đ m à c h ư a đ , đ t g k ế t o á n k o ch c ó t i n )
3. Nhóm nào sau đây s dng thông tin kế t o á n t ro ng v i c d k i ế n k h nă n g s i n h l i v à kh
n ă n g thanh toán công n
A. Ban lãnh đo
B. Các ch n
C. Các nhà đu tư (quan tâm li nhun)
D. Cơ quan thuế (quan tâm li nhun)
4. Đc đim ca tài sn trong 1 DN
A. Hu hì n h h o c v ô h ì n h Đ (Tài sn: MMTB, quy n s d n g đ t , b n g p h át m i n h s á n g c h ế )
B. DN có th ksoát đc chúng đc toàn quyn s dng Đ
C. Chúng có th m a ng lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. T t c đ u đ ú n g
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx s biến đng như thế nào?
A. Ko biế n đ n g
B. Thưng xuyên biế n đ n g
C. Giá tr tăng dn
D. Giá tr gi m d n
6. KT tài chính có đc đim
A. Thông tin v nhn g s ki ện đ ã x y ra Đ
B. G n l i n v i phm v i t o à n D N Đ
C. Có tính pháp l n h v à phi c ó đ t i n c y c a o Đ
D. T t c đu đúng
7. Các khon n phi thu
A. ko ph i l à t ài s n D N S
B. là TS ca DN nhưng b đv khác đang s dng Đ
C. không ph i l à TS ca DN vì TS ca DN thì tại DN
D. không ch c c h n l à TS ca DN
8. KT Tài chính có đc đim
A. Thông tin v nhng s kin đang và sp x y r a S
B. Gn lin vi tn g b ph ận , t ừng chứ c n ăn g hot đ ộn g S
C. Có tính linh ho t S
D. Không câu nào đúng
9. S kin nào sau đây s đc ghi nhn là nghi p v k t ế p h á t s i n h c a k ế t o á n
A. KH thanh toán ti n n c h o D N ( T i n t ă n g , n p h i t h u K H g i m )
B. Nviên s dng v t d n g v ă n p h òng
C. Phng vn ng c viê n x i n v i ệ c
D. Không có s kin nào
10. Thưc đo ch yếu
A. Tớc đo lao động ngày công
B. Thưc đo hin v t
2
80 câu tr c n g h i m n g u y ên lý kế t o á n k è m đ á p á n
C. Thưc đo giá tr
D. C 3 c â u t r ê n
11. Ngưi s dng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
A. Nhà quả n lý
B. Nhà đu tư
C. Ngưi môi giớ i
D. Không có câu nào
12. N phi tr phát sinh do
A. L p h o á đ ơ n v à d c h v đ ã t hc hin cho KH
B. Mua tb = tin
C. Tr t i n c h o n g b á n v v t dng đ ã mu a
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
13. Chc năng ca KT
A. Thông tin thu nh p x l ý c h đ o , t h ô n g t i n v t ình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đi tg s dng thông tin KT
B. Điu hà nh các hđ sx kd tron g DN
C. Giám đc tì n h hì n h s dng vn, tì n h h ì n h sx k d
D. A v à c
14. Cáckhon phi tr ngưi bán là:
A. Tài sả n ca DN
B. Mt loi ngvn góp phn hì n h t hà nh n ê n TS ca DN
C. Không phi l à ngun hì n h t h à n h t s c a DN và DN s thanh toán cho ng bán
D. Tu t n g trg h ợp ct hko th ể đ ưa ra kết lu ận tổ ng qu át
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dng d dang này là
A. Ngvn hì n h t h à n h n ê n t s c a DN
B. TS n c a D N
C. Tu t h u c q u a n đ i m c a t n g n v i ên KT
D. Ph thuc vào quy đnh ca
16. Ngvn trong DN bao gm các ngun nào sau đây:
A. Ch đu tư DN đu tư thêm vn vào D N
B. Ch DN phân b t chc hay cá nhân khác
C. Ch D N d ù n g L N đ b s u n g v à o v n
D. Tấ t c c â u t r ê n đ u đ ú n g
17. Các trưng hp sau, trưng hp nào chưa ghi nhn doanh thu:
A. KH đã nh n h àn g và t h an h t o á n ch o D N = T M
B. KH chưa nhn hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtc cơ s dn tích, nv ktế
