DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo câu hỏi môn Ngân hàng thương mại
M C L CỤ Ụ
1. V n đ ngu n v n ………………………………………………………..……2ấ ề ồ ố
2. V n đ DTBB………………………………………………………………….3ấ ề
3. V n đ r i ro ( TSĐB, rrTD, rr thanh kho n , rr lãi su t , DPRR)………...…..5 ề ủ
4. Các nghi p v tín d ng (c p tín d ng, cho vay , cho thuê tài chính, chi t ệ ụ ế
kh u, bão lãnh , bao thanh toán )
………………………………………………………11
5.Lãi su t………………………………………………………………………..14
6. Ch ng khoán……………………………………………………………….....15
7. Các v n đ khác ……………………………………………………………...17ấ ề
1
1. V N Đ : NGU N V N Ấ Ề Ồ Ố
CÂU H IĐ/s GI I THÍCH
1Huy đ ng v n c a ố ủ
NHTM không bao
g m v n ch s h u ủ ở
ĐÚNG Ngu n v n huy đ ng bao g m :Ti n g i không kỳ h n , ti n g iồ ố ề ử ề ử
thanh toán, Ti n g i có kỳ h n,Ti n g i ti t ki m.V n huy đ ng ử ế
có đ c do hd nh n ti n g i và đi vay c a NHượ ề ử
Còn V n ch s h u là do các ch s h u góp vaò và đ c gia ủ ở ủ ở ượ
tăng trog quá trình hd, đ c l y t l i nhu n ch a chia. ượ ừ ợ ư
2NH k đ c dùng ượ
VCSH đ cho vay vì
kì h n ngu n v n ồ ố
này dài h n kì h n ơ ạ
kho n cho vay
SAI VCSH NH là v n đ c hình thành t khi thành l p NH và b ố ượ
sung t LN qua các năm . đây là lo i v n có th sd lâu dài hình ạ ố
thành trang tb , nhà c a c a NH Ngu n v n dùng đ cho vay ử ủ
th ng là ngu n v n huy đ ng đ c t n n kt ườ ượ ừ ề
3VCSH c a NH bao
g m c TP có th ồ ả
chuy n đ i do chính ể ổ
NH phát hành
ĐÚNG 1 s kho n vay trung và dài h n c a NHTM đ c NH quy đ nh ạ ủ ượ
có th chuy n đ i thành v n CP . đây là kho n n l ng tính . ợ ưỡ
Do tc này mà NHTW nhi u n c x p chúng vào VCSH lo i 2 ướ ế
v i t l 50% đ tính t l an toàn v n CSH ỉ ệ ỉ ệ
4Khi d th a ngu n ư ừ
v n t m th i NHTM ố ạ
s g i ti n t i NHNNẽ ử
SAI Ngu n v n t m th i: ngu n v n tính ch t ng n h n (d iồ ố ắ ạ ướ
1 năm) mà doanh nghi p có th s d ng đ đáp ng các nhu c u ể ử
v v n tính ch t t m th i, b t th ng phát sinh trong ho tề ố ườ
đ ng SXKD c a doanh nghi p. Vi c NH TM g i ti n t i NHNN ề ạ
s ch đ c h ng 1 m c lãi su t r t nh so v i vi c NH đem ỉ ượ ưở
s ti n đó đi cho vay , b o lãnh ố ề v y các ngân hàng th ngậ ườ
h n ch g i ti n t i NHNN tr m c đích đ m b o tính thanh ế ử
kho n. Trong n n kinh t thì các NHTM ng i s d ng đ ng ế ườ ử ụ
v n hi u qu nh t v y NHTM k khuy n khích vi c s d ng ế ử ụ
ngu n v n t m th i c a mình đ g i ti n t i NHNN ể ử
5Khi có th ng d t m ư ạ
th i v v n NH ề ố
