DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo bộ câu hỏi lý thuyết và vấn đáp môn tín dụng ngân hàng
Câu h i lý thuy t và v n đáp môn tín d ng ngân hàng ế ấ
1. Phân tích chu kỳ ngân qu c a các doanh nghi p – t đó ch ra nhu c u tài tr ỹ ủ
ng n h n đ i v i ch th kinh t này. ố ớ ế
(a). Chu kỳ ngân qu c a doanh nghi p:ỹ ủ
V n c a các DN d i d ng ngân qu có chu kỳ ho t đ ng đ c chia ra: ướ ạ ạ ộ ượ
• Chu kỳ ho t đ ng: t khi mua nguyên li u đ n khi thu đ c ti n bán hàng. Đ c ạ ộ ế ượ ượ
chia ra:
Giai đo n t n kho:ạ ồ T khi mua hàng t n kho đ n khi bán hàng t n kho; Dài, ng n ph ế ắ ụ
thu c kho ng cách gi a các l n mua nguyên li u, th i gian s n xu t, kho ng cách và ả ấ
quy mô gi a các l n tiêu th s n ph m. ụ ả
Giai đo n th c hi n kho n ph i thu: ự ệ t khi bán t n kho cho đ n khi thu đ c ti n ế ượ ề
bán hàng. Dài, ng n ph thu c th i gian bán ch u và t tr ng bán ch u so v i doanh s ỷ ọ
bán.
• Chu kỳ ngân qu : = chu kỳ ho t đ ng – giai đo n ph i tr ng i bán. ạ ộ ườ
Giai đo n ph i tr ng i bán: t khi mua nguyên v t li u đ n khi ph i tr ti n. ả ả ườ ế ả ả
(b). Nhu c u tài tr ng n h n: t chu kỳ ngân qu c a doanh nghi p đã xu t hi n s ỹ ủ
không ăn kh p nhau v th i gian và quy mô gi a l u chuy n ti n vào và l u chuy n ữ ư ư
ti n ra – m t hi n t ng t t y u – đòi h i ph i có m t ngu n tài tr v ngân qu đ ượ ấ ế ỏ ả
đáp ng m c chênh l ch đó: nhu c u vay ng n h n xu t hi n ắ ạ
2. Ph ng pháp xác đ nh th i h n cho vay và đ nh kỳ h n n trong cho vay t ng ươ ờ ạ
l n? Cho ví d minh h a? ụ ọ
Xác đ nh th i h n vay và đ nh kỳ h n n : ờ ạ
• Th i h n cho vay đ c xác đ nh cho m i l n vay c th .ờ ạ ượ ụ ể
• Căn c xác đ nh: d báo l u chuy n ti n t , chu kỳ ngân qu , h ng r i ro c a doanh ư ỹ ạ
nghi p.
• Th i h n cho vay t i đa có th b ng ho c nh h n chu kỳ ngân qu . ể ằ ỏ ơ
• C th có 2 cách thông d ng nh sau:ụ ể ư
Cách 1: Xác đ nh theo chu kỳ ngân qu bao g m 2 tr ng h p: ườ ợ
Th i h n cho vay b ng chu kỳ ngân qu khi ngân hàng cho vay đ u kỳ ngân qu ở ầ
thu n cu i kỳ ngân qu .ợ ở
Th i h n cho vay b ng m t ph n chu kỳ ngân qu khi ngân hàng cho vay gi a chu kỳ ờ ạ
ngân qu và thu n cu i kỳ ngân qu . ợ ở
Cách 2: Xác đ nh d a trên l u chuy n ti n t . ư ề ệ
Ngân hàng có th thu n ng n h n chu kỳ ngân qu : n u căn c vào l u chuy n ti n ơ ỹ ế ư
t th i gian tr n có th s m h n chu kỳ ngân qu . S dĩ nh v y vì l u chuy n ti n ể ớ ơ ư ư
không ch xu t hi n t các tài s n hình thành t v n vay mà còn t tài s n hình thành ừ ố
t các ngu n v n khác. Sinh Viên t cho ví d . ồ ố
3. Phân tích nh ng n i dung khác nhau gi a cho vay t ng l n và th u chi? Cho ừ ầ
bi t các đi u ki n s d ng tài kho n vãng lai?ế ử ụ
N i dung khác nhau gi a cho vay t ng l n và th u chi: ừ ầ
CH TIÊUCHO VAY T NG L NỪ Ầ TH U CHI
Đ I T NGỐ ƯỢ Cho vay t ng đ i t ng c th ố ượ Cho vay theo đ i t ng t ng h pố ượ
H N M CẠ Ứ S ti n cho vay xác đ nh trên c s các h p đ ng, b n kê hàng ơ ở
t n kho, ch ng t . ứ ừ H n m c xác đ nh tên c s k ho ch tài chính c a toàn doanh ơ ở ế
nghi p.
