Câu 25. Đ ểđánh giá hi u qu chi NSNN, ng i ta có th s d ng ch tiêuệ ả ườ ể ử ụ ỉ
nào d i ướ đây
1. Th i gian thu h i v nờ ồ ố
2. T su t l i nhu n trên v n ỷ ấ ợ ậ ố đ u tầ ư
3. Ch s ỉ ố tăng GDP
4.
Câu 30. Trong các thu t ng sau ậ ữ đây, thu t ng nào phù h p v i khái ni mậ ữ ợ ớ ệ
v ti n t c a các nhà kinh tề ề ệ ủ ế
1. Ti n h c phíề ọ
2. Ti n g i thanh toánề ử
3. Thuế
Câu 31. Hình th c ứđ u t nào có m c sinh l i cao h nầ ư ứ ờ ơ
1. Mua kì phi u ngân hàng kì h n 12 tháng, lãi su t 0.7%/ tháng,ế ạ ấ
thanh toán c g c và lãi m t l n vào cu i kì, n a ả ố ộ ầ ố ử năm ghép lãi
m t l nộ ầ
2. G i ti t ki m ngân hàng kì h n 1 ử ế ệ ạ năm v i lãi su t 8.5%/ ớ ấ năm,
v n và lãi tr cu i kìố ả ố
3. Không xác đ nh ịđ cượ
Câu 32. Công c chính sách ti n t nào giúp NHTW có s ch ụ ề ệ ự ủ đ ng caoộ
nh tấ
1. D tr b t bu cự ữ ắ ộ
2. Lãi su t tái chi t kh uấ ế ấ
3. Th tr ng mị ườ ở
4. Cả
Câu 33. Đ m t hàng hoá có th tr thành ti n hàng hoá ể ộ ể ở ề đó ph iả
1. Do chính ph s n xu t raủ ả ấ
2. Đ c ch p nh n r ng rãi làm ph ng ti n l u thôngượ ấ ậ ộ ươ ệ ư
6