nên u tiênư cho vay
các TCTD khác trên
th tr ng liên NHị ườ
ĐÚNG vì cho vay liên NH th ng là ng n h n (qua đêm, 1 tu n....) nên ườ ắ ạ
r t có ích khi NH ch t m th i d th a v n, th t c nhanh g n, ỉ ạ ư ủ ụ
th ng k c n TSĐB (T42)ườ ầ
2
6NHTM ho t đ ng vì ạ ộ
m c tiêu tăng v n ụ ố
CSH
ĐÚNG Vì NHTM ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n , v n ch s h u l y ủ ở
t l i nhu n ch a chia, L i nhu n ch a chia tăng thì s làm tăng ậ ư ậ ư
vcsh. Hay nói cách khác …
2. V N Đ : D TR B T BU C Ữ Ắ
1DTBB t i NHTW
giúp NHTM đ m
b o tính thanh
kho n
SAI D tr b t bu c ch đ đi u ch nh s nhân ti n m t ph n ữ ắ ỉ ể
nào đó là đáp ng nhu c u chi tr c a NHTM khi x y ra r i ro ả ủ
thanh kho n trên di n r ng. Tác d ng chính v n công c ệ ộ
đi u ti t cung ti n. d tr thanh toán c a NHTM đ đ m b o ế ể ả
tính thanh kho n . d tr b t bu c đ tránh tình tr ng v n ữ ắ ỡ ợ
c a NH công c đi u ch nh chính sách ti n t c a ệ ủ
NHTW
2BTBB t i NHTW
giúp NHTM tăng
tính thanh kho n
SAI Khi t l d tr b t bu c tăng thì s tác đ ng gi m t i tínhỷ ệ
thanh kho n vì m t s lý do: ộ ố
T l d tr b t bu c tăng lên làm gi m m c cung v n c aỷ ệ
các NHTM trên th tr ng liên ngân hàng. D n đ n cácườ ẫ ế
NHTM khó khăn h n trong vi c x lý các tr ng h p c n ti nơ ệ ử ườ ợ ầ
m t kh n c p. ẩ ấ
Các ngu n v n d th a đang d tr s chuy n thành ngu n ư ữ ẽ
d tr b t bu c, d n đ n gi m tính thanh kho n c a các Ngân ữ ắ ế
Hàng trong vi c chi tr các kho n n . ả ợ
(DTBB m t công c n ng c a chính sách ti n t c a ệ ủ
NHNN đ đi u ti t cung ti n vào n n kinh t . Vì th m cể ề ế ế ế
đích c a vi c tăng hay gi m t l DTBB đ gi m hay tăng ỷ ệ
(theo chi u ng c l i) cung ti n, t ng ng hút thêm ượ ạ ươ
ti n v két s t c a NHNN hay tung thêm ti n ra l u thông. ) ắ ủ ư
3t l DTBB cao ỷ ệ
giúp NHTM có
th yên tâm h n ể ơ
v kh năng ề ả
thanh toán
SAI D tr b t bu c… .Nh v y, DTBB s ti n NHTM ữ ắ ư ậ
ph i gi l i mà k đ c dùng đ cho vay ho c đ u t , ượ ư ph i duy
trì trên tktt c a NHTM NHTW. V i lãi su t ph i tr k đ i , ả ả
DTBB cao s làm cho v n kh d ng c a NH gi m xu ng , ả ụ
làm h n ch kh năng m r ng td . làm chi phí huy đ ng v n ế ở ộ
th c t c a NH tăng lên . ế ủ
4Ti n thu đ c t ượ ừ
phát hành trái
phi u là đ i ế ố
SAI.V b n ch t thì GTCG ti n vay tuy nhiên VN thì ng cề ả ượ
l i, gi y t giá n m trong ti n g i nh m tăng s ti n trích ố ề
l p d tr bb , nh ng ti n thu t phát hành trái phi u ph i ự ữ ư ế