TH I H N VÀ KỲ H NỜ Ạ Đ nh kỳ h n n cho t ng kho n vay c th ụ ể Ch xác đ nh th i h n vay và các đi u ki n s d ng h n m c ử ụ
CHI PHÍ PH I TRẢ Ả Ng i vay ph i tr lãi su tườ ả ả Lãi su t + chi phí phát hành phi lãi
PH M VI ÁP D NG Nh ng doanh nghi p có đ uy tín hoàn toàn v i ngân hàng trên ệ ủ
m t s m tộ ố Nh ng doanh nghi p có đ uy tín. ệ ủ
Đi u ki n s d ng tài kho n vãng lai: ử ụ
• Có đ tín nhi m cao.ộ ệ
• Tài kho n ph i th ng xuyên ho t đ ng. ườ ạ ộ
• Ch p nh n đi u ki n qu n lý c a ngân hàng qua công c chi ti t, nh : D ng n h n ế ư ư ắ ạ
gi m th p; doanh s tr trong kỳ. ố ả
4. Hãy so sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a cho vay t ng l n và chi t kh u ự ố ế
th ng phi u?ươ ế
Gi ng nhau: Đ u là nghi p v tín d ng ng n h n và c p tín d ng b ng ti n. ệ ụ ắ ạ
Khác nhau: sinh viên so sánh theo các y u t sau:ế ố
• C s c p tín d ng.ơ ở
• S ti n, th i h n.ố ề
• Cách tính lãi.
• Các bên tham gia.
• Ph ng th c c p: tr c ti p, gián ti p.ươ ứ ấ ế ế
• Quy trình c p.
• M c đ r i ro. ộ ủ
5. Làm sao đánh giá m t khách hàng đi vay là có đ y đ năng l c ch u trách ầ ủ
nhi m pháp lu t dân s và năng l c ch u trách nhi m hành vi dân s ? ự ị
Đánh giá b ng cách:
a) Ki m tra các gi y t pháp lý c a khách hàng: pháp nhân, cá nhân. ấ ờ
b) Th m tra l i các gi y t t i các c quan ch c năng khi c n thi t. ờ ạ ơ ế
c) Ti p xúc, ph ng v n khách hàng ho c nh ng ng i có quan h ế ặ ữ ườ
6. Kh năng tr n c a khách hàng đ oc th hi n thông qua nh ng căn c nào? ợ ủ
Có căn c sau:
a) Kho n vay t thanh kho n. Khi ph ng án kinh doanh c a khách hàng có hi u qu ươ ệ ả
và có th i gian th c hi n trùng v i th i h n vay v n. Ngu n thu t ph ng án vay đ ờ ạ ươ
đ tr n . ả ợ
b) T l u chuy n ti n t c a doanh nghi p.ừ ư
c) T tài s n c a doanh nghi p ả ủ
7. H n m c tín d ng là gì? HMTD đ c s d ng khi nào? Phân bi t HMTD v i ượ ử ụ
doanh s cho vay trong cho vay theo HMTD?
a) HMTD là gi i h n t i đa s ti n mà NH có th cho vay đ i v i các khách hàng trong ố ề
m t th i gian nh t đ nh. ấ ị
b) Áp d ng ch y u trong cho vay v n l u đ ng đ i v i các doanh nghi p nh m h n ủ ế ư
ch tình tr ng NH cho vay v t quá nhu c u tín d ng h p lý và kh năng tài chính c a ế ượ ụ ợ
doanh nghi p
c) Doanh s cho vay c th có th b ng ho c l n h n HMTD, tùy thu c nhu v y th c ể ằ ơ
t phát sinh. T ng doanh s cho vay trong th i h n duy trì HMTD có th l n h n nhi uế ể ớ ơ
l n HMTD.
8. Gi i thích hi n t ng ch tiêu thanh toán t c th i t t trong khi ch tiêu thánh ượ ờ ố
toán x u. NH khi xét cho vay trang tr i hàng t n kho, NH c n chú ý đ n nh ng ế ữ
y u t nào trong ph ng án c a doanh nghi p?ế ố ươ
Sinh viên nêu công th c và ch ra s khác nhau gi a hai ch tiêu đó là do t n kho. Do ỉ ự
v y hi n t ng trong tình hu ng x y ra khi doanh nghi p có m c t n kho quá cao. ượ ứ ồ
Ngân hàng khi xét cho vay trang tr i hàng t n khi s ph i cân nh c ho c không gi i ẽ ả
quy t cho vay n u doanh nghi p ch a gi i phóng đ c t n kho c a h . Ngân hàng ế ế ư ượ ồ
quan tâm t i th tr ng, nhà cung c p, công ngh s n xu t, cách phân ph i và chính ườ ệ ả
sách giá, ti p th ế ị
9. Gi i thích khái ni m v n l u đ ng ròng c a doanh nghi p và cách xác đ nh? ố ư
góc đ ng i cho vay, cho nh n xét n u v n l u đ ng ròng c a doanh nghi p ườ ế ố ư
âm.
