b) Áp d ng ch y u trong cho vay v n l u đ ng đ i v i các doanh nghi p nh m h n ụ ủ ế ố ư ộ ố ớ ệ ằ ạ
ch tình tr ng NH cho vay v t quá nhu c u tín d ng h p lý và kh năng tài chính c a ế ạ ượ ầ ụ ợ ả ủ
doanh nghi pệ
c) Doanh s cho vay c th có th b ng ho c l n h n HMTD, tùy thu c nhu v y th c ố ụ ể ể ằ ặ ớ ơ ộ ầ ự
t phát sinh. T ng doanh s cho vay trong th i h n duy trì HMTD có th l n h n nhi uế ổ ố ờ ạ ể ớ ơ ề
l n HMTD.ầ
8. Gi i thích hi n t ng ch tiêu thanh toán t c th i t t trong khi ch tiêu thánh ả ệ ượ ỉ ứ ờ ố ỉ
toán x u. NH khi xét cho vay trang tr i hàng t n kho, NH c n chú ý đ n nh ng ấ ả ồ ầ ế ữ
y u t nào trong ph ng án c a doanh nghi p?ế ố ươ ủ ệ
Sinh viên nêu công th c và ch ra s khác nhau gi a hai ch tiêu đó là do t n kho. Do ứ ỉ ự ữ ỉ ồ
v y hi n t ng trong tình hu ng x y ra khi doanh nghi p có m c t n kho quá cao.ậ ệ ượ ố ả ệ ứ ồ
Ngân hàng khi xét cho vay trang tr i hàng t n khi s ph i cân nh c ho c không gi i ả ồ ẽ ả ắ ặ ả
quy t cho vay n u doanh nghi p ch a gi i phóng đ c t n kho c a h . Ngân hàng ế ế ệ ư ả ượ ồ ủ ọ
quan tâm t i th tr ng, nhà cung c p, công ngh s n xu t, cách phân ph i và chính ớ ị ườ ấ ệ ả ấ ố
sách giá, ti p th …ế ị
9. Gi i thích khái ni m v n l u đ ng ròng c a doanh nghi p và cách xác đ nh? ả ệ ố ư ộ ủ ệ ị Ở
góc đ ng i cho vay, cho nh n xét n u v n l u đ ng ròng c a doanh nghi p ộ ườ ậ ế ố ư ộ ủ ệ
âm.
Khái ni m v n l u đ ng ròng: là giá tr c a tài s n l u đ ng đ c tài tr b i ngu n ệ ố ư ộ ị ủ ả ư ộ ượ ợ ở ồ
v n dài h nố ạ
Công th c tính: ứVLĐ ròng = TSLĐ – N ng n h n.ợ ắ ạ
Ho cặ VLĐ ròng = Ngu n dài h n – tài s n dài h nồ ạ ả ạ
Tr ng h p ườ ợ VLĐ ròng <>, t c là có m t ph n n ng n h n dùng tài tr cho tài ứ ộ ầ ợ ắ ạ ợ
s n dài h n, nh v y r t nguy hi m vì d d n đ n m t kh năng thanh toán. ả ạ ư ậ ấ ể ễ ẫ ế ấ ả
10. N u và gi i thích các đ c tr ng c a kho n n có v n đ ? Gi i thích vì sao cácế ả ặ ư ủ ả ợ ấ ề ả
kho n n này đ c chuy n cho các cán b chuyên môn hóa (qu n lý r i ro cao ả ợ ượ ể ộ ả ủ
ho c truy h i tài s n) mà không đ cho b ph n tín d ng x lý?ặ ồ ả ể ộ ậ ụ ử
Đ c tr ng c a kho n n có v n đ :ặ ư ủ ả ợ ấ ề
• Cam k t tr n đã đ n h n mà khách hàng không th c hi n nghĩa v tr n .ế ả ợ ế ạ ự ệ ụ ả ợ
• Tài chính c a khách hàng đang có chi u h ng x u d n t i kh năng Ngân hàng ủ ề ướ ấ ẫ ớ ả
không thu h i đ c c v n l n lãi.ồ ượ ả ố ẫ
• Tài s n đ m b o đ c đánh giá, giá tr phát m i không đ trang tr i c g c và lãi.ả ả ả ượ ị ạ ủ ả ả ố