3
t ng ph i d ượ ả ự
tr b t bu cữ ắ tp ng n h n (<24 tháng)còn ắ ạ phát hành trái phi u v i th i gianế ớ
trung dài h n m t nghi p v huy đ ng v n tính n ệ ụ
đ nh cao. kh năng quay vòng v n t t h n, tránh r i ro v kh ố ố ơ
năng thanh kho n, có v n đ ph c v cho các ho t đ ng khác, ạ ộ
k c n d tr bb ự ữ
5NHTM tăng t l ỷ ệ
DTBB khi n n
kinh tê trong th i
kì l m phát
SAI DTBB 1 công c c a chính sách ti n t nh m đi uụ ủ
ti t l ng ti n cug ng trong n n kinh t , t l dtbb do th ngế ượ ế ỉ ệ
đ c Ngân hàng nhà n c quy đ nh ướ tùy thu c vào m c tiêuộ ụ
chính sách ti n t trong t ng th i kì. Vì v y nên Nó không thừ ờ
t đi u ch nh b i NHTMự ề
6T l DTBB ỷ ệ
gi m làm
gi m chi phí
ngu n v n c a
ngân hàng
ĐÚNG Gi m t l d tr b t bu c s giúp tăng “h s t o ti n”, qua ỉ ệ ố ạ
đó giúp các NH có thêm ti n đ cho vay; gi m đ c chi phí sề ể ượ
d ng v n, m t m t giúp gi m áp l c ph i tăng lãi su t đ huy ấ ể
đ ng v n, m t khác t o đi u ki n cho các NH gi m thêm lãi ạ ề ệ
su t cho vay
7DTBB làm tăng
chi phí c a NH ĐÚNG Vì DTBB tăng s làm tăng chi phí huy đ ng v n c a NH vì ố ủ
v i lãi su t ph i tr k đ i s làm cho v n kh d ng c a NH ả ụ
gi m xu ng, h n ch kh năng m r ng TD cũng nh kh ế ở ộ ư
năng s d ng ngu n v n , đi u này làm cho chi phí huy đ ng ử ụ
th c t c a NH tăng lên ế ủ
8T l DTBB cao ỉ ệ
làm tăng kh
năng huy đ ng
ti n g i c a NH ử ủ
Vì DTBB tăng s làm tăng chi phí huy đ ng v n c a NH vì ố ủ
v i lãi su t ph i tr k đ i s làm cho v n kh d ng c a NH ả ụ
gi m xu ng, h n ch kh năng m r ng TD cũng nh kh ế ở ộ ư
năng s d ng ngu n v n, đi u này s làm h n ch khă năng ử ụ ế
huy đ ng v n c a NH do NH k đ t đ c k ho ch đ ra ạ ượ ế
9T l DTBB (th t ch t) < t l DTBB (m r ng )ỉ ệ ỉ ệ
CSTT m r ng : gi m t l DTBB , s v n s n sàng cho vay ỉ ệ
c a các NHTM tăng => tăng s nhân ti n => MS tăng ố ề
CSTT th t ch t : tăng t l DTBB , s v n s n sàng cho vay ỉ ệ
c a các NHTM gi m , => Gi m s nhân tiên => MS gi m ả ố
T l DTBB (dài) < t l DTBB(ng n)ỉ ệ ỉ ệ
Vì thông th ng , kì h n càng dài thì m c đ n đ nh càng ườ ộ ổ
cao, và rr thanh kho n càng th pả ấ
T l DTBB (thông th ng ) < t l DTBB (t p trung vào ỉ ệ ườ ỉ ệ
cho vay đ n lv NN)ế
Nh m kk 1 s NH cho vay NN nông thôn b i vì nông nghi p ằ ố
v n đang là 1 trong nh ng ngành ch y u c a VN , ch u tác ủ ế
đ ng c a nhi u y u t nhât là thiên tai, .. c n ph i đ c s ế ố ả ượ
h tr .ỗ ợ
T l DTBB (n i t ) < t l DTBB (ngo i tê)ỉ ệ ỉ ệ
