DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo Câu hỏi trắc nghiệm môn ngân hàng thương mại
1/ Anh (Chị) hãy trình bày các phương thức cho vay của Tổ chức tín dụng đối với khách hàng.
2/ Anh (Chị) hãy nêu khái niệm hợp đồng bảo lãnh; Các hình thức và nội dung bảo lãnh của
Ngân hàng.
3/ Theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng, những nội dung nào tổ chức tín dụng phải
thực hiện khi cấp tín dụng đối với khách hàng.
Câu 1: Nêu sản phẩm huy động vốn từ tiền nhàn rỗi của dân cư
Câu 2: Khách hàng A bán 5000$ biết giá mua vnd/usd=15910, giá bán vnd/usd=15960, tính
số tiền chi trả cho khách hàng.
Câu 3: Loại hình thanh toán hàng hóa dịch vụ thông qua ngân hàng phổ biến ở các NHTM
1. ủy nhiệm thu
2. ủy nhiệm chi
3. nhờ thu
4. sec' thanh toán
5. giấy bảo lãnh tiền mặt
6. thanh toán bù trừ
7. séc bảo chi
Câu 4: Thanh toán giữa các NHTM
1. ủy nhiệm chi
2. ủy nhiệm thu
3. chi hộ
4. bù trừ giữa các ngân hàng
5. liên ngân hàng
6. tt nội bộ
Câu 5: Sau khi nhận chứng từ tt của khách hàng trong đó số tiền lớn hơn chữ ghi trong
chứng từ
1. chấp nhận
2. không chấp nhận
3. yêu cầu sửa lại và chấp nhận
Câu 6: Nêu các mục chuyển tiền ra nước ngoài của người cư trú là công dân VN theo luật.
1
3 câu còn lại tính toán lãi tiền gửi phải chi cho khách hàng gửi theo kỳ hạn 3 tháng, 6 tháng,
ko kỳ hạn….
(sưu tầm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Chọn câu trả lời đúng và giải thích
1. Ngân hàng sẽ đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp tốt nếu doanh
nghiệp có:
A. Tỷ lệ lợi nhuận doanh thu ROS cao hơn và hệ số thanh toán lãi vay thấp hơn
mức trung bình của ngành.
B. Tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE cao hơn và hệ số nợ thấp hơn mức chung
bình của ngành.
C. Tỷ lệ vòng quay tài sản thấp hơn và hệ số tự tài trợ tài sản cố định cao hơn mức
trung bình của ngành.
D. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho thấp hơn và hệ số nợ cao hơn mức trung bình của
ngành.
2. Khi nền kinh tế dự đoán có thể rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì để phòng
chống rủi ro tín dụng :
A. Mua quyền chọn bán cổ phiếu. C. Bán quyền chọn mua cổ phiếu
B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu D. Bán quyền chọn bán cổ phiếu
3. Đây không phải là đặc điểm của tín dụng thấu chi:
A. Giữa ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức tín dụng để khách
hàng được sử dụng số dư nợ trên tài khoản vãng lai trong một thời gian nhất định.
B. Doanh số cho vay có thể lớn hơn hạn mức nếu trong quá trình sử dụng tiền trên
tài khoản khách hàng có tiền nộp vào bên Có.
C. Với phương thức tín dụng thấu chi, Ngân hàng khó thực hiện bảo đảm tín dụng
bằng tài sản.
D. Lãi vay được tính trên hạn mức tín dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động
sản gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là cổ tức là :
A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
B. Sở địa chính hoặc sở địa chính nhà đất nơi có bất động sản.
C. Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có bất động sản.