Khái ni m v n l u đ ng ròng: là giá tr c a tài s n l u đ ng đ c tài tr b i ngu n ư ộ ư ộ ượ
v n dài h nố ạ
Công th c tính: VLĐ ròng = TSLĐ – N ng n h n.ợ ắ
Ho c VLĐ ròng = Ngu n dài h n – tài s n dài h nồ ạ ả ạ
Tr ng h p ườ VLĐ ròng <>, t c là có m t ph n n ng n h n dùng tài tr cho tài ầ ợ ắ ạ
s n dài h n, nh v y r t nguy hi m vì d d n đ n m t kh năng thanh toán. ư ậ ế
10. N u và gi i thích các đ c tr ng c a kho n n có v n đ ? Gi i thích vì sao cácế ư ả ợ
kho n n này đ c chuy n cho các cán b chuyên môn hóa (qu n lý r i ro cao ả ợ ượ
ho c truy h i tài s n) mà không đ cho b ph n tín d ng x lý? ộ ậ
Đ c tr ng c a kho n n có v n đ : ư ả ợ ấ ề
• Cam k t tr n đã đ n h n mà khách hàng không th c hi n nghĩa v tr n .ế ả ợ ế ả ợ
• Tài chính c a khách hàng đang có chi u h ng x u d n t i kh năng Ngân hàng ướ ẫ ớ
không thu h i đ c c v n l n lãi.ồ ượ ố ẫ
• Tài s n đ m b o đ c đánh giá, giá tr phát m i không đ trang tr i c g c và lãi. ượ ả ố
• Thông th ng, v th i gian là các kho n n quá h n ít nh t là 60 đ n 90 ngày.ườ ề ờ ế
Ý nghĩa c a vi c chuy n các kho n n có v n đ sang các b ph n chuyên môn hóa ả ợ ấ ề ộ ậ
• T n d ng đ c kh năng chuyên môn hóa c a cán b chuyên môn hóaậ ụ ượ
• Khi tách riêng các kho n vay này giúp cán b chuyên môn hóa t p trung hoàn toàn vào ộ ậ
các kho n tín d ng có v n đ mà không b phân tán b i các công vi c khác. ấ ề
• D dàng áp d ng các bi n pháp m nh n u c n – n u giao vi c này cho nhân viên tín ề ầ ế
d ng s tr nên khó khăn khi quan h c a h và khách hàng đã m c thân thi n. Đánh ệ ủ
giá v n đ ít b tác đ ng b i cá nhân t trong quá kh – do v y có c s khách quan ơ ở
h n.ơ
11. Hãy nêu các y u t trong phân tích tín d ng. Theo anh/ch , góc đ NH cho ế ị ở
vay, y u t nào kém quan tr ng nh t? Vì sao?ế ố
Sinh viên trình bày các y u t phân tích tính d ng: có th theo quy t c 5C ho c theo ế ố
SGK ch ng phân tích tín d ng ng n h n.ươ ắ ạ
Y u t kém quan tr ng nh t là đ m b o tín d ng. Sinh viên gi i thích d a trên vai trò ế ố
đ m b o tín d ng và trên văn b n th c t hi n nay có th cho vay không c n đ m ả ả ả ự ế
b o.
12. Có th cho vay không c n b o đ m tín d ng không? Vì sao? ả ả
a) Có th .