Kk NHTM cho vay b ng n i t ộ ệ
4
10 NHTM có th mua
TP chính ph thay
cho DTBB
SAI Theo quy ch DTBB đ i v i các tctd 581..Đi u 1 + đi u 7 ế ố ớ
11 Khi NHTM tt cho 2
KH có cùng tài
kho n giao d ch t i ị ạ
cùng 1 NH thì m c
DTBB c a NH đó
tăng lên
SAI Khi đó s d ti n g i c a NH k đ i -> M c d tr bb c a NHố ư
k đ i
3. V N Đ : R I RO (tín d ng, thanh kho n, lãi su t, DFRR..) Ề Ủ
TSĐB
1Tăng t l TSĐB ỉ ệ
giúp gi m r i ro ả ủ
thanh kho n
SAI TSĐB ch giúp làm h n ch t n th t khi rr tín d ng x y ế ổ
ra, còn rr thanh kho n là …
2Hình th c cho
vay có đ m b o ả ả
b ng TShình
thành t v n vayừ ố
có r i ro cao h nủ ơ
so v i TSĐB c a ớ ủ
chính b n thân
KH
ĐVì t i th i đi m ký h p đ ng tín d ng tài s n b o b o ợ ồ ả ả ả
hình thành t v n vay ch a đk hình thành hay h p đ ng ừ ố ư
b o đ m ch đ c ký khi tài s n đã hình thành. Vì trong ỉ ượ
th i gian tsđb ch a hình thành tính r i ro cho ho t đ ng ư ạ ộ
tín d ng là r t cao, nên nó r i ro h n so v i đ m b o ơ ớ ả
b ng tài s n c a khách hàng ả ủ .(T134)
3Ngân hàng không
yêu c u khách
hàng ph i có
TSĐB khi cho
vay theo h n
m c
SAI Trong TH NH c p tín d ng cho đ i t ng khách hàng ko ố ượ
th tín ch p (ko fai khách uy tín,..) thì đ u c n tsdb ề ầ (b o
lãnh có th tsbd. / do vay qua th tín d ng cũng là 1 ẻ ụ
hình th c cho vay theo h n m c nh ng v n c n tsdb) ư ẫ ầ
4Khi th m đ nh tsẩ ị
đ m b o ngân ả ả
hàng chú tr ng
đ n giá tr th ế ị ị
tr ng c a ườ ủ
chúng
SAI (Giá tr c a tt là giá c c a tt ,luôn bi n đ ng và khó xác ị ủ ả ủ ế
đ nh. Khi NH th m đ nh TSĐB s phân tích các y u t ế ổ
ph thu c vào tính ch t b n v ng , n đ nh v m t giá ữ ổ ị ề
tr và tính pháp lí c a TS. Tsdb đc tính d a theo nguyên ị ủ
giá, giá tr kh u hao và đc thâm đ nh qua các t ch c. )
1. Ph i thu c quy n s h u ở ữ
2. Không có tranh ch p pháp lý
3. Th tr ng mua bán đ m b o thanh khoánị ườ
4. Giá th tr ng n đ nh ườ ổ ị
5. Giá tr hi n t i ph i l n h n món vay ả ớ ơ
5Khi giá tsbđ
gi m thì NHTM
s chuy n món ẽ ể
SAI Nhóm n đ c phân theo th i gian quá h n tr n , ch ợ ượ ả ợ
không h ph thu c vào giá c a tsđb theo quy đ nh c a ề ụ
lu t "V vi c phân lo i r i ro, trích l p d phòng..." ạ ủ
5
TSĐB
n sang nhóm
khác vì rui ro td
tăng
ngoài ra Giá c tt c a tscđ luôn bi n đ ng. Vì v y mà khi ế ộ
quy t đ nh cho vay b ng tsdb, nh ph i th c hi n th m ế ị
đ nh giá và phân tích các y u t liên quan đ n tính n ế ố ế
