DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo đề cương nguyên lý kế toán của ĐH KTQD
ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
( Lưu hành nội b)
Hà Ni 2011
Copyright by Albert Einsthao
2
Câu 1: Cho tài liu ti Công ty P ( tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr) trong tháng
6/N như sau:
1. Mua vt liu chính dùng trc tiếp cho sn xut sn phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT
10% là 730.000, đã thanh toán toàn bộ bng chuyn khon.
2. Xut kho vt liu phng cho sn xut sn phm 35.000, dùng cho qun lý phân
ng 7.500 dùng cho bán hàng 2.000 và dùng cho qun lý doanh nghip 4.000.
3. Tính ra tin lương phải tr công nhân sn xut 80.000, nhân viên quản lý phân xưởng
18.000, nhân viên bán hàng 12.000, nhân viên qun lý doanh nghip 24.000.
4. Trích BHXH, BHYT và KPGĐ theo tỷ l quy định.
5. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng dùng cho phân xưởng sn xut 22.000, cho bán hàng
8.000 và dùng cho qun lý doanh nghip 15.000.
6. Chi phí dch v mua ngoài thanh toán bng tin mặt theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT
10% dùng cho phân xưởng sn xut , 7.700 và qun lý doanh nghip 3.300.
7. Cui tháng, Công ty hoàn thành nhp kho 3.500 sn phm còn d dang 500 sn phm.
Yêu cu:
1. Lp bn tính giá thành sn phm sn xut hoàn thành trong k theo khon mc biết
công ty tính giá SPDD theo chi phía nguyên vt liu chính và giá tr sn phm d
dang đầu k 70.000.
2. Định khon và phn ánh vào tài khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài Làm
Tng giá tr sn phm s dang cui kì:
CP DDCK= 
  =
  
Bng tính giá thành:
Định khon:
Khon mc
GT
SPDDCK
CPPS trong
k
GTSPDDCK
Tng giá
thành
Giá thành
đơn vị
CP NVL trc
tiếp:
1. CP
NVL
Chính
2. CP
NVL
ph
70 000
70000
0
765 000
730 000
35 000
100 000
100 000
0
735 000
700 000
35 000
210
200
10
CP Nhân
công trc
tiếp
0
96 800
( 80
0001.21)
0
96 800
27,66
CP SX Chung
0
58 280
0
58 280
16,65
Tng
70 000
920 080
100 000
890 080
254,31
Copyright by Albert Einsthao
3
1) N TK 621: 730 000
N TK 133: 73 000
Có TK 112: 803 000
2) N TK 621: 35 000
N TK 627: 7 500
N TK 641: 2 000
N TK 642: 4000
Có TK 152: 48 500
3) N TK 622: 80 000
N TK 627: 18 000
N TK 641: 12 000
N TK 642: 24 000
Có TK 334: 134 000
4) N TK 622: 16 800 (80 000 21%)
N TK 627: 3 780 (18 000 21%)
N TK 641: 2 520 (12 000 21%)
N TK 334: 10 050 (80 000  
Có TK 338: 38 190
5) N TK 627: 22 000
N TK 641: 8 000
N TK 642: 15 000
Có TK 214: 45 000
6) N TK 627: 7 000
N Tk 642: 3 000
N TK 133: 1 000
Có TK 111: 11 000
7) +Kết chuyn chi phí:
N TK 154: 920 080
Có TK 621 : 765 000
Có TK 622: 96 800
Có TK 627: 58 280
+ Tng giá tr sn phm hoàn thành nhp kho: 70 000+ 920 080-100 000= 890 080
N TK 155: 890 080
Có TK: 154: 890 080
Câu 2: Cho mt s nghip v kinh tế sau ti DN B ( tính thuế theo GTGT theo phương pháp
khu tr thuế)
1) Mua công c lao động nhập kho, giá mua theo hóa đơn ( đã bao gồm c thuế GTGT
10%) là 68 200, đã thanh toán toàn bộ cho người bán bng chuyn khon sau khi
tr đi chiết khấu 2% được hưởng.
2) Nghiệm thu và đưa vào sử dng mt thiết b sn xut ( tiến hành lắp đặt t năm
Copyright by Albert Einsthao
4
trước), giá tr thiết b lắp đặt: 500 000, chi phí lắp đặt 80 000. Toàn b được đầu tư
bng ngun vốn đầu tư XDCB.
3) Xut kho công c, dng c dùng cho b phn sn xut: giá xut kho 48 000, d kiến
phân b trong 3 năm.
4) Thanh lý mt thiết b sn xuất đã khấu hao hết t năm trước, nguyên giá 300 000,
chi phí thanh lý đã chi bằng tin mt 8 800 ( bao gm c thuế GTGT 10%).
Yêu cu:
1) Định khon các nghip v kinh tế phát sinh ti DN B.
2) Định khon nghip v thanh lý công c, dng c nghip v 3 sau 4 năm sử
dng, gi s khi thanh lý , phế liu thu hi nhp kho là 2 500.