D. Ngân hàng nhà nước.
5. Ngân hàng Bắc Á có giá trị khoản vay của khách hàng A bằng 150 triệu đồng,
tài sản bảo đảm là bất động sản có giá trị là 200 triệu đồng và khoản nợ này được
xếp vào nhóm có tỷ lệ dự phòng là 20% (Nhóm 3 theo QĐ 493/NHNN) và 50% tỷ lệ
theo quy định của tài sản bảo đảm có liên quan. Theo QĐ 493/NHNN, số tiền dự
phòng cụ thể của khoản nợ trên là:
2
A. 10 triệu B. 15 triệu C. 20 triệu D. 25 triệu
Câu 2 (1.5 điểm) : Vì sao ngân hàng phải thực hiện phân tích tín dụng
Câu 3 (1.5 điểm) : Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động
II. Bài tập (5 điểm) :
Công ty TNHH sản xuất kinh doanh đồ Gỗ xuất khẩu Ngọc Hà có nhu cầu vay từng
lần để thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng cho một nhà nhập khẩu Hà Lan. Tổng
giá trị hợp đồng đã được quy đổi : 6000 triệu đồng (giả thiết hợp đồng bảm bảo
nguồn thanh toán chắc chắn), thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng là
17/08/07 thời gian thanh toán sau khi giao hàng 2 tháng.
Để thực hiện hợp đồng, Công ty cần thực hiện những khoản chi phí sau:
- Chi phí mua nguyên vật liệu: 3650 triệu đồng.
- Chi phí trả công lao động : 623 triệu đồng.
- Khấu hao tài sản cố định: 800 triệu đồng.
- Các chi phí khác : 90 triệu đồng.
Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/06/07, điều kiện thanh
toán sau 1 tháng.
Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản thế chấp với giá thị trường 5300 triệu đồng
với đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Yêu cầu:
1. Hãy cho biết ngân hàng có nên giải quyết cho vay đối với Công ty hay không? Vì
sao?
2. Xác định mức cho vay, thời hạn cho vay.
Biết rằng:
- Lãi suất cho vay hiện hành 0.8%/ tháng.
- Vốn tự có của Công ty tham gia vào phương án KD : 1300 triệu đồng.
- NH quy định mức cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp
Đề thi giao dịch viên tại NH Đại Á
Câu 1: Những phẩm chất cần có của một nhân viên ngân hàng
1. sự lành nghề…
2. tạo lòng tin cho khách hàng…
3. thái độ…
4. tất cả ý trên
Câu 2 : Trong trường hợp nào được cấp sec trắng
1. mở tk ko bị cấm sd sec
2. mở tk tại ngân hàng khác
3. có quan hệ với cán bộ td ngân hàng đại a’
4. khách hàng vãng lai
3
Câu 3: Một khách hàng có nhu cầu muốn xem số dư tài khoan nên gọi đt đến nhờ
nv ngân hàng
1. tra cứu máy tính và thông báo ngay cho khách hàng
2. xin thêm thông tin họ tên cmnd và cung cấp thông tin
3. không thể cung cấp được
4. hướng dẫn k/h đến ngân hàng để đký và xem trực tiếp trên website
Câu 4: Chữ ký trên chứng từ kế toán
1. con dấu
2. ko bút đỏ, bút chì, ko dùng dấu chữ ký
3. ký bút mực các loại
4. tất cả ý trên đều đúng
Câu 5: Dư nợ được phân thành mấy nhóm
1. 1 nhóm
2.2 nhóm
3.3 nhóm
4. 4 nhóm
U 2: một khách hàng lớn tuổi rất giàu có đến ngân hàng rút tiền để chuẩn bị
cho chuyến du lịch xa
1. Gdv1: ân cần thực hiện giao dịch cho khách hàng
2. Gdv2: ân cần hỏi thăm, và tư vấn một vài tiện ích để đảm bảo an toàn cho việc
đi xa.
Nhận xét 2 trường hợp trên, nếu là bạn bạn sẽ làm thế nào?
U 1: Tổ chức hoạt động TM tuân theo qui định của
1. luật dân sự
2. luật NHTM
3. luật TCTD
4. tất cả trên
CẦU2: Giới hạn cho vay tối đa với khách hàng tại tctd
1. 10% vốn tự TCTD
2. 15%........
3. 20%......
4. 25%.........
4
Câu 3: vốn điều lệ của NH cổ phần
1. nhà nước cấp
2. cổ đông góp
3. ngân hàng huy động
4. a b
Câu 4: trách nhiệm của nvtd đối với khoản vay khi nào
1. sau khi nắm thông tin, thẩm định hs
2. hoàn tất hs giải ngân
3. hoàn thành thủ tục nghĩa vụ trả nợ
4. tất cả trên
Câu 5: NH ko cho vay đối với
1. thành viên hội đồng quản trị
2. nhân hộ gia đình
3. tổ chức kinh tế
4. cả 3 trên
Câu 6 : Ngân hàng ko nhận TS nào đảm bảo
1. nhà đất thuộc quyền sở hữu
2. sổ tiết kiệm do tctd phát
3. cổ phiếu của TCTD
4. trái phiếu chính phủ.