b) Vì khi cho vay Ngân hàng d a vào các ch tiêu đ xét ch p thu n c p tín d ng hay ậ ấ
không. Sinh viên có th nêu các chu n tín d ng ho c đ a ra 2 c s : ý mu n tr n ư ơ ở
kh năng tr n (trong phân tích r i ro) đ ch ng minh ch khi kho n vay có nh ng ả ợ
ti m n r i ro mà bi n pháp tích c c là áp d ng đ m b o tín d ng là t i u. ố ư
13. Có s đ ng nh t gi a doanh thu bán hàng trên báo cá k t qu kinh doanh và ự ồ ế
thu bán hàng trên báo cáo l u chuy n ti n t cùng kỳ không? T i sao? Kh năng ư ề ệ
tr n th c t c a doanh nghi p ph thu c vào y u t nào? Minh h a b ng s ế ủ ế
li u c th . ụ ể
S khác bi t gi a doanh thu bán hàng trong báo cáo k t qu kinh doanh và thu bán hàng ệ ữ ế
trên báo cáo l u chuy n ti n t là:ư ề ệ
a) Doanh thu bán hàng g m giá tr hàng hóa xu t bán trong kỳ k c bán ch u. ể ả
b) Còn th c thu bán hàng trên l u chuy n ti n t ch g m s th c thu trong kỳ. ư ỉ ồ
Kh năng tr n c a doanh nghi p ph thu c vào thu bán hàng trên l u chuyên ti n t . ợ ủ ư
Sinh viên t cho s li u minh h a. ố ệ
14. N i dung c a phân tích tài chính trong phân tích tín d ng. Ch c n phân tích ỉ ầ
tài chính NH có th ra quy t đ nh tín d ng đ c không? ế ị ượ
a) N i dung c a phân tích tín d ng là: (1) Phân tích phi tài chính t c là tr l i câu h i ả ờ
c a khách hàng có đ t cách, uy tín vay Ngân hàng không. (2) Phân tích tài chính tr ủ ư
l i khách hàng có th vay bao nhiêu và trong bao lâu thì có th hoàn tr Ngân hàng. ể ả
b) Trong phân tích tín d ng: phân tích tài chính đ xác đ nh hi n tr ng tài chính và d ệ ạ
báo năng l c tài chính c a khách hàng trong t ng lai mà đ c bi t là th i đi m đáo h n ươ ờ ể
đ t đó chó nh ng ng x thích h p. Phân tích phi tài chính là n i dung r t quan tr ngể ừ
đ có quy t đ nh đúng đ n. ế ị
15. T i sao nói r i ro tín d ng trung và dài h n d i hình th c cho thuê tài chính ạ ướ
ít r i ro h n cho vay?ủ ơ
Cho thuê tài chính ít r i ro h n cho vay trung và dài h n vì:ủ ơ
a) Quy n s h u tài s n tài tr thu c v ng i cho thuê. Gi i thích nh ng quy n mà ở ữ ườ
ngân hàng có th áp d ng trong th i gian cho thuê.ể ụ
b) Cho thuê là hình th c tài tr b ng tài s n nên giúp ng i đi thuê s d ng tài s n ợ ằ ườ ử ụ
đúng m c đích.
16. N u ph ng th c cho thuê tài chính ít r i ro h n so v i cho vay trung và dài ế ươ ơ
h n thì t i sao NH không thay th ho t đ ng cho vay trung và dài h n b ng ho t ế ạ ộ
đ ng cho thuê tài chính?
Cho thuê có nh ng nh c đi m c a nó nên không th thay th hoàn toàn cho ho t ượ ể ủ ế
đ ng cho vay trung và dài h n đ c. C th : ượ ụ ể
a) Cho thuê có chi phí cao h n cho vay nên lãi su t cao h n cho vay.ơ ấ ơ
b) Cho thuê đòi h i ng i c p tín d ng ph i có kh năng th m đ nh t t v tài s n.ỏ ườ ẩ ị ố
c) Theo quy đ nh c a Vi t Nam, cho thuê ch đ c th c hi n b i công ty cho thuê. ỉ ượ
d) Đ i t ng cho thuê b gi i h n.ố ượ
e) Th i h n cho thuê th ng dài (>3 năm) và không đ c h y ngang.ờ ạ ườ ượ
17. Cho thuê tài chính là hình th c c p tín d ng b ng tài s n nh ng t ch c cho ứ ấ ư
thuê không mu n b ràng bu c vào tài s n. Hãy nêu nh ng bi n pháp các t ch c ổ ứ
này th ng th c hi n đ không b ràng bu c vào tài s n.ườ ệ ể
thông tin tài liệu
1. Phân tích chu kỳ ngân quỹ của các doanh nghiệp – từ đó chỉ ra nhu cầu tài trợ ngắn hạn đối với chủ thể kinh tế này. (a). Chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp: Vốn của các DN dưới dạng ngân quỹ có chu kỳ hoạt động được chia ra: • Chu kỳ hoạt động: từ khi mua nguyên liệu đến khi thu được tiền bán hàng. Được chia ra: Giai đoạn tồn kho:Từ khi mua hàng tồn kho đến khi bán hàng tồn kho; Dài, ngắn phụ thuộc khoảng cách giữa các lần mua nguyên liệu, thời gian sản xuất, khoảng cách và quy mô giữa các lần tiêu thụ sản phẩm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×