đ nh v giá c a tsđb. Trong th giá c a tsdb gi m là m t ị ề
đi u nh ph i l ng tr c khi phân lo i n . Nên khi giá ả ườ ướ
tsđb gi m là do kh u hao tscđ nên nh ko th c hi n phân ự ệ
lo i n n a mà ch trích l p d phòng r i ro tín d ng. ợ ữ
6Vay liên ngân
hàng là k c n
TSDB vì đã đ cượ
NHTW b o lãnh
thanh toán
SAI NHTW không có vai trò b o lãnh thanh toán trong ho t ả ạ
đ ng cho vay liên ngân hàng.Vay liên ngân hàng trong
m t s tr ng h p v n c n đ n tài s n đ m b o b i ườ ợ ẫ ầ ế ả ả ả ở
trong nhi u tr ng h p đ nh ch tài chính có th m t ườ ế ể ấ
kh năng tr n , do đó ngân hàng yêu c u h c n có tsđb ọ ầ
, hình th c đ m b o ch y u nh là c m c nh TP ủ ế ư ư
chính ph , TP c a các đ nh ch tc có uy tín .. ho c các ị ế
ngo i t m nhạ ệ
7TSĐB ch giúp
gi m chi phí d ả ự
phòng
SAI Ngoài vi c giúp NH gi m chi phí d phòng thì vi c n m
gi TSĐB t o cho ngân hàng l i th v tâm lý so v i ế ề
ng i vay b i vì m t tài s n khi đã là v t đ m b o thì ườ ậ ả
bu c ng i đi vay ph i có trách nhi m nhi u h n trong ườ ề ơ
vi c hoàn tr n vay đ kh i ph i bán nh ng tài s n giá ả ợ
tr c a mìnhị ủ
8Phân tích tín
d ng đ i vs ụ ố
khách hàng và
phân tích tài s n
đ m b o giúp ả ả
ngân hàng phòng
ng a rr
ĐPhân tích tín d ng giúp NH có th xđ đ c gi i h n tín ượ ớ ạ
d ng , qđ t ch i hay đ ng ý c p td , m c ls vay và yêu ừ ố
c u v tsđb , đánh giá hi n tr ng KH trong quá trình theo ầ ề
dõi v n vay .qu n lí danh m c tín d ng và df rr => ụ ụ
Cònvi c phân tích tsdb là khâu quan tr ng c a nh nh m ọ ủ
xđ quy n s h u h p pháp , kh năng thanh lí tsđb theo ở ữ
giá th tr ng và kh năng ks ts c a NH b i thu n t ườ ợ ừ
TSĐB là ngu n thu n th 2 sau ngu n th nh t là thu n ợ ứ
t ho t đ ng k đ m b o tr n . ả ợ Khách hàng luôn ph i
đ i đ u vs nh ng rr kd, có th m t kh năng tr n cho ả ợ
ngân hàng do thu nh p t hđ gi m sút m nh.( tr nh ng ậ ừ
tr ng h p có uy tín cao thì nh yêu c u kh có tsdb đ ươ ợ
phòng ng a rr. )
9
TS th ch p ế ấ
ph i đ c ả ượ
chuy n đ n kho ể ế
c a NHTM đ ủ ể
NH giám sát
trong quá trình
SAI Vì trong tr ng h p tài s n th ch p là b t đ ng s n thì ườ ế ấ ộ
không th di chuy n đ c mà NH ch có th NH gi ể ượ
gi y t (ch ng minh quy n s h u) c a ts đó ở ữ
6
thông tin tài liệu
1. Vấn đề nguồn vốn ………………………………………………………..……2 2. Vấn đề DTBB………………………………………………………………….3 3. Vấn đề rủi ro ( TSĐB, rrTD, rr thanh khoản , rr lãi suất , DPRR)………...…..5
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×