Câu 7: Năng lực pháp luật dân sự khi nào
1. sinh ra
2. 6 tuổi
3.18t
4. Làm cmnd
Câu 8: Khi thẩm định cho vay đối với một khách hàng cần
1. tích cách, uy tín k/h
2. năng lực tài chính, pháp
3. khả thi hiệu quả da
4. tất cả
Câu 9: Tổ chức TD chấm dứt cho vay trước hạn trong trường hợp
1. cung cấp thông tin sai sự thật
2. cùng lúc vay tại 2 ngan hang
3. chậm trả nợ
4. tất cả ý trên.
5
ng viên ch n 01 ph ng án tr l i đúng ho c đúng nh tươ trong các ph ng án tr l iươ ả ờ
d i đây (A ; B ; C ; D) đ đi n vào Phi u tr l i tr c nghi m kèm theo. ướ ế ả ờ
Câu h i 1: Theo Lu t các t ch c tín d ng, t ng d n cho vay c a t ch c tín ư ợ
d ng đ i v i m t khách hàng không đ c v t quá: ố ớ ượ ượ
A/15% v n t có c a t ch c tín d ngố ự ủ ổ
B/15% v n đi u l c a t ch c tín d ng ệ ủ
C/15% v n pháp đ nh c a t ch c tín d ng ủ ổ
D/ 25% v n t có c a t ch c tín d ngổ ứ
Câu h i 2: Theo B Lu t dân s , m t t ch c đ c công nh n là pháp nhân khi:ổ ứ ượ
A/ Đ c c quan nhà n c th m quy n thành l p, cho phép thành l p, đăng ho cượ ơ ướ
công nh n; tài s n đ c l p v i nhân, t ch c khác t ch u trách nhi m b ng tài ộ ậ
s n đó.
B/ Đ c c quan nhà n c th m quy n thành l p, cho phép thành l p, đăng ho cượ ơ ướ
công nh n; có c c u t ch c ch t ch . ơ ấ
C/ Đ c c quan nhà n c th m quy n thành l p, cho phép thành l p, đăng ho cượ ơ ướ
công nh n; c c u t ch c ch t ch ; tài s n đ c l p v i nhân, t ch c khác ơ ổ ứ ậ ớ ổ ứ
t ch u trách nhi m b ng tài s n đó; nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m tự ị
cách đ c l p. ộ ậ
D/ Đ c c quan nhà n c th m quy n thành l p, cho phép thành l p, đăng ho cượ ơ ướ
công nh n; tài s n đ c l p v i nhân, t ch c khác t ch u trách nhi m b ng tài ộ ậ
s n đó; có c c u t ch c ch t ch . ơ ấ
Câu h i 3: Ngh đ nh s 181/2004 ngày 29/10/2004 v thi hành Lu t Đ t đai do c pị ị
có th m quy n nào ban hành ?ẩ ề
A/Chính ph
B/ Th t ng Chính phủ ướ
C/B Tài nguyên và Môi tr ngộ ườ
D/ Liên B Tài nguyên và Môi tr ng - B T pháp – B Xây d ng ườ ộ ư
Câu h i 4: C t c là s ti n hàng năm công ty tr cho m i c ph n đ c trích t :ổ ứ ượ
A/ Doanh thu công ty
B/ Các qu c a công ty ỹ ủ
C/ V n đi u l c a công ty ệ ủ
6
thông tin tài liệu
Câu 1: Nêu sản phẩm huy động vốn từ tiền nhàn rỗi của dân cư Câu 2: Khách hàng A bán 5000$ biết giá mua vnd/usd=15910, giá bán vnd/usd=15960, tính số tiền chi trả cho khách hàng. Câu 3: Loại hình thanh toán hàng hóa dịch vụ thông qua ngân hàng phổ biến ở các NHTM
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×