Bài làm
Định khon
1) N TK 153: 62 000
N TK 133: 6 200
Có TK 515 : 1364
Có TK 112: 66 836
2) N TK 211: 580 000
Có Tk 441: 580 000
3) N TK 242: 48 000
Có TK 153: 48 000
N TK 627: 12 000
Có TK 242: 12 000
4) N TK 214: 300 000
Có TK 211: 300 000
- N TK 811: 8000
N TK 133: 800
Có TK 111: 8 800
Định khon nghip v khi thanh lý CCDC:
N TK 152: 2 500
Có TK 711: 2 500
Câu 3: Cho tài liu ti công ty P (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr) trong
tháng 6/N như sau:
1) Xut kho vt liu chính cho sn xut sn phm, tr giá 720 000.
2) Mua vt liu ph chưa thanh toán theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10% dùng
trc tiếp cho sn xut sn phm 38 500, dùng cho quản lý phân xưởng 8 250 và
Copyright by Albert Einsthao
5
dùng cho qun lý doanh nghip 4 400.
3) Tính ra tiền lương phải tr công nhân sn xut 85 000, nhân viên qun lý phân
ng 18000, nhân viên, nhân viên qun lý doanh nghip 24 000.
4) Trích khấu hao TSCD trong tháng dùng cho phân xưởng sn xut 22 000 và
qun lý doanh nghip 14 000.
5) Trích BHXH, BTYT và KPCĐ theo tỷ l quy định.
6) Chi phí dch v mua ngoài thanh toán bng tin mặt theo giá hóa đơn có cả thuế
GTGT 10% dùng cho phân xưởng sn xut 7 700 và qun lý doanh nghip 3300.
7) Cui tháng , công ty hoàn thành nhp kho 4 500 sn phm còn d dang 500 sn
phm.
Yêu cu:
1) Lp th tính giá thành sn pphaamr theo khon mc, biết công ty tính SPDD
theo chi phí nguyên vt liu chính và giá tr sn phm d dang đầu k
80000.
2) Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài Làm
CPDD CK= 
 =
  
Các khon
mc
GT
SPDD
đầu kì
CP phát sinh trong k
GTSP
DD
cui
Tng
giá
thành
Giá
thành
đơn vị
CP NVL trc
tiếp
- CP
NVL
Chính
- CP
NVL
Ph
80 000
80 000
755 000
720 000
35 000
80
000
80
000
0
755
000
80 000
35 000
167,
81
160
7,81
CP nhân
công trc
tiếp
0
102 850
( 85 0001.21)
0
102
850
22,89
CP Sn xut
chung
0
58 280
(8250/1.1+18000*1.21+22000+7700/1.1)
0
58 280
12,9
Tng
80 000
916 130
80
000
916
130
203,6
Định khon
1) N TK 621: 720 000
Có TK 152: 720 000
2) N TK 621: 35 000
N TK 627: 7 500
N TK 642: 4 000
Copyright by Albert Einsthao
6
N TK 133: 4 650
Có TK 331: 51 150
3) N TK 622: 85 000
N TK 627: 18 000
N TK 642: 24 000
Có TK 334: 127 000
4) N TK 627: 22 000
N TK 642: 14 000
Có TK 214: 36 000
5) N TK 622: 17 850 ( 85 000 21%)
N Tk 627: 3 780 ( 18 000 21%)
N TK 642: 5 040
N TK 334: 9 525 ( 127 000 7.5%)
Có TK 338: 36 195
6) N TK 627: 7 000
N TK 642: 3 000
N TK 133: 1 000
Có TK 111: 11 000
7) + Kết chuyn chi phí:
N TK 154: 916 130
Có TK 621: 755 000
Có TK 622: 102 850
Có TK 627: 58 280
+ Tng giá tr sn phm hoàn thành nhp kho : 80000+916130-80000=
916130
N TK 155: 916 130
Có TK 154: 916 130.
Câu 4. Cho các nghip v kinh tế phát sinh trong tháng 6/N ca DN A tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu tr
1) Nhn vn góp bng một TSCĐHH sử dng cho b phn qun lý DN, tr giá vn
góp theo tha thun 280 000, chi phí tiếp nhận đã chi bằng tin mt thuc qu
đầu tư phát triển 5 000.
2) Mua sm mt thiết b sn xut theo tng giá thanh toán bao gm c thuế GTGT
5% là 840 000. Chi phí lp đt, chy th đã chi bng tin mt 5 000. Toàn b
tiền mua TSCĐ đã thanh toán bằng chuyn khon thuc ngun vốn đầu tư xây
dng cơ bản, sau khi tr đi triết khu thanh toán 1%.
3) Thanh lý một TSCĐHH ở b phn sn xuất, nguyên giá 350 000, đã khấu hao
hết t tháng 3/N. Phế liu thu hi nhập kho 10 000. Chi phí thanh lý đã chi bằng
tin mt 1500.
4) Nhưng bán mt TSCDDHH b phn bán hàng, nguyên giá 200 000 , hao mòn
thông tin tài liệu
Câu 1: Cho tài liệu tại Công ty P ( tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) trong tháng 6/N như sau: 1. Mua vật liệu chính dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 730.000, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. 2. Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất sản phẩm 35.000, dùng cho quản lý phân xưởng 7.500 dùng cho bán hàng 2.000 và dùng cho quản lý doanh nghiệp 4.000. 3. Tính ra tiền lương phải trả công nhân sản xuất 80.000, nhân viên quản lý phân xưởng 18.000, nhân viên bán hàng 12.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp 24.000. 4. Trích BHXH, BHYT và KPGĐ theo tỷ lệ quy định. 5. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng dùng cho phân xưởng sản
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×