s đc ghi nhn khi nào n ó p s in h ch ko căn c vào thc tế thu hay chi tin, thu tin ri mà
hàng chưa giao thì coi như là ng v chưa psinh, gdch chưa thc hin, hà n g h o á v n t h u c
quyn s hu ca DN, do đó chưa đc ghi nhn doanh thu)
C. KH đã nh n h àng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trg h p n ào
18. Câu phát bi u nà o s a u đ â y s a i :
A. Vn ch s hu là TM ca ch s hu có trong DN
B. Tài s n + n p h i t r l u ô n c â n b n g v i v n c h s h u
C. Ch s hu là ch n ca DN
D. Tấ t c c â u t r ên
19. Kế toán là việ c :
A. Thu th p t h ô n g t i n
B. Ki m t r a , p h â n t í ch t h ô n g t i n
3
80 câu tr c n g h i m n g u y ên lý kế t o á n k è m đ á p á n
C. Ghi chép s sách kế toán
D. Tấ t c đ u đ ú n g
20. KT TC là vic
A. Cung c p t h ô n g t i n q u a s K T
B. Cung c p t h ô n g t i n q u a B C T C
C. Cung c p t h ô n g t i n q u a m n g
D. T t c đ u đ ú n g
21. K kế t o á n n ă m c a đ v k ế t o á n đ c x á c đ n h
A. D ư ơ n g l c h
B. Năm hot đng
C. C a v à b đ u đ ú n g
D. Có th a h o c b
22. Hai TS ging nhau đc DN mua 2 thi đim khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá
ca 2 TS này KT phi tuân th
A. 2 TS ging nhau thì phi ghi cùng giá
B. Căn c và o c h i p h í t h c tế mà DN đã b ra đ có đc TS
C. Căn c và o s thay đi ca giá th trưng
D. Tấ t c đ u s ai
23. Đu k TS ca DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong k DN thua l 100tr, TS và
VCSH c a D N l ú c n ày là
A. 800 và 400
B. 700 và 500
C. 700 và 400 (thua l VCSH gim 100 => TS gim 100)
D. Tấ t c đ u s ai
24. Ngtc thn trng yêu cu
A. L p d p h òng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi s
C. Không đánh giá thp hơn khon n
D. T t c đ u đ ú n g
25. Đtg nào sau đây là TS:
A. Phi t h u K H
B. Ph i t r n g b á n
C. Lợi nhuận chưa pphi
D. Qu đu tư ptrin
26. Đtg nào sau đây là N phi tr:
A. Kho n K H t r t r c
B. Ph i t h u K H
C. Kho n t r t r c n g b á n ( D N t r c h o n g b á n n h ư n g h à n g h o á c h ư a c ó , l à T S )
D. Lợi nhu n c h ư a p p h i ( l à ngun VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
A. Phi t h u K H
B. Ph i t r n g b á n
C. Ngun kinh phí (VCSH, ch có trong đv HC s nghip)
D. Qu đ u t ư p t r i n ( V C S H )
28. Trong k DN thu đc 10tr trong đó thu n 2tr và doanh thu trong k là
A. 10tr
B. 2tr
C. 8tr
D. Chưa đ t h ô n g t i n đ ể k ế t l u ậ n ( d ự a t r ê n c ơ s ở t h u t i ề n t h ì ko xđ đc)
4
80 câu tr c n g h i m n g u y ên lý kế t o á n k è m đ á p á n
29. Vdo sau đây thuộc ki niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhn khi đã thu đc tiền hoc sẽ
thu đc ti n , b á n h à ng c h ư a th u t i n c ũ n g đ c g hi n h n d o a n h t h u )
A. Mt kho ản thu đã thc hin và đã thu tiề n
B. Mt khon doanh thu đã t hu t r c n h ưng chưa thc hin
C. Ghi chép bn g v i c b á n h à n g đ ã thu tiề n
D. Không phi c á c t r ư n g h p t r ên
30. Trong ni dung ca ngtc trng y ếu, câu phá t biu nào ko chính xác:
A. T t c y êu c u c a b t k n g t c k ế t o á n n ào cũng có th b ra nếu không làm n h h ư n g l n
đến BC TC (Đ)
B. Các d kin và s liu lquan đến tì n h h ì n h T C v ới kết quả hđ của doanh nghip phải đc tbáo
cho ng s dng
C. Cho phép s sai sót có th chp nhn đc khi nó ko làm n h h ư n g đ ế n
D.
31. Ni dung ngtc phù hợp yêu cu (khi ghi nhn dthu thì phi ghi nhn 1 khon chi phí
tương ng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
A. TS ph i đ c p h n n h p h ù hợp với nguồn hình t h à n h t s
B. Chi phí ph i đ c p h n n h t r ê n b á o cáo t h u n h p t r o n g k k ế t o á n p h ù h p v i thu nhậ p phát
sinh k kế toán đó
C. C 2 y êu c u t r ê n
D. Không có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu ti n m t 2 0 t r, t h u b n g = T G N H 3 0 t r , c un g c p s p d v c h o
KH chưa thu tin 10tr, KH tr n 5tr, KH ng tin trc 20tr chưa nhn hàng. Vy da nh thu
tháng 4 c a D N là
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr
33. Tháng 1, đi lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có tr giá
500tr s t h c h i n c h uy ế n b a y t r o n g t h á n g 1 , c òn li s thc hin trong tháng 2. Doanh thu
tháng 1 là
A. 800tr
B. 500tr (ch ghi nhn doanh thu khi ngv phát sinh theo ngtc cơ s dn tích. KH đã chi tiề n
mua trc mà ngv chưa phát sinh thì cũn g ko đc gh i nhn doanh thu)
C. 300tr
D. K h ô n g c â u n à o đ ú n g
34. S vic nào sau đây ko phi là ngv k t ế
A. Thit hại do ho hoạ n
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa tr tin
C. Gi m g i á c h o m t s p ( g h i v à o c k h u , g i m g i á h à n g b á n )
D. Vay đc 1 kho n n
35. Bng CĐKT là
A . 1 B C k ế toán
B. 1 phương pháp kế toán
C. 1 chn g tkế to án
D . a v à b đ ú n g
36. Vn đ 1 DN hot đng xét ti 1 th i đim nào đó là
A . T ng NV trên b n g C Đ KT l p t i t h i đ i m đ ó
B. Tng NV s hu trên b n g C Đ K T l p t i t h i đ i m đ ó
C. Tng vn ca ch s hu tr cho n phi tr trê n b n g C Đ K T l p t i t h i đ i m đ ó
5
80 câu tr c n g h i m n g u y ên lý kế t o á n k è m đ á p á n
D . T ng vn bng tin ca DN trên b n g C Đ K T l p t i th i đ i m đ ó
37. Các kế t l u n s a u đ â y , k ế t l u n nà o đ ú n g
A . T ng gtr TS ca DN càng ln thì tình hình tài chính càng vn g mn h S (có th ể hì nh th à n h t
kho n n đ i v a y n ê n c h ư a c h c )
B. T s n p h i t r / t n g n g u n V C S H c àn g l n thì DN càng ít độ c lp v TC Đ
C. Vn bng tin ca DN lớ n thì tình hình tài chính càng vng mnh S
D . C 3 k ế t l u n t r ê n đ u đ ú n g
38. Khon mc nào ko th h i n t r ê n B C K Q H Đ K D
A . T h u ế n h p kh u ( n m t r o n g k h o n g i m t r d o a n h t h u )
B. Hàng bán b tr li (nm trong khon gim tr doan h th u )
C. Chi phí ph i t r ( l à nh n g khon ch i ph í chư a ph át sinh n hưn g đc tính t rư ớ c và o c h i ph í )
D . C h i p h í t à i c h í n h
39. Tài khon (TK) là
A . S ơ đ c h T g h i c h é p t n g đ i t ư n g k ế t o á n ( t h c t ế k o c ó g h i n h ư t h ế )
B. Là các quyn s ghi chép tng đi ng kế toán (còn có th là n h ng t s ri in t máy tính)
C. Là mt phương pháp ca kế toán trên cơ s phân loi KT phn nh 1 cách thưng xuyên liên
tc và có h t h n g t ì n h h ì n h t ă n g g i m c a t n g đ i t ư n g k ế t o á n . B i u h i n c t h l à kế t o á n
dùng 1 h thng s sách đ ghi chép tình hình biến đng ca tng đi tưng kế toán.
D . C á c c â u t r ê n đ u đ ú n g
40. Tác d n g c a v i c đ n h k h o n k ế t o á n
A . Đ p h n n h n g n g n n g h i p v k t ế p h á t s i n h
B. Đ gim bt sai sót khi ghi s KT
C. Đ gim bt vic ghi s KT
D . a v à b
41. Ta luôn có quan h cân đi sau đây
A . T ng s phát sinh n trên các TK KT ca 1 DN trong k = tng s phát sinh có ca chúng
trong k đ ó
B. tng s ghi n và t n g s ghi có ca các đnh khon KT luôn bng nhau
C. tng s phát sinh n, tng s phát sinh có trong k ca 1 TK bt k luôn = nhau
D . a v à b
42. KT tng hp đc th hin
A . c á c T K c p 1 v à các s KT tng hp khác
B. các s TK cp 2
C. các s TK cp 2 và c á c s TK cp 3
D . a v à b
43. KT chi tiế t đ c t h h i n
A . c á c s TK cp 2
B. các s chi tiết
C. các s TK cp 3
D . t t c đ u đ ú n g
44. TK vay ngn hn thuc loi
A . T K p h n n h T S n
B. TK phn n h n p h i t r
C. TK phn n h N v n
D . b v à c
45. TK vn góp liên doanh thuc loi
A . T K p h n n h T S n
B. TK phn n h T S n n g n h n
C. TK phn n h N v n
thông tin tài liệu
1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi) D. Tất cả trg hợp trên 2. Đối tượng của kế toán là: A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